túi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tuj˧˥ | tṵj˩˧ | tuj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tuj˩˩ | tṵj˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatúi
- Bộ phận may liền vào áo hay quần, dùng để đựng vật nhỏ đem theo người.
- Túi áo.
- Thọc tay vào túi.
- Cháy túi.
- Đồ đựng bằng vải hoặc da, thường có quai xách.
- Túi thuốc.
- Xách túi đi làm.
- Túi gạo.
- Túi tham không đáy.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "túi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)