Dòng 829:
Dòng 829:
| team1 = Manchester United
| team1 = Manchester United
| score = 1–0
| score = 1–0
| report = https://www.manutd.com/en/matches/matchcenter?matchId=2444470
| report = https://www.manutd.com/en/news /detail/match-report-for-man-utd-v-fulham-in-the-premier-league-16-august-2024
| team2 = [[Fulham F.C.|Fulham]]
| team2 = [[Fulham F.C.|Fulham]]
| goals1 = *[[Joshua Zirkzee|Zirkzee]] {{goal|87}}
| goals1 = *[[Joshua Zirkzee|Zirkzee]] {{goal|87}}
Mùa giải 2024–25 là mùa giải thứ 138 trong lịch sử của Manchester United , mùa giải thứ 33 của Manchester United tại Ngoại hạng Anh và là mùa thứ 50 liên tiếp thi đấu ở giải đấu cao nhất của bóng đá Anh. Ngoài ra, câu lạc bộ còn tham gia thi đấu tại Cúp FA , Cúp EFL , UEFA Europa League và Siêu cúp Anh .
Áo đấu
Nhà cung cấp: Adidas / Nhà tài trợ: Qualcomm Snapdragon / Nhà tài trợ ở tay áo: DXC Technology
Bộ sân nhà đã được sử dụng tại trận đấu ở giải Ngoại hạng Anh đối đầu với Fulham (17/08/2024).
Bộ sân nhà thay thế thứ 1 đã được sử dụng tại trận Siêu cúp Anh đối đầu với Manchester City (10/08/2024).
Áo chính
Áo thay thế luân phiên
Đội hình (đội một)
Số áo
Cầu thủ
Vị trí
Quốc tịch
Ngày sinh
Chuyển đến từ
Ngày ký hợp đồng
Phí
Năm hết hạn hợp đồng
Thủ môn
1
Altay Bayındır
GK
(1998-04-14 ) 14 tháng 4, 1998 (27 tuổi)
Fenerbahçe
1 tháng 9, 2023
£4.3 triệu
2027
22
Tom Heaton
GK
(1986-04-15 ) 15 tháng 4, 1986 (39 tuổi)
Aston Villa
2 tháng 7, 2021
Miễn phí
2025
24
André Onana
GK
(1996-04-02 ) 2 tháng 4, 1996 (29 tuổi)
Inter Milan
18 tháng 7, 2023
£47.2 triệu
2028
40
Radek Vítek
GK
(2003-10-24 ) 24 tháng 10, 2003 (21 tuổi)
Học viện
1 tháng 7, 2022
—
2027
Hậu vệ
2
Victor Lindelöf
CB
(1994-07-17 ) 17 tháng 7, 1994 (30 tuổi)
Benfica
1 tháng 7, 2017
£30.7 triệu
2025
3
Noussair Mazraoui
RB / LB
(1997-11-14 ) 14 tháng 11, 1997 (27 tuổi)
Bayern Munich
14 tháng 8, 2024
£20 triệu
2028
4
Matthijs de Ligt
CB
(1999-08-12 ) 12 tháng 8, 1999 (25 tuổi)
Bayern Munich
14 tháng 8, 2024
£50 triệu
2029
5
Harry Maguire
CB
(1993-03-05 ) 5 tháng 3, 1993 (32 tuổi)
Leicester City
5 tháng 8, 2019
£80 triệu
2025
6
Lisandro Martínez
CB / LB
(1998-01-18 ) 18 tháng 1, 1998 (27 tuổi)
Ajax
27 tháng 7, 2022
£57.5 triệu
2027
12
Tyrell Malacia
LB
(1999-08-17 ) 17 tháng 8, 1999 (25 tuổi)
Feyenoord
5 tháng 7, 2022
£14.7 triệu
2026
15
Leny Yoro
CB
(2005-13-11 ) 11 tháng 1, 2005 (19 tuổi)
Lille
18 tháng 7, 2024
£59.9 triệu
2029
20
Diogo Dalot
RB / LB
(1999-03-18 ) 18 tháng 3, 1999 (26 tuổi)
Porto
1 tháng 7, 2018
£19 triệu
2028
23
Luke Shaw
LB / CB
(1995-07-12 ) 12 tháng 7, 1995 (29 tuổi)
Southampton
27 tháng 6, 2014
£27 triệu
2027
35
Jonny Evans
CB
(1988-01-03 ) 3 tháng 1, 1988 (37 tuổi)
Leicester City
18 tháng 7, 2023
Miễn phí
2025
41
Harry Amass
LB
(2007-03-16 ) 16 tháng 3, 2007 (18 tuổi)
Học viện
4 tháng 8, 2023
—
2027
Tiền vệ
7
Mason Mount
AM / RM / LM
(1999-01-10 ) 10 tháng 1, 1999 (26 tuổi)
Chelsea
5 tháng 7, 2023
£60 triệu
2028
8
Bruno Fernandes (đội trưởng )
AM / CM / SS
(1994-09-08 ) 8 tháng 9, 1994 (30 tuổi)
Sporting CP
30 tháng 1, 2020
£67.7 triệu
2027
14
Christian Eriksen
CM / AM / LM
(1992-02-14 ) 14 tháng 2, 1992 (33 tuổi)
Brentford
15 tháng 7, 2022
Miễn phí
2025
18
Casemiro
DM
(1992-02-23 ) 23 tháng 2, 1992 (33 tuổi)
Real Madrid
22 tháng 8, 2022
£70 triệu
2026
37
Kobbie Mainoo
CM / DM / AM
(2005-04-19 ) 19 tháng 4, 2005 (20 tuổi)
Học viện
1 tháng 1, 2023
—
2026
39
Scott McTominay
CM / DM / AM
(1996-12-08 ) 8 tháng 12, 1996 (28 tuổi)
Học viện
1 tháng 7, 2017
—
2025
43
Toby Collyer
DM / CM
(2004-01-03 ) 3 tháng 1, 2004 (21 tuổi)
Học viện
1 tháng 7, 2022
—
2027
44
Dan Gore
CM / DM / AM
(2004-09-26 ) 26 tháng 9, 2004 (20 tuổi)
Học viện
1 tháng 7, 2023
—
2026
46
Hannibal Mejbri
AM / CM / RW
(2003-01-21 ) 21 tháng 1, 2003 (22 tuổi)
Học viện
1 tháng 7, 2022
—
2025
Tiền đạo
9
Rasmus Højlund
ST
(2003-02-04 ) 4 tháng 2, 2003 (22 tuổi)
Atalanta BC
5 tháng 8, 2023
£72 triệu
2028
10
Marcus Rashford
ST / LW / RW
(1997-10-31 ) 31 tháng 10, 1997 (27 tuổi)
Học viện
1 tháng 1, 2016
—
2028
11
Joshua Zirkzee
ST
(2001-05-22 ) 22 tháng 5, 2001 (24 tuổi)
Bologna
14 tháng 7, 2024
£36,5 triệu
2029
16
Amad Diallo
RW / LW / AM
(2002-07-11 ) 11 tháng 7, 2002 (22 tuổi)
Atalanta BC
7 tháng 1, 2021
£37.1 triệu
2025
17
Alejandro Garnacho
LW / RW
(2004-07-01 ) 1 tháng 7, 2004 (20 tuổi)
Học viện
1 tháng 7, 2021
—
2028
21
Antony
RW
(2000-02-24 ) 24 tháng 2, 2000 (25 tuổi)
Ajax
1 tháng 9, 2022
£86.3 triệu
2027
25
Jadon Sancho
RW / LW / AM
(2000-03-25 ) 25 tháng 3, 2000 (25 tuổi)
Borussia Dortmund
23 tháng 7, 2021
£73 triệu
2026
28
Facundo Pellistri
RW
(2001-12-20 ) 20 tháng 12, 2001 (23 tuổi)
Peñarol
5 tháng 10, 2020
£9 triệu
2025
36
Ethan Wheatley
ST
(2006-01-20 ) 20 tháng 1, 2006 (19 tuổi)
Học viện
1 tháng 7, 2024
—
—
Chuyển nhượng
Vào
Ngày
Vị trí
Số áo
Cầu thủ
Từ
Phí
Đội
Ref.
1 tháng 7, 2024[ a]
TV
7
Silva Mexes
Ipswich Town
Miễn phí
Học viện
[ 1]
1 tháng 7, 2024[ b]
HV
—
James Overy
Cầu thủ tự do
Miễn phí
Học viện
[ 2]
14 tháng 7, 2024
TĐ
11
Joshua Zirkzee
Bologna
£36,500,000[ 3]
Đội một
[ 4]
18 tháng 7, 2024
HV
15
Leny Yoro
Lille
£59,010,000[ c] [ 5]
Đội một
[ 6]
31 tháng 7, 2024
TĐ
—
Chido Obi
Arsenal
Miễn phí
Học viện
[ 7]
TĐ
—
Samuel Lusale
Crystal Palace
Miễn phí
Học viện
[ 8]
14 tháng 8, 2024
HV
4
Matthijs de Ligt
Bayern Munich
£50,000,000[ d] [ 9]
Đội một
[ 10]
HV
3
Noussair Mazraoui
Bayern Munich
£20,000,000[ e] [ 9]
Đội một
[ 11]
Tổng cộng
£165,010,000
Rời đi
Ngày
Vị trí
Số áo
Cầu thủ
Đến
Phí
Đội
Ref.
26 tháng 5, 2024
HV
—
Álvaro Fernández
Benfica
£7,500,000[ 12]
Học viện
[ 13]
30 tháng 6, 2024
TV
—
Tom Huddlestone
Giải nghệ
Học viện
[ 14]
TĐ
—
Charlie McNeill
Sheffield Wednesday [ f]
Miễn phí
Học viện
[ 17]
HV
19
Raphaël Varane
Como [ g]
Đội một
[ 19]
TV
47
Shola Shoretire
PAOK [ h]
Đội một
[ 21]
TĐ
9
Anthony Martial
Hết hợp đồng
Đội một
[ 22]
HV
—
Marcus Lawrence
Học viện
[ 23]
TM
—
Kie Plumley
Học viện
HV
33
Brandon Williams
Đội một
[ 24]
1 tháng 7, 2024[ i]
TV
62
Omari Forson
Monza
Miễn phí
Đội một
[ 25]
11 tháng 7, 2024
TV
34
Donny van de Beek
Girona
£8,020,000[ j] [ 26]
Đội một
[ 27]
15 tháng 7, 2024
HV
32
Willy Kambwala
Villarreal
£14,310,000[ k] [ 28]
Đội một
[ 29]
18 tháng 7, 2024
TĐ
—
Mason Greenwood
Marseille
£26,600,000[ 30]
Đội một
[ 31]
13 tháng 8, 2024
HV
29
Aaron Wan-Bissaka
West Ham United
£15,000,000[ 32]
Đội một
[ 33]
Tổng cộng
£71,430,000
Mượn
Cho mượn
Ký hợp đồng gia hạn
Giao hữu trước và trong mùa giải
Giải đấu
Thống kê trung bình
Giải đấu
Trận đấu đầu tiên
Trận đấu cuối cùng
Vòng đấu mở màn
Vị tríchung cuộc
Thành tích
ST
T
H
B
BT
BB
HS
% thắng
Ngoại hạng Anh
16 tháng 8, 2024
25 tháng 5, 2024
Vòng 1
TBD
&0000000000000001000000 1
&0000000000000001000000 1
&0000000000000000000000 0
&0000000000000000000000 0
&0000000000000001000000 1
&0000000000000000000000 0
+1
&0000000000000100000000 100,00
Cúp FA
10–13 tháng 1, 2025
TBD
Vòng 3
TBD
&0000000000000000000000 0
&0000000000000000000000 0
&0000000000000000000000 0
&0000000000000000000000 0
&0000000000000000000000 0
&0000000000000000000000 0
+0
! —
Cúp EFL
24–26 tháng 9, 2024
TBD
Vòng 3
TBD
&0000000000000000000000 0
&0000000000000000000000 0
&0000000000000000000000 0
&0000000000000000000000 0
&0000000000000000000000 0
&0000000000000000000000 0
+0
! —
Siêu cúp Anh
10 tháng 8, 2024
Chung kết
Á quân
&0000000000000001000000 1
&0000000000000000000000 0
&0000000000000001000000 1
&0000000000000000000000 0
&0000000000000001000000 1
&0000000000000001000000 1
+0
00 &0000000000000000000000 0,00
UEFA Europa League
17 tháng 8, 2024
TBD
Vòng đấu hạng
TBD
&0000000000000000000000 0
&0000000000000000000000 0
&0000000000000000000000 0
&0000000000000000000000 0
&0000000000000000000000 0
&0000000000000000000000 0
+0
! —
Tổng cộng
&0000000000000002000000 2
&0000000000000001000000 1
&0000000000000001000000 1
&0000000000000000000000 0
&0000000000000002000000 2
&0000000000000001000000 1
+1
0 &0000000000000050000000 50,00
Nguồn: Soccerway
Ngoại hạng Anh
Bảng xếp hạng
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 15 tháng 9 năm 2024. Nguồn:
Premier League Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Nếu không thể xác định được đội vô địch, đội xuống hạng hoặc đội lọt vào các giải đấu UEFA bằng quy tắc 1 đến 3 thì áp dụng quy tắc 4.1 đến 4.3 – 4.1) Điểm đạt được ở thành tích đối đầu giữa các đội liên quan; 4.2) Số bàn thắng sân khách ghi được ở thành tích đối đầu giữa các đội liên quan; 4.3) Vòng play-off.
[ 39]
Tóm tắt kết quả
Tổng thể
Sân nhà
Sân khách
ST
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
T
H
B
BT
BB
HS
T
H
B
BT
BB
HS
1
1
0
0
1
0
+1
3
1
0
0
1
0
+1
0
0
0
0
0
0
Kết quả dựa theo ngày thi đấu
Vòng đấu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 Sân nhà/khách N K N K K N K N K N N K N K N K N K N K N N K N K K N N K K N K N K K N K N Kết quả W Vị trí 1 Số điểm 3
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày chưa thi đấu. Nguồn:
Premier League N = Sân nhà;
W = Thắng;
D = Hòa;
L = Thua;
P = Bị hoãn;
K = Sân kháchGhi chú:
Các vị trí hiển thị tình hình khi kết thúc Tuần thi đấu (GW) tương ứng, chứ không phải vị trí khi kết thúc các trận đấu hoặc ngày thi đấu.
Các trận đấu
Lịch thi đấu được công bố vào thứ Tư ngày 18 tháng 6 năm 2024.[ 40]
Cúp FA
Với tư cách là một đội bóng ở Ngoại hạng Anh, United sẽ tham dự Cúp FA 2024–25 ở vòng 3. Lần đầu tiên, các trận hòa ở tất cả các trận đấu từ vòng đầu tiên trở đi sẽ không đá lại mà chuyển thẳng sang hiệp phụ và loạt sút luân lưu .[ 41]
v
tháng 1, 2025[ 42] Vòng 3
v
Cúp EFL
Là một trong những đại diện của Anh tại đấu trường châu Âu mùa giải 2024–25, Manchester United sẽ bước vào Cúp EFL ở vòng thứ ba.
v
17/18/24/25 tháng 9, 2024 Vòng 3
v
UEFA Europa League
Manchester United đủ điều kiện tham dự Europa League với tư cách là nhà vô địch Cúp FA 2023–24 . Đây là mùa giải đầu tiên của giải đấu được tổ chức theo thể thức mới; United sẽ chơi tám trận, bốn trận trên sân nhà và bốn trận sân khách, với tám đội khác nhau.[ 43]
Siêu cúp Anh
Vì United đã vô địch Cúp FA 2023–24 nên United sẽ lọt vào siêu cúp Anh. United sẽ chạm trán đội bóng vô địch Ngoại hạng Anh 2023–24 Manchester City .
Thống kê
Thống kê trung bình
Số lần ra sân ( ) chỉ dành cho số lần ra sân trong các trận đấu mang tính cạnh tranh, bao gồm cả số lần vào sân thay người.
Nguồn cho tất cả các số liệu thống kê:[ 44]
Số áo
Tên cầu thủ
Vị trí
Ngoại hạng Anh
Cúp FA
Cúp EFL
UEFA Europa League
Siêu cúp Anh
Tổng cộng
1
Altay Bayındır
TM
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
2
Victor Lindelöf
HV
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
3
Noussair Mazraoui
HV
1
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
4
Matthijs de Ligt
HV
1
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
5
Harry Maguire
HV
1
—
1
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
1
—
—
—
1
—
—
—
6
Lisandro Martínez
HV
1
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
1
—
—
1
—
—
—
—
7
Mason Mount
TV
1
—
1
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
1
—
—
—
1
—
—
—
8
Bruno Fernandes
TV
1
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
1
—
—
—
1
—
—
—
9
Rasmus Højlund
TĐ
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
10
Marcus Rashford
TĐ
1
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
1
—
—
—
1
—
—
—
11
Joshua Zirkzee
TĐ
1
1
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
12
Tyrell Malacia
HV
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
14
Christian Eriksen
TV
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
15
Leny Yoro
HV
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
16
Amad Diallo
TĐ
1
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
1
—
—
—
1
—
—
—
17
Alejandro Garnacho
TĐ
1
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
1
1
—
—
1
1
—
—
18
Casemiro
TV
1
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
1
—
—
—
1
—
—
—
20
Diogo Dalot
HV
1
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
1
—
—
—
1
—
—
—
21
Antony
TĐ
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
22
Tom Heaton
TM
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
23
Luke Shaw
HV
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
24
André Onana
TM
1
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
1
—
—
—
1
—
—
—
25
Jadon Sancho
TĐ
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
1
—
—
—
—
—
—
—
28
Facundo Pellistri
TV
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
1
—
—
—
1
—
—
—
35
Jonny Evans
HV
1
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
1
—
—
—
1
—
—
—
36
Ethan Wheatley
TĐ
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
37
Kobbie Mainoo
TV
1
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
1
—
—
—
1
—
—
—
39
Scott McTominay
TV
1
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
1
—
—
—
1
—
—
—
40
Radek Vítek
TM
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
41
Harry Amass
HV
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
43
Toby Collyer
TV
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
1
—
—
—
1
—
—
—
44
Dan Gore
TV
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
45
Dermot Mee
TM
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
46
Hannibal Mejbri
TV
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
Bàn phản lưới nhà
—
—
—
—
—
—
Tổng cộng
1
2
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
1
—
—
2
2
—
Cầu thủ ghi bàn
Bao gồm tất cả các trận đấu cạnh tranh. Danh sách được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái theo họ khi tổng chỉ tiêu bằng nhau.[ 44]
Thứ hạng
Số áo
Vị trí
Tên cầu thủ
Ngoại hạng Anh
Cúp FA
Cúp EFL
Siêu cúp Anh
UEFA Europa League
Tổng cộng
1
17
TĐ
Alejandro Garnacho
—
—
—
1
—
1
1
11
TĐ
Joshua Zirkzee
1
—
—
—
—
1
Bàn phản lưới nhà
—
—
—
—
—
—
Tổng cộng
1
—
—
1
—
2
Kiến tạo
Bao gồm tất cả các trận đấu trên mọi giải đấu. Danh sách được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái theo họ khi tổng số thẻ bằng nhau.[ 44]
Thứ hạng
Số áo
Vị trí
Tên cầu thủ
Ngoại hạng Anh
Cúp FA
Cúp EFL
Siêu cúp Anh
UEFA Europa League
Tổng cộng
1
8
TV
Bruno Fernandes
—
—
—
1
—
1
17
TĐ
Alejandro Garnacho
1
—
—
—
—
1
Tổng cộng
1
-
-
1
-
2
Hat-tricks
Cầu thủ
Đối đầu với
Kết quả
Ngày
Giải đấu
Nguồn
Thẻ phạt
Bao gồm tất cả các trận đấu trên mọi giải đấu. Danh sách được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái theo họ khi tổng số thẻ bằng nhau.[ 44]
Thứ hạng
Số áo
Vị trí
Tên cầu thủ
Ngoại hạng Anh
Cúp FA
Cúp EFL
Siêu cúp Anh
UEFA Europa League
Tổng cộng
1
7
TV
Mason Mount
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
1
5
HV
Harry Maguire
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
Tổng cộng
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
0
0
Giữ sạch lưới
Danh sách được sắp xếp theo số áo khi tổng số trận giữ sạch lưới bằng nhau. Các con số trong ngoặc đơn biểu thị các trận đấu mà cả hai thủ môn đều tham gia và cả hai đều giữ sạch lưới; con số trong ngoặc đơn được trao cho thủ môn được thay ra, trong khi thủ môn giữ sạch lưới hoàn toàn được trao cho thủ môn có mặt trên sân khi bắt đầu trận đấu.
Giữ sạch lưới
Số áo
Tên cầu thủ
Trận đấu đã chơi
Bàn thua
Ngoại hạng Anh
Cúp FA
Cúp EFL
Siêu cúp Anh
UEFA Europa League
Tổng cộng
1
24
André Onana
0
0
—
—
—
—
0
Tổng cộng
0
-
-
-
-
-
0
Giải thưởng
Cầu thủ nam của tháng
Được trao giải bởi một cuộc bỏ phiếu trực tuyến của những người ủng hộ trên trang web chính thức của Manchester United F.C.
Ghi chú
^ Thương vụ được xác nhận vào ngày 30 tháng 5, 2024
^ Thương vụ được xác nhận vào ngày 17 tháng 6, 2024
^ Bao gồm £6,73 triệu phụ phí
^ Bao gồm £5 triệu phụ phí
^ Bao gồm £5 triệu phụ phí
^ Hết hạn hợp đồng, gia nhập Sheffield Wednesday vào ngày 10 tháng 7.[ 15] [ 16]
^ Gia nhập Como vào ngày 28 tháng 7, 2024[ 18]
^ Gia nhập PAOK F.C. vào ngày 31 tháng 7, 2024[ 20]
^ Thương vụ được xác nhận vào ngày 11 tháng 6 năm 2024.
^ Bao gồm £7,6 triệu phụ phí
^ Bao gồm £9,68 triệu phụ phí
Tham khảo