Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Manchester United F.C. mùa giải 2024–25”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 829: Dòng 829:
| team1 = Manchester United
| team1 = Manchester United
| score = 1–0
| score = 1–0
| report = https://www.manutd.com/en/matches/matchcenter?matchId=2444470
| report = https://www.manutd.com/en/news/detail/match-report-for-man-utd-v-fulham-in-the-premier-league-16-august-2024
| team2 = [[Fulham F.C.|Fulham]]
| team2 = [[Fulham F.C.|Fulham]]
| goals1 = *[[Joshua Zirkzee|Zirkzee]] {{goal|87}}
| goals1 = *[[Joshua Zirkzee|Zirkzee]] {{goal|87}}

Phiên bản lúc 03:07, ngày 17 tháng 8 năm 2024

Manchester United
Mùa giải 2024–25
Chủ sở hữuManchester United plc (NYSEMANU) (72.3%) và Trawlers, Ltd (27.7%)
Chủ tịch điều hànhJoelAvram Glazer
Sir Jim Ratcliffe
Huấn luyện viênErik ten Hag
Sân vận độngOld Trafford
Ngoại hạng AnhĐang thi đấu, hạng 1
Cúp FAVòng 3
Cúp EFLVòng 3
UEFA Europa LeagueVòng đấu hạng
Siêu cúp AnhÁ quân
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia: Joshua Zirkzee (1 bàn)
Cả mùa giải: Alejandro Garnacho
Joshua Zirkzee
(mỗi người 1 bàn)
Số khán giả sân nhà cao nhất73,297 (đối đầu với Fulham, 17 tháng 8)

Mùa giải 2024–25 là mùa giải thứ 138 trong lịch sử của Manchester United, mùa giải thứ 33 của Manchester United tại Ngoại hạng Anh và là mùa thứ 50 liên tiếp thi đấu ở giải đấu cao nhất của bóng đá Anh. Ngoài ra, câu lạc bộ còn tham gia thi đấu tại Cúp FA, Cúp EFL, UEFA Europa LeagueSiêu cúp Anh.

Áo đấu

Nhà cung cấp: Adidas / Nhà tài trợ: Qualcomm Snapdragon / Nhà tài trợ ở tay áo: DXC Technology

Bộ sân nhà đã được sử dụng tại trận đấu ở giải Ngoại hạng Anh đối đầu với Fulham (17/08/2024).

Bộ sân nhà thay thế thứ 1 đã được sử dụng tại trận Siêu cúp Anh đối đầu với Manchester City (10/08/2024).

Áo chính

Sân nhà
Sân khách
Bộ thứ 3
Thủ môn 1
Thủ môn 2
Thủ môn 3
Thủ môn 4

Áo thay thế luân phiên

Sân nhà alt.
Sân nhà alt. 2
Sân nhà alt. 3
Sân khách alt.
Sân khách alt. 2
Sân khách alt. 3
Bộ thứ 3 alt. 1
Bộ thứ 3 alt. 2
Bộ thứ 3 alt. 3

Đội hình (đội một)

Số áo Cầu thủ Vị trí Quốc tịch Ngày sinh Chuyển đến từ Ngày ký
hợp đồng
Phí Năm hết hạn
hợp đồng
Thủ môn
1 Altay Bayındır GK Thổ Nhĩ Kỳ (1998-04-14)14 tháng 4, 1998 (27 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe 1 tháng 9, 2023 £4.3 triệu 2027
22 Tom Heaton GK Anh (1986-04-15)15 tháng 4, 1986 (39 tuổi) Anh Aston Villa 2 tháng 7, 2021 Miễn phí 2025
24 André Onana GK Cameroon (1996-04-02)2 tháng 4, 1996 (29 tuổi) Ý Inter Milan 18 tháng 7, 2023 £47.2 triệu 2028
40 Radek Vítek GK Cộng hòa Séc (2003-10-24)24 tháng 10, 2003 (21 tuổi) Học viện 1 tháng 7, 2022 2027
Hậu vệ
2 Victor Lindelöf CB Thụy Điển (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (30 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica 1 tháng 7, 2017 £30.7 triệu 2025
3 Noussair Mazraoui RB / LB Hà Lan (1997-11-14)14 tháng 11, 1997 (27 tuổi) Đức Bayern Munich 14 tháng 8, 2024 £20 triệu 2028
4 Matthijs de Ligt CB Hà Lan (1999-08-12)12 tháng 8, 1999 (25 tuổi) Đức Bayern Munich 14 tháng 8, 2024 £50 triệu 2029
5 Harry Maguire CB Anh (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (32 tuổi) Anh Leicester City 5 tháng 8, 2019 £80 triệu 2025
6 Lisandro Martínez CB / LB Argentina (1998-01-18)18 tháng 1, 1998 (27 tuổi) Hà Lan Ajax 27 tháng 7, 2022 £57.5 triệu 2027
12 Tyrell Malacia LB Hà Lan (1999-08-17)17 tháng 8, 1999 (25 tuổi) Hà Lan Feyenoord 5 tháng 7, 2022 £14.7 triệu 2026
15 Leny Yoro CB Pháp (2005-13-11)11 tháng 1, 2005 (19 tuổi) Pháp Lille 18 tháng 7, 2024 £59.9 triệu 2029
20 Diogo Dalot RB / LB Bồ Đào Nha (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (26 tuổi) Bồ Đào Nha Porto 1 tháng 7, 2018 £19 triệu 2028
23 Luke Shaw LB / CB Anh (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (29 tuổi) Anh Southampton 27 tháng 6, 2014 £27 triệu 2027
35 Jonny Evans CB Bắc Ireland (1988-01-03)3 tháng 1, 1988 (37 tuổi) Anh Leicester City 18 tháng 7, 2023 Miễn phí 2025
41 Harry Amass LB Anh (2007-03-16)16 tháng 3, 2007 (18 tuổi) Học viện 4 tháng 8, 2023 2027
Tiền vệ
7 Mason Mount AM / RM / LM Anh (1999-01-10)10 tháng 1, 1999 (26 tuổi) Anh Chelsea 5 tháng 7, 2023 £60 triệu 2028
8 Bruno Fernandes
(đội trưởng)
AM / CM / SS Bồ Đào Nha (1994-09-08)8 tháng 9, 1994 (30 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP 30 tháng 1, 2020 £67.7 triệu 2027
14 Christian Eriksen CM / AM / LM Đan Mạch (1992-02-14)14 tháng 2, 1992 (33 tuổi) Anh Brentford 15 tháng 7, 2022 Miễn phí 2025
18 Casemiro DM Brasil (1992-02-23)23 tháng 2, 1992 (33 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid 22 tháng 8, 2022 £70 triệu 2026
37 Kobbie Mainoo CM / DM / AM Anh (2005-04-19)19 tháng 4, 2005 (20 tuổi) Học viện 1 tháng 1, 2023 2026
39 Scott McTominay CM / DM / AM Scotland (1996-12-08)8 tháng 12, 1996 (28 tuổi) Học viện 1 tháng 7, 2017 2025
43 Toby Collyer DM / CM Anh (2004-01-03)3 tháng 1, 2004 (21 tuổi) Học viện 1 tháng 7, 2022 2027
44 Dan Gore CM / DM / AM Anh (2004-09-26)26 tháng 9, 2004 (20 tuổi) Học viện 1 tháng 7, 2023 2026
46 Hannibal Mejbri AM / CM / RW Tunisia (2003-01-21)21 tháng 1, 2003 (22 tuổi) Học viện 1 tháng 7, 2022 2025
Tiền đạo
9 Rasmus Højlund ST Đan Mạch (2003-02-04)4 tháng 2, 2003 (22 tuổi) Ý Atalanta BC 5 tháng 8, 2023 £72 triệu 2028
10 Marcus Rashford ST / LW / RW Anh (1997-10-31)31 tháng 10, 1997 (27 tuổi) Học viện 1 tháng 1, 2016 2028
11 Joshua Zirkzee ST Hà Lan (2001-05-22)22 tháng 5, 2001 (24 tuổi) Ý Bologna 14 tháng 7, 2024 £36,5 triệu 2029
16 Amad Diallo RW / LW / AM Bờ Biển Ngà (2002-07-11)11 tháng 7, 2002 (22 tuổi) Ý Atalanta BC 7 tháng 1, 2021 £37.1 triệu 2025
17 Alejandro Garnacho LW / RW Argentina (2004-07-01)1 tháng 7, 2004 (20 tuổi) Học viện 1 tháng 7, 2021 2028
21 Antony RW Brasil (2000-02-24)24 tháng 2, 2000 (25 tuổi) Hà Lan Ajax 1 tháng 9, 2022 £86.3 triệu 2027
25 Jadon Sancho RW / LW / AM Anh (2000-03-25)25 tháng 3, 2000 (25 tuổi) Đức Borussia Dortmund 23 tháng 7, 2021 £73 triệu 2026
28 Facundo Pellistri RW Uruguay (2001-12-20)20 tháng 12, 2001 (23 tuổi) Uruguay Peñarol 5 tháng 10, 2020 £9 triệu 2025
36 Ethan Wheatley ST Anh (2006-01-20)20 tháng 1, 2006 (19 tuổi) Học viện 1 tháng 7, 2024

Chuyển nhượng

Vào

Ngày Vị trí Số áo Cầu thủ Từ Phí Đội Ref.
1 tháng 7, 2024[a] TV 7 Wales Silva Mexes Anh Ipswich Town Miễn phí Học viện [1]
1 tháng 7, 2024[b] HV Úc James Overy Cầu thủ tự do Miễn phí Học viện [2]
14 tháng 7, 2024 11 Hà Lan Joshua Zirkzee Ý Bologna £36,500,000[3] Đội một [4]
18 tháng 7, 2024 HV 15 Pháp Leny Yoro Pháp Lille £59,010,000[c][5] Đội một [6]
31 tháng 7, 2024 Đan Mạch Chido Obi Anh Arsenal Miễn phí Học viện [7]
Slovakia Samuel Lusale Anh Crystal Palace Miễn phí Học viện [8]
14 tháng 8, 2024 HV 4 Hà Lan Matthijs de Ligt Đức Bayern Munich £50,000,000[d][9] Đội một [10]
HV 3 Maroc Noussair Mazraoui Đức Bayern Munich £20,000,000[e][9] Đội một [11]
Tổng cộng £165,010,000

Rời đi

Ngày Vị trí Số áo Cầu thủ Đến Phí Đội Ref.
26 tháng 5, 2024 HV Tây Ban Nha Álvaro Fernández Bồ Đào Nha Benfica £7,500,000[12] Học viện [13]
30 tháng 6, 2024 TV Anh Tom Huddlestone Giải nghệ Học viện [14]
Anh Charlie McNeill Anh Sheffield Wednesday[f] Miễn phí Học viện [17]
HV 19 Pháp Raphaël Varane Ý Como[g] Đội một [19]
TV 47 Anh Shola Shoretire Hy Lạp PAOK[h] Đội một [21]
9 Pháp Anthony Martial Hết hợp đồng Đội một [22]
HV Anh Marcus Lawrence Học viện [23]
TM Anh Kie Plumley Học viện
HV 33 Anh Brandon Williams Đội một [24]
1 tháng 7, 2024[i] TV 62 Anh Omari Forson Ý Monza Miễn phí Đội một [25]
11 tháng 7, 2024 TV 34 Hà Lan Donny van de Beek Tây Ban Nha Girona £8,020,000[j][26] Đội một [27]
15 tháng 7, 2024 HV 32 Anh Willy Kambwala Tây Ban Nha Villarreal £14,310,000[k][28] Đội một [29]
18 tháng 7, 2024 Anh Mason Greenwood Pháp Marseille £26,600,000[30] Đội một [31]
13 tháng 8, 2024 HV 29 Anh Aaron Wan-Bissaka Anh West Ham United £15,000,000[32] Đội một [33]
Tổng cộng £71,430,000

Mượn

Cho mượn

Ngày Thời hạn cho mượn Vị trí Số áo Cầu thủ Đến Đội Ref.
25 tháng 7, 2024 Hết mùa giải Anh Joe Hugill Anh Wigan Athletic Học viện [34]

Ký hợp đồng gia hạn

Ngày Vị trí Số áo Cầu thủ Năm hết hạn hợp đồng Đội Ref.
2 tháng 7, 2024 TM 22 Anh Tom Heaton 2025 Đội một [35]
12 tháng 7, 2024 TV 43 Anh Toby Collyer 2027 Học viện [36]
HV 35 Bắc Ireland Jonny Evans 2025 Đội một [37]
15 tháng 8, 2024 TV 8 Bồ Đào Nha Bruno Fernandes 2027 Đội một [38]

Giao hữu trước và trong mùa giải

Giải đấu

Thống kê trung bình

Giải đấu Trận đấu đầu tiên Trận đấu cuối cùng Vòng đấu mở màn Vị trí
chung cuộc
Thành tích
ST T H B BT BB HS % thắng
Ngoại hạng Anh 16 tháng 8, 2024 25 tháng 5, 2024 Vòng 1 TBD &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 +1 &0000000000000100000000100,00
Cúp FA 10–13 tháng 1, 2025 TBD Vòng 3 TBD &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 +0 !
Cúp EFL 24–26 tháng 9, 2024 TBD Vòng 3 TBD &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 +0 !
Siêu cúp Anh 10 tháng 8, 2024 Chung kết Á quân &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 +0 00&00000000000000000000000,00
UEFA Europa League 17 tháng 8, 2024 TBD Vòng đấu hạng TBD &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 +0 !
Tổng cộng &00000000000000020000002 &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000020000002 &00000000000000010000001 +1 0&000000000000005000000050,00

Nguồn: Soccerway

Ngoại hạng Anh

Bảng xếp hạng

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ
8 Chelsea 4 2 1 1 8 5 +3 7
9 Brentford 4 2 0 2 6 6 0 6
10 Manchester United 4 2 0 2 5 5 0 6
11 Bournemouth 4 1 2 1 5 5 0 5
12 Fulham 4 1 2 1 4 4 0 5
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 15 tháng 9 năm 2024. Nguồn: Premier League
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Nếu không thể xác định được đội vô địch, đội xuống hạng hoặc đội lọt vào các giải đấu UEFA bằng quy tắc 1 đến 3 thì áp dụng quy tắc 4.1 đến 4.3 – 4.1) Điểm đạt được ở thành tích đối đầu giữa các đội liên quan; 4.2) Số bàn thắng sân khách ghi được ở thành tích đối đầu giữa các đội liên quan; 4.3) Vòng play-off.[39]

Tóm tắt kết quả

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
1 1 0 0 1 0  +1 3 1 0 0 1 0  +1 0 0 0 0 0  0

Kết quả dựa theo ngày thi đấu

Vòng đấu1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738
Sân nhà/kháchNKNKKNKNKNNKNKNKNKNKNNKNKKNNKKNKNKKNKN
Kết quảW
Vị trí1
Số điểm3
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày chưa thi đấu. Nguồn: Premier League
N = Sân nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua; P = Bị hoãn; K = Sân khách
Ghi chú:
  • Các vị trí hiển thị tình hình khi kết thúc Tuần thi đấu (GW) tương ứng, chứ không phải vị trí khi kết thúc các trận đấu hoặc ngày thi đấu.

Các trận đấu

Lịch thi đấu được công bố vào thứ Tư ngày 18 tháng 6 năm 2024.[40]

Cúp FA

Với tư cách là một đội bóng ở Ngoại hạng Anh, United sẽ tham dự Cúp FA 2024–25 ở vòng 3. Lần đầu tiên, các trận hòa ở tất cả các trận đấu từ vòng đầu tiên trở đi sẽ không đá lại mà chuyển thẳng sang hiệp phụloạt sút luân lưu.[41]

Cúp EFL

Là một trong những đại diện của Anh tại đấu trường châu Âu mùa giải 2024–25, Manchester United sẽ bước vào Cúp EFL ở vòng thứ ba.

UEFA Europa League

Manchester United đủ điều kiện tham dự Europa League với tư cách là nhà vô địch Cúp FA 2023–24. Đây là mùa giải đầu tiên của giải đấu được tổ chức theo thể thức mới; United sẽ chơi tám trận, bốn trận trên sân nhà và bốn trận sân khách, với tám đội khác nhau.[43]

Siêu cúp Anh

Vì United đã vô địch Cúp FA 2023–24 nên United sẽ lọt vào siêu cúp Anh. United sẽ chạm trán đội bóng vô địch Ngoại hạng Anh 2023–24 Manchester City.

Thống kê

Thống kê trung bình

Số lần ra sân (👕) chỉ dành cho số lần ra sân trong các trận đấu mang tính cạnh tranh, bao gồm cả số lần vào sân thay người.

Nguồn cho tất cả các số liệu thống kê:[44]

Số áo Tên cầu thủ Vị trí Ngoại hạng Anh Cúp FA Cúp EFL UEFA Europa League Siêu cúp Anh Tổng cộng
👕 Thẻ vàng Thẻ đỏ 👕 Thẻ vàng Thẻ đỏ 👕 Thẻ vàng Thẻ đỏ 👕 Thẻ vàng Thẻ đỏ 👕 Thẻ vàng Thẻ đỏ 👕 Thẻ vàng Thẻ đỏ
1 Thổ Nhĩ Kỳ Altay Bayındır TM
2 Thụy Điển Victor Lindelöf HV
3 Maroc Noussair Mazraoui HV 1
4 Hà Lan Matthijs de Ligt HV 1
5 Anh Harry Maguire HV 1 1 1 1
6 Argentina Lisandro Martínez HV 1 1 1
7 Anh Mason Mount TV 1 1 1 1
8 Bồ Đào Nha Bruno Fernandes TV 1 1 1
9 Đan Mạch Rasmus Højlund
10 Anh Marcus Rashford 1 1 1
11 Hà Lan Joshua Zirkzee 1 1
12 Hà Lan Tyrell Malacia HV
14 Đan Mạch Christian Eriksen TV
15 Pháp Leny Yoro HV
16 Bờ Biển Ngà Amad Diallo 1 1 1
17 Argentina Alejandro Garnacho 1 1 1 1 1
18 Brasil Casemiro TV 1 1 1
20 Bồ Đào Nha Diogo Dalot HV 1 1 1
21 Brasil Antony
22 Anh Tom Heaton TM
23 Anh Luke Shaw HV
24 Cameroon André Onana TM 1 1 1
25 Anh Jadon Sancho 1
28 Uruguay Facundo Pellistri TV 1 1
35 Bắc Ireland Jonny Evans HV 1 1 1
36 Anh Ethan Wheatley
37 Anh Kobbie Mainoo TV 1 1 1
39 Scotland Scott McTominay TV 1 1 1
40 Cộng hòa Séc Radek Vítek TM
41 Anh Harry Amass HV
43 Anh Toby Collyer TV 1 1
44 Anh Dan Gore TV
45 Bắc Ireland Dermot Mee TM
46 Tunisia Hannibal Mejbri TV
Bàn phản lưới nhà
Tổng cộng 1 2 1 2 2

Cầu thủ ghi bàn

Bao gồm tất cả các trận đấu cạnh tranh. Danh sách được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái theo họ khi tổng chỉ tiêu bằng nhau.[44]

Thứ hạng Số áo Vị trí Tên cầu thủ Ngoại hạng Anh Cúp FA Cúp EFL Siêu cúp Anh UEFA Europa League Tổng cộng
1 17 Argentina Alejandro Garnacho 1 1
1 11 Hà Lan Joshua Zirkzee 1 1
Bàn phản lưới nhà
Tổng cộng 1 1 2

Kiến tạo

Bao gồm tất cả các trận đấu trên mọi giải đấu. Danh sách được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái theo họ khi tổng số thẻ bằng nhau.[44]

Thứ hạng Số áo Vị trí Tên cầu thủ Ngoại hạng Anh Cúp FA Cúp EFL Siêu cúp Anh UEFA Europa League Tổng cộng
1 8 TV Bồ Đào Nha Bruno Fernandes 1 1
17 Argentina Alejandro Garnacho 1 1
Tổng cộng 1 - - 1 - 2

Hat-tricks

Cầu thủ Đối đầu với Kết quả Ngày Giải đấu Nguồn

Thẻ phạt

Bao gồm tất cả các trận đấu trên mọi giải đấu. Danh sách được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái theo họ khi tổng số thẻ bằng nhau.[44]

Thứ hạng Số áo Vị trí Tên cầu thủ Ngoại hạng Anh Cúp FA Cúp EFL Siêu cúp Anh UEFA Europa League Tổng cộng
Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ
1 7 TV AnhMason Mount 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0
1 5 HV AnhHarry Maguire 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0
Tổng cộng 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0 0

Giữ sạch lưới

Danh sách được sắp xếp theo số áo khi tổng số trận giữ sạch lưới bằng nhau. Các con số trong ngoặc đơn biểu thị các trận đấu mà cả hai thủ môn đều tham gia và cả hai đều giữ sạch lưới; con số trong ngoặc đơn được trao cho thủ môn được thay ra, trong khi thủ môn giữ sạch lưới hoàn toàn được trao cho thủ môn có mặt trên sân khi bắt đầu trận đấu.

Giữ sạch lưới
Số áo Tên cầu thủ Trận đấu đã chơi Bàn thua Ngoại hạng Anh Cúp FA Cúp EFL Siêu cúp Anh UEFA Europa League Tổng cộng
1 24 Cameroon André Onana 0 0 0
Tổng cộng 0 - - - - - 0

Giải thưởng

Cầu thủ nam của tháng

Được trao giải bởi một cuộc bỏ phiếu trực tuyến của những người ủng hộ trên trang web chính thức của Manchester United F.C.

Tháng Tên cầu thủ Nguồn

Ghi chú

  1. ^ Thương vụ được xác nhận vào ngày 30 tháng 5, 2024
  2. ^ Thương vụ được xác nhận vào ngày 17 tháng 6, 2024
  3. ^ Bao gồm £6,73 triệu phụ phí
  4. ^ Bao gồm £5 triệu phụ phí
  5. ^ Bao gồm £5 triệu phụ phí
  6. ^ Hết hạn hợp đồng, gia nhập Sheffield Wednesday vào ngày 10 tháng 7.[15][16]
  7. ^ Gia nhập Como vào ngày 28 tháng 7, 2024[18]
  8. ^ Gia nhập PAOK F.C. vào ngày 31 tháng 7, 2024[20]
  9. ^ Thương vụ được xác nhận vào ngày 11 tháng 6 năm 2024.
  10. ^ Bao gồm £7,6 triệu phụ phí
  11. ^ Bao gồm £9,68 triệu phụ phí

Tham khảo

  1. ^ “Manchester United sign former Premier League star's son”. 30 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2024.
  2. ^ “Manchester United complete signing of former A-League talent who impressed scouts”. 17 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2024.
  3. ^ “Man Utd sign Bologna striker Zirkzee for £36.5m”. BBC Sport. 14 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2024.
  4. ^ “Transfer news: Zirkzee signs for United”. 14 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2024.
  5. ^ “Man Utd sign Yoro from Lille in £52m deal”. BBC Sport. 18 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2024.
  6. ^ “Transfer news: Yoro signs from Lille”. 18 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2024.
  7. ^ “Manchester United third signing 'confirmed'. Manchester Evening News. 31 tháng 7 năm 2024.
  8. ^ “Chido Obi-Martin & Samuel Lusale, both 16, are closing in on moves to #MUFC”. Simon Peach (PA Media). 31 tháng 7 năm 2024.
  9. ^ a b “Man Utd sign De Ligt and Mazraoui from Bayern Munich”. BBC Sport. 13 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2024.
  10. ^ “Matthijs de Ligt signs for United”. 14 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2024.
  11. ^ “Noussair Mazraoui signs for United”. 14 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2024.
  12. ^ Quinlan, James (26 tháng 5 năm 2024). “Man United complete first summer transfer as statement released”. Manchester Evening News. MEN Media. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2024.
  13. ^ “Fernandez joins Benfica on permanent deal”. ManUtd.com. Manchester United. 26 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2024.
  14. ^ Vurley, Callum (25 tháng 5 năm 2024). “Manchester United player-coach Tom Huddlestone announces exit after role with Under-21s”. talkSport. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2024.
  15. ^ “McNeill seals summer move”. ManUtd.com. Manchester United. 10 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2024.
  16. ^ “Charlie McNeill seals Wednesday move!”. Sheffield Wednesday F.C. 10 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2024.
  17. ^ “Manchester United youngster confirms departure with emotional farewell statement”. Manchester Evening News. MEN Media. 24 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2024.
  18. ^ “Ex-Man Utd defender Varane joins Fabregas' Como”. BBC Sport. 28 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2024.
  19. ^ “Varane announces departure from United”. ManUtd.com. Manchester United. 14 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2024.
  20. ^ “Shoretire seals permanent switch”. ManUtd.com. 31 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2024.
  21. ^ “United's transfer ins and outs: Summer 2024”. ManUtd.com. Manchester United. 18 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2024.
  22. ^ “Martial Says Goodbye To United Fans”. ManUtd.com. Manchester United. 28 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2024.
  23. ^ “Club announces official retained list”. ManUtd.com. Manchester United. 5 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2024.
  24. ^ “Williams to depart United at end of contract”. ManUtd.com. Manchester United. 5 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2024.
  25. ^ “Omari Forson Joins AC Monza”. ACMonza.com. AC Monza. 11 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2024.
  26. ^ Stone, Simon (11 tháng 7 năm 2024). “Dutchman Van de Beek joins Girona from Man Utd”. BBC Sport. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2024.
  27. ^ “Van de Beek moves to La Liga”. manutd.com. Manchester United. 11 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2024.
  28. ^ Stone, Simon (13 tháng 7 năm 2024). “Man Utd agree to sell Kambwala to Villarreal”. BBC Sport. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2024.
  29. ^ “Kambwala leaves United and joins Villarreal”. manutd.com. Manchester United. 15 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2024.
  30. ^ “Marseille sign Man Utd forward Greenwood”. BBC Sport. 18 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2024.
  31. ^ “Transfer news: Greenwood joins Marseille”. manutd.com. Manchester United. 18 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2024.
  32. ^ Bản mẫu:Chú ý thích báo
  33. ^ “Wan-Bissaka leaves United on permanent deal”. Manchester United FC. 13 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2024.
  34. ^ “Hugill seals loan move”. ManUtd.com. Manchester United. 25 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2024.
  35. ^ “Heaton signs new contract”. ManUtd.com. Manchester United. 2 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2024.
  36. ^ “Collyer signs new contract”. ManUtd.com. Manchester United. 12 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2024.
  37. ^ “Evans agrees new United deal”. ManUtd.com. Manchester United. 12 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2024.
  38. ^ “Fernandes signs new contract”. ManUtd.com. Manchester United. 15 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2024.
  39. ^ Premier League Handbook: Season 2023/24 (PDF). 29 tháng 8 năm 2023. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 1 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2023.
  40. ^ “Fixture release date for 2024/25 season announced”. premierleague.com. Premier League. Truy cập 25 tháng 4 năm 2024.
  41. ^ Association, The Football. “Emirates FA Cup format updated for 2024-25”. www.thefa.com.
  42. ^ “Sky Sports+ | information around live broadcasts and fixture changes”. www.shrewsburytown.com.
  43. ^ “Race for European football ends with Man Utd qualifying for Europa League and Newcastle missing out”. Sky Sports.
  44. ^ a b c d “2024–2025 Manchester United Stats”. FBref.