Cúp bóng đá châu Phi 2002
Giao diện
Coupe d'Afrique des nations de football Mali 2002 (tiếng Pháp) | |
---|---|
Logo chính thức của giải đấu | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Mali |
Thời gian | 19 tháng 1 – 10 tháng 2 |
Số đội | 16 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 6 (tại 5 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Cameroon (lần thứ 4) |
Á quân | Sénégal |
Hạng ba | Nigeria |
Hạng tư | Mali |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 48 (1,5 bàn/trận) |
Số khán giả | 570.000 (17.813 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Patrick Mboma Salomon Olembé Julius Aghahowa (3 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Rigobert Song |
Cúp bóng đá châu Phi 2002 là Cúp bóng đá châu Phi lần thứ 23, được tổ chức tại Mali. Vòng chung kết có 16 đội, chia 4 bảng 4 đội. Cameroon bảo vệ được chức vô địch khi thắng Sénégal 3–2 bằng sút luân lưu trong trận chung kết sau 120 phút hoà không tỉ số.
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại của giải gồm 49 đội tham gia để lấy 14 đội vào vòng chung kết cùng đương kim vô địch Cameroon và chủ nhà Mali. Sau vòng sơ loại còn 28 đội chia làm 7 bảng 4 đội, chọn mỗi bảng 2 đội đầu bảng vào vòng chung kết.
Cầu thủ tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Địa điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Bamako | |||
---|---|---|---|
Sân vận động 26 tháng 3 | |||
Sức chứa: 55.000 | |||
Bamako | |||
Sân vận động Modibo Keïta | |||
Sức chứa: 30.000 | |||
Kayes | Mopti | Ségou | Sikasso |
Sân vận động Abdoulaye Nakoro Cissoko | Sân vận động Barema Bocoum | Sân vận động Amari Daou | Sân vận động Babemba Traoré |
Sức chứa: 15.000 | Sức chứa: 15.000 | Sức chứa: 15.000 | Sức chứa: 15.000 |
Vòng chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng chung kết của giải diễn ra trong 3 tuần từ 19 tháng 1 đến 10 tháng 2 năm 2002, tại 6 sân vận động của 5 thành phố ở Mali: thủ đô Bamako, Kayes, Mopti, Ségou và Sikasso.
Các đội tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]
|
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
Hiệu số |
Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nigeria | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 0 | +2 | 7 |
Mali | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 1 | +2 | 5 |
Liberia | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 | −1 | 2 |
Algérie | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | −3 | 1 |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
Hiệu số |
Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Phi | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 1 | +2 | 5 |
Ghana | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | +1 | 5 |
Maroc | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 |
Burkina Faso | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 | −2 | 1 |
Nam Phi | 0–0 | Burkina Faso |
---|---|---|
Burkina Faso | 1–2 | Maroc |
---|---|---|
Dagano 58' | Zerouali 23', 85' |
Burkina Faso | 1–2 | Ghana |
---|---|---|
K. Traoré 81' | Boakye 90', 90+2' |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
Hiệu số |
Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cameroon | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 0 | +5 | 9 |
CHDC Congo | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 4 |
Togo | 3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 3 | −3 | 2 |
Bờ Biển Ngà | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 | −3 | 1 |
Cameroon | 1–0 | CHDC Congo |
---|---|---|
M'Boma 40' |
Togo | 0–0 | Bờ Biển Ngà |
---|---|---|
Cameroon | 1–0 | Bờ Biển Ngà |
---|---|---|
M'Boma 85' |
CHDC Congo | 0–0 | Togo |
---|---|---|
CHDC Congo | 3–1 | Bờ Biển Ngà |
---|---|---|
Yuvuladio 28' Nonda 66' Kimoto 81' (ph.đ.) |
Traoré 86' |
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
Hiệu số |
Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sénégal | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 0 | +2 | 7 |
Ai Cập | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 2 | +1 | 6 |
Tunisia | 3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | −1 | 2 |
Zambia | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 | −2 | 1 |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
3 tháng 2 - Bamako | ||||||||||
Nigeria | 1 | |||||||||
7 tháng 2 - Bamako | ||||||||||
Ghana | 0 | |||||||||
Nigeria | 1 | |||||||||
4 tháng 2 - Bamako | ||||||||||
Sénégal (h.p.) | 2 | |||||||||
Sénégal | 2 | |||||||||
10 tháng 2 - Bamako | ||||||||||
CHDC Congo | 0 | |||||||||
Sénégal | 0 (2) | |||||||||
3 tháng 2 - Kayes | ||||||||||
Cameroon (pen.) | 0 (3) | |||||||||
Nam Phi | 0 | |||||||||
7 tháng 2 - Bamako | ||||||||||
Mali | 2 | |||||||||
Mali | 0 | |||||||||
4 tháng 2 - Sikasso | ||||||||||
Cameroon | 3 | Tranh hạng ba | ||||||||
Cameroon | 1 | |||||||||
9 tháng 2 - Mopti | ||||||||||
Ai Cập | 0 | |||||||||
Nigeria | 1 | |||||||||
Mali | 0 | |||||||||
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]Nam Phi | 0–2 | Mali |
---|---|---|
Touré 60' Dr. Coulibaly 90+2' |
Sénégal | 2–0 | CHDC Congo |
---|---|---|
Diao 30' Diouf 86' |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Sénégal | 0–0 (h.p.) | Cameroon |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
Coly Fadiga Faye Diouf Cisse |
2–3 | Wome Suffo Lauren Geremi Song |
Vô địch Cúp bóng đá châu Phi 2002 Cameroon Lần thứ tư |
Danh sách Cầu thủ ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]- 3 bàn
- 2 bàn
- 1 bàn
Đội hình tiêu biểu
[sửa | sửa mã nguồn]Thủ môn
Hậu vệ
Tiền vệ
Tiền đạo