Acanthina
Giao diện
Acanthina | |
---|---|
Vỏ ốc Acanthina punctulata được làm chỗ ở cho các loài khác | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Ocenebrinae |
Chi (genus) | Acanthina Fischer de Waldheim, 1807 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Acanthina, tên tiếng Anh: unicorn snail, là một chi ốc biển săn mồi cỡ nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Môi trường sống
[sửa | sửa mã nguồn]Loài ốc này sống ở vùng bãi nước triều.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Acanthina bao gồm:
- Acanthina monodon (Pallas, 1774)
- Acanthina unicornis (Bruguière, 1789)
- Acanthina paucilirata
- Acanthina punctulata
- Acanthina lugubris
- Acanthina spirata
- Các loài được đưa vào đồng nghĩa
- Acanthina angelica Oldroyd, 1918: đồng nghĩa của Mexacanthina angelica (Oldroyd, 1918)
- Acanthina costata Fischer, 1807: đồng nghĩa của Acanthina monodon (Pallas, 1774)
- Acanthina imbricata Fischer, 1807: đồng nghĩa của Acanthina monodon (Pallas, 1774)
- Acanthina laevigata Fischer, 1807: đồng nghĩa của Acanthina monodon (Pallas, 1774)
- Acanthina tyrianthina Berry, 1957: đồng nghĩa của Mexacanthina lugubris (Sowerby, 1821)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Houart, R. (2010). Acanthina Fischer von Waldheim, 1807. Truy cập qua World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=377980 on 2010-12-08
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- McLean, James H., 1978 ‘’Marine Shells of miền nam California’’, Natural History Museum of Los Angeles County Museum, Science Series 24, Revised Edition: 1-104
- Tư liệu liên quan tới Acanthina tại Wikimedia Commons