Đại hội Thể thao châu Á 1954
Giao diện
Đại hội Thể thao châu Á lần thứ II | |
---|---|
Thời gian và địa điểm | |
Sân vận động | Sân vận động Tưởng niệm Rizal |
Lễ khai mạc | 1 tháng 5 năm 1954 |
Lễ bế mạc | 9 tháng 5 năm 1954 |
Tham dự | |
Quốc gia | 18 |
Vận động viên | 970 |
Sự kiện thể thao | 8 môn thể thao |
Đại diện | |
Tuyên bố khai mạc | Tổng thống Ramón Magsaysay |
Vận động viên tuyên thệ | Martin Gison |
Trọng tài tuyên thệ | Antonio delas Alas |
Ngọn đuốc Olympic | Enriquito Beech |
Đại hội Thể thao châu Á 1956, hay Á vận hội II, được tổ chức từ ngày 1 đến 9 tháng 5 năm 1954 tại Manila (Philippines), đây là lần đầu tiên Á vận hội được tổ chức tại Đông Nam Á. Tất cả có 18 quốc gia tham dự.
Các quốc gia tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
|
Môn thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]- Điền kinh (30) ( )
- Bóng rổ (1) ( )
- Quyền anh (7) ( )
- Nhảy cầu (4) ( )
- Bóng đá (1) ( )
- Bắn súng (6) ( )
- Bơi (13) ( )
- Bóng nước (1) ( )
- Cử tạ (7) ( )
- Đấu vật (7) ( )
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]OC | Lễ khai mạc | ● | Tranh tài | 1 | Chung kết | CC | Lế bế mạc |
Tháng 5, 1954 | T7 1 |
CN 2 |
T2 3 |
T3 4 |
T4 5 |
T5 6 |
T6 7 |
T7 8 |
CN 9 |
Huy chương vàng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điền kinh | 4 | 5 | 9 | 12 | 30 | |||||
Bóng rổ | ● | ● | ● | ● | ● | 1 | 1 | |||
Quyền anh | ● | ● | 7 | 7 | ||||||
Nhảy cầu | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | |||||
Bóng đá | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | 1 | 1 | |
Bắn súng | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 6 | ||||
Bơi lội | 1 | 1 | 5 | 6 | 13 | |||||
Bóng nước | ● | ● | ● | 1 | 1 | |||||
Cử tạ | 1 | 3 | 3 | 7 | ||||||
Đấu vật | ● | ● | 7 | 7 | ||||||
Tổng số huy chương vàng | 4 | 13 | 10 | 15 | 5 | 10 | 20 | |||
Nghi lễ | OC | CC | ||||||||
Tháng 5, 1954 | T7 1 |
CN 2 |
T2 3 |
T3 4 |
T4 5 |
T5 6 |
T6 7 |
T7 8 |
CN 9 |
Huy chương vàng |
Bảng tổng sắp huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Chủ nhà
1 | Nhật Bản (JPN) | 38 | 36 | 24 | 98 |
2 | Philippines (PHI) | 14 | 14 | 17 | 45 |
3 | Hàn Quốc (KOR) | 8 | 6 | 5 | 19 |
4 | Pakistan (PAK) | 5 | 6 | 2 | 13 |
5 | Ấn Độ (IND) | 5 | 4 | 8 | 17 |
6 | Trung Hoa Dân Quốc (ROC) | 2 | 4 | 7 | 13 |
7 | Israel (ISR) | 2 | 1 | 1 | 4 |
8 | Miến Điện (BIR) | 2 | 0 | 2 | 4 |
9 | Singapore (SIN) | 1 | 4 | 4 | 9 |
10 | Ceylon (CEY) | 0 | 1 | 1 | 2 |
Tổng cộng | 77 | 77 | 75 | 229 |
---|