Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng đá quốc gia Dominica

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dominica
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Dominica
Liên đoàn châu lụcCONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe)
Huấn luyện viên trưởngRajesh Latchoo
Thi đấu nhiều nhấtGlenson Prince (56)
Ghi bàn nhiều nhấtJulian Wade (16)[1]
Sân nhàWindsor Park
Mã FIFADMA
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 180 Giữ nguyên (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[2]
Cao nhất128 (11.2010, 2.2011)
Thấp nhất198 (7.2009)
Hạng Elo
Hiện tại 188 Giảm 1 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất59 (9.1.1938)
Thấp nhất198 (29.3.2015)
Trận quốc tế đầu tiên
 Dominica 1–0 Martinique 
(Dominica; 1932)[4]
Trận thắng đậm nhất
 Dominica 10–0 Quần đảo Virgin thuộc Anh 
(San Cristóbal, Cộng hòa Dominica; 15 tháng 10 năm 2010)
Trận thua đậm nhất
 México 10 - 0 Dominica 
(San Antonio, Hoa Kỳ; 19 tháng 6 năm 2004)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-

Đội tuyển bóng đá quốc gia Dominica là đội tuyển cấp quốc gia của Dominica do Hiệp hội bóng đá Dominica quản lý.

Thành tích tại giải vô địch thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1930 đến 1994 - Không tham dự
  • 1998 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp Vàng CONCACAF

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1991 - Không tham dự
  • 1993 đến 2002 - Không vượt qua vòng loại
  • 2003 - Bỏ cuộc
  • 2005 đến 2017 - Không vượt qua vòng loại

Đội hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp AnguillaBarbados vào tháng 6 năm 2021.

Tính đến ngày 2 tháng 6 năm 2021

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Donte Newton 17 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 0 0 Unknown
1TM Raleighson Pascal 31 tháng 7, 1990 (34 tuổi) 0 0 Unknown
1TM Glenson Prince 17 tháng 9, 1987 (37 tuổi) 64 0 Guadeloupe Phare Petit-Canal

2HV Euclid Bertrand 23 tháng 7, 1974 (50 tuổi) 31 0 Dominica Dublanc
2HV Malcolm Joseph 10 tháng 10, 1993 (31 tuổi) 43 1 Dominica Portsmouth Bombers
2HV Sidney Lockhart 8 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 26 0 Trinidad và Tobago Morvant Caledonia United
2HV Kassim Peltier 7 tháng 9, 1998 (26 tuổi) 3 0 Dominica Harlem United
2HV Ajaya Royer 4 tháng 9, 1997 (27 tuổi) 8 0 Dominica Dublanc
2HV Erskim Williams 21 tháng 10, 1994 (30 tuổi) 16 0 Dominica Portsmouth Bombers

3TV Chad Bertrand 19 tháng 12, 1986 (37 tuổi) 47 4 Guadeloupe Solidarité-Scolaire
3TV Fitz Jolly 16 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 2 0 Dominica Bath Estate
3TV Briel Thomas 25 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 38 3 Trinidad và Tobago W Connection
3TV Triston Sandy 1 0 Dominica Portsmouth Bombers
3TV Kelrick Walter 6 tháng 11, 1989 (35 tuổi) 23 3 Dominica Bath Estate

4 Reon Cuffy 17 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 3 0 Dominica East Central
4 Javid George 14 tháng 6, 1998 (26 tuổi) 14 0 Dominica Sagicor South East United
4 Travist Joseph 23 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 23 2 Dominica Dublanc
4 Audel Laville 14 tháng 9, 2002 (22 tuổi) 7 2 Dominica Harlem United
4 Darryl Longdon 8 tháng 11, 2000 (24 tuổi) 2 0 Hoa Kỳ FC Tucson
4 Julian Wade 12 tháng 7, 1990 (34 tuổi) 39 17 Guadeloupe Solidarité-Scolaire

Triệu tập gần đây

[sửa | sửa mã nguồn]
Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Tafari Elie 16 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 0 0 Cầu thủ tự do vs.  Panama, 28 tháng 3 năm 2021
TM Dion Laurent 27 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 1 0 Dominica Middleham United vs.  Panama, 28 tháng 3 năm 2021

HV Gylles Mitchel 16 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 8 0 Hoa Kỳ Louisiana State Generals vs.  Panama, 28 tháng 3 năm 2021

TV Anfernee Frederick 23 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 21 2 Dominica Bath Estate vs.  Panama, 28 tháng 3 năm 2021
TV Arlington Fritz 2 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 6 0 Dominica Dublanc vs.  Panama, 28 tháng 3 năm 2021

Jamie Parillon 10 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 12 0 Dominica Portsmouth Bombers vs.  Panama, 28 tháng 3 năm 2021
Randolph Peltier 16 tháng 9, 1982 (42 tuổi) 20 4 Dominica Pointe Michel vs.  Panama, 28 tháng 3 năm 2021

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Mamrud, Robert; Stokkermans, Karel. “Players with 100+ Caps and 30+ International Goals”. RSSSF. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2011.
  2. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  3. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  4. ^ Courtney, Barrie. “Dominica – List of International Matches”. RSSSF. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]