Andrest
Giao diện
Andrest | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Hautes-Pyrénées |
Quận | Quận Tarbes |
Tổng | Tổng Vic-en-Bigorre |
Xã (thị) trưởng | Anne-Marie Saint-Martin (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 241–266 m (791–873 ft) (bình quân 254 m (833 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 6,19 km2 (2,39 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 1.229 (1999) |
- Mật độ | 199/km2 (520/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 65007/ 65390 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Andrest là một xã thuộc tỉnh Hautes-Pyrénées trong vùng Occitanie tây nam nước Pháp. Khu vực này có độ cao trung bình 254 mét trên mực nước biển.
Năm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1793 | 644 | — |
1800 | 682 | +5.9% |
1806 | 657 | −3.7% |
1821 | 767 | +16.7% |
1831 | 866 | +12.9% |
1836 | 822 | −5.1% |
1841 | 826 | +0.5% |
1846 | 864 | +4.6% |
1851 | 864 | +0.0% |
1856 | 824 | −4.6% |
1861 | 851 | +3.3% |
1866 | 800 | −6.0% |
1876 | 723 | −9.6% |
1881 | 745 | +3.0% |
1886 | 719 | −3.5% |
1891 | 679 | −5.6% |
1896 | 697 | +2.7% |
1901 | 702 | +0.7% |
1906 | 647 | −7.8% |
1911 | 648 | +0.2% |
1921 | 590 | −9.0% |
1926 | 621 | +5.3% |
1931 | 641 | +3.2% |
1936 | 641 | +0.0% |
1946 | 668 | +4.2% |
1954 | 682 | +2.1% |
1962 | 738 | +8.2% |
1968 | 713 | −3.4% |
1975 | 881 | +23.6% |
1982 | 1.002 | +13.7% |
1990 | 1.253 | +25.0% |
1999 | 1.229 | −1.9% |
2005 | 1.303 | +6.0% |
2006 | 1.306 | +0.2% |
2008 | 1.339 | +2.5% |
2009 | 1.376 | +2.8% |
2010 | 1.414 | +2.8% |
2011 | 1.421 | +0.5% |
2012 | 1.430 | +0.6% |
2013 | 1.420 | −0.7% |
2014 | 1.411 | −0.6% |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Andrest. |