Apple Pencil
Giao diện
Bạn có thể mở rộng bài này bằng cách dịch bài viết tương ứng từ Tiếng Anh. Nhấn [hiện] để xem các hướng dẫn dịch thuật.
|
2nd-generation Apple Pencil | |
Nhà phát triển | Apple Inc. |
---|---|
Nhà chế tạo | Apple Inc.[cần dẫn nguồn] |
Loại | Digital stylus |
Ngày ra mắt | 11 tháng 11 năm 2015 | (1st Generation) 7 tháng 11 năm 2018 (2nd Generation)
Giá giới thiệu | 99US$[1][2] |
SoC đã sử dụng | 32-bit RISC ARM-based Cortex-M3 |
CPU | STMicroelectronics STM32L151UCY6 Ultra-low-power MCU @ 32 MHz |
Bộ nhớ | 64-Kilobyte Flash |
Đầu vào | First Generation: Lightning connector eight pin, Bluetooth 4.1[3] Second Generation: Bluetooth 4.1[4] |
Năng lượng | 3.82 V 0.329 W·h (86.1 mA·h) |
Kích thước | First Generation: Length: 6,92 inch (176 mm) measured from tip to cap Diameter: 0,35 inch (8,9 mm)[3] Second Generation: Length: 6,53 inch (166 mm) Diameter: 0,35 inch (8,9 mm)[4] |
Trọng lượng | 0,73 ounce (21 g) |
Trang web | www |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “iPad Pro, Apple Pencil, Apple Keyboard Specifications”. simmyideas.com. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2015.
- ^ “#AppleEvent: iPad Pro, Apple Pencil, Apple Keyboard Specifications And Pricing”. 360nobs.com. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2015.
- ^ a b “Apple Pencil - Technical Specification”. support.apple.com.
- ^ a b “Apple Pencil (2nd generation) - Technical Specifications”. support.apple.com.