Araitz
Giao diện
Araitz | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Comarca | Nord d'Aralar | ||||||
Mã bưu chính | 31891 | ||||||
Gentilé | Araiztarra Bản mẫu:Ba | ||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||
Diện tích | 39,35 km² | ||||||
Độ cao | 228 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
586 người người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
Imanol Iriarte Gorostegui 2007-2011 | ||||||
Trang mạng | http://www.araitz.es |
Araitz là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 39,35 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 586 người.
Đô thị nằm ở độ cao m trên 228 mực nước biển.
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
613 | 606 | 613 | 611 | 608 | 592 | 595 | 581 | 577 | 588 | 586 |
Nguồn: Araitz et instituto de estadística de navarra |