Bản mẫu:Height
Bản mẫu này sử dụng những tính năng phức tạp của cú pháp bản mẫu.
Bạn được khuyến khích làm quen với cấu trúc của bản mẫu này và các hàm cú pháp trước khi sửa đổi bản mẫu. Nếu sửa đổi của bạn gây ra lỗi không mong muốn, hãy sửa chữa hoặc lùi lại nhanh chóng, vì bản mẫu này có thể xuất hiện trên một số lượng lớn trang. |
Bản mẫu này được sử dụng ở 12.000+ trang, vì thế những thay đổi đến nó sẽ hiện ra rõ ràng. Vui lòng thử nghiệm các thay đổi ở trang con /sandbox, /testcases của bản mẫu, hoặc ở không gian người dùng của bạn. Cân nhắc thảo luận các thay đổi tại trang thảo luận trước khi áp dụng sửa đổi. |
Chỉ dẫn
[sửa mã nguồn]- The template is intended for conversion of heights specified in either feet and inches, or metric units (centimetres or metres). Metric units are converted to feet and inches, and feet and inches are converted to metres, or optionally to centimetres.
- As this template is intended for use in infoboxes, the units on both sides of the conversion are abbreviated by default. When using this template outside of infoboxes, use the abbr parameter, which can take values of yes (default; both sides of the conversion are abbreviated), no (both sides of the conversion are spelled out), or mos (WP:MOSNUM-compliant format, where the units being converted are spelled out and the units of the converted values are abbreviated).
- For conversion of metric units to feet/inches, the frac parameter can be specified to either show the output inches as decimals (frac=10) or as a vulgar fraction (frac=desired denominator; the default is 2 for halves). The frac parameter is ignored for conversion of feet/inches to meters.
- When decimal output is used, the default precision is 1 for meters-to-feet/inches conversion and 2 for feet/inches-to-meters conversion, but it can be overridden by specifying a different figure using the precision parameter (see example below). The precision parameter is ignored when frac is set to anything but 10.
- wiki parameter specifies whether the names of the units should be wikified or not and can take values of either yes or no. The default value is no.
- Use
|out=cm
with input values in feet and inches to output the conversion as centimetres.
Mã
[sửa mã nguồn]Mã | Kết quả |
---|---|
{{height|m=1,77|precision=0}} | 1,77 m (5 ft 10 in) |
{{height|cm=177|precision=0}} | 177 cm (5 ft 10 in) |
{{height|cm=177}} | 177 cm (5 ft 9+1⁄2 in) |
{{height|cm=177|frac=16}} | 177 cm (5 ft 9+11⁄16 in) |
{{height|ft=6}} | 6 ft 0 in (1,83 m) |
{{height|ft=6|out=cm}} | 6 ft 0 in (183 cm) |
{{height|cm=184}} | 184 cm (6 ft 1⁄2 in) |
{{height|ft=6|in=1}} | 6 ft 1 in (1,85 m) |
{{height|ft=6|in=1|out=cm}} | 6 ft 1 in (185 cm) |
{{height|ft=6|in=1|precision=1}} | 6 ft 1 in (1,9 m) |
{{height|ft=6|in=1|precision=-1|out=cm}} | 6 ft 1 in (190 cm) |
{{height|ft=5|in=7+1/2}} | 5 ft 7+1⁄2 in (1,71 m) |
{{height|ft=5|in=7+1/2|out=cm}} | 5 ft 7+1⁄2 in (171 cm) |
{{height|ft=5|in=7+1/2|precision=1}} | 5 ft 7+1⁄2 in (1,7 m) |
{{height|ft=5|in=7+1/2|precision=-1|out=cm}} | 5 ft 7+1⁄2 in (170 cm) |
{{height|in=10}} | 0 ft 10 in (0,25 m) |
{{height|in=10|out=cm}} | 0 ft 10 in (25 cm) |
{{height|ft=6|in=2|abbr=mos}} | 6 foot 2 inch (1,88 m) |
{{height|ft=6|in=2|abbr=mos|out=cm}} | 6 foot 2 inch (188 cm) |
{{height|ft=6|in=2}} | 6 ft 2 in (1,88 m) |
{{height|ft=6|in=2|out=cm}} | 6 ft 2 in (188 cm) |
{{height|ft=5|in=7+1/2|precision=3}} | 5 ft 7+1⁄2 in (1,715 m) |
{{height|ft=5|in=7+1/2|precision=1|out=cm}} | 5 ft 7+1⁄2 in (171,5 cm) |
{{height|cm=200|in=2|precision=0}} | Lỗi: xin vui lòng ghi rõ chiều cao bằng cách sử dụng chỉ có một loại đơn vị |
{{height|cm=177|frac=0}} | 177 cm (5 ft 9,7 in)[chuyển đổi: phân số không hợp lệ] |
- m là mét
- cm là centimet
- ft là feet
- in là inches
Dữ liệu bản mẫu
[sửa mã nguồn]Dữ liệu bản mẫu cho Height
The template is intended for conversion of heights specified in either meters or in feet and inches.
Tham số | Miêu tả | Kiểu | Trạng thái | |
---|---|---|---|---|
Meters | m meter meters metre metres | The height in meters. Do not use if feet and inches are specified. | Số | tùy chọn |
Centimeters | cm centimeter centimeters centimetre centimetres | The height in centimeters. Do not use if feet and inches are specified. | Số | tùy chọn |
Feet | ft foot feet | The feet part of the height in feet and inches. Do not use if centimeters are specified. | Số | tùy chọn |
Inches | in inch inches | The inches part of the height in feet and inches (optional). Do not use if centimeters are specified. Fractions are supported in the form u+n/d. | Số | tùy chọn |
Precision of converted value | precision | The amount of decimal places to display the converted value to. Defaults to 2 for feet and inches to meters and to 1 for meters/centimeters to feet and inches. | Số | tùy chọn |
Fraction denominator | frac | Shows result as a fraction. The number in this parameter is the denominator of the fraction. Used only for meters/centimeters to feet and inches. Set to "10" for decimals. Defaults to 2 (halves). | Số | tùy chọn |
Abbreviation style | abbr | Changes abbreviation style. Set to "yes" for all units to be abbreviated (default), "no" for all to be spelled out, or "mos" for the units being converted to be spelled out and the converted units to be abbreviated. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Unit linking | wiki | Changes whether units are linked. Set to "no" to not link units (default) or "yes" to link units. | Chuỗi dài | tùy chọn |
Output format | out | Changes output format of conversion. Set to "cm" with input values in feet and inches to output the conversion as centimetres. No other options currently exist and the template ignores anything other than "cm". | Chuỗi dài | tùy chọn |
Xem thêm
[sửa mã nguồn]- {{convert}}
- {{convert|1,82|m|ftin|frac=4|abbr=on}} → 1,82 m (5 ft 11+3⁄4 in)
- {{convert|182|cm|ftin|frac=4|abbr=on}} → 182 cm (5 ft 11+3⁄4 in)
- {{convert|5|ft|11+3/4|in|m|2|abbr=on}} → 5 ft 11+3⁄4 in (1,82 m)
- {{convert|5|ft|11+3/4|in|cm|0|abbr=on}} → 5 ft 11+3⁄4 in (182 cm)