Bản mẫu:Taxonbar/doc
Đây là một trang con tài liệu dành cho Bản mẫu:Taxonbar. Nó gồm có các thông tin hướng dẫn sử dụng, thể loại và các nội dung khác không thuộc về phần trang bản mẫu gốc. |
Bản mẫu này được sử dụng ở khoảng 13.000 trang, vì thế những thay đổi đến nó sẽ hiện ra rõ ràng. Vui lòng thử nghiệm các thay đổi ở trang con /sandbox, /testcases của bản mẫu, hoặc ở không gian người dùng của bạn. Cân nhắc thảo luận các thay đổi tại trang thảo luận trước khi áp dụng sửa đổi. |
Bản mẫu này sử dụng Lua: |
Bản mẫu này sử dụng một hoặc nhiều thuộc tính Wikidata; xem § Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại để biết chi tiết. |
Liên kết liên quan |
---|
Mô tả
[sửa mã nguồn]Bản mẫu metadata này liên kết các bài viết trên Wikipedia với các cơ sở dữ liệu sinh học và phân loại học khác nhau. Taxonbar thể hiện các liên kết này như là các chuỗi ngắn, chỉ ra thẻ nhận dạng duy nhất của mỗi cơ sở dữ liệu đã được gán cho đơn vị phân loại với mục tiêu lập danh lục.
Các thẻ nhận dạng phân loại học của mỗi đơn vị phân loại được lưu giữ và truy tìm từ mỗi mục Wikidata tương ứng cho đơn vị phân loại đó, nhưng có thể ghi đè lên trong mỗi bài riêng lẻ bằng cách nhập dữ liệu cục bộ. Bổ sung dữ liệu vào Wikidata được ưu tiên hơn.
Dự án này dựa vào sự {{Kiểm soát tính nhất quán}} và Wikidata:WikiProject Taxonomy. Nếu bạn là biên tập viên của bản mẫu (hoặc bảo quản viên/hành chính viên Wikipedia), bạn có thể tham gia đóng góp tại Mô đun:Taxonbar. Đề nghị thảo luận ý tưởng/suy nghĩ để hoàn thiện hoặc sử dụng tại Bản mẫu:Taxonbar/thảo luận.
Vị trí
[sửa mã nguồn]Đề nghị đặt Taxonbar chính xác. Là bản mẫu siêu dữ liệu, Taxonbar nên được đặt:
- Dưới tất cả các chú thích nguồn gốc, cước chú và liên kết ngoài.
- Dưới tất cả các bản mẫu điều hướng — ngoại trừ bản mẫu Authority control.
- Trên bản mẫu Authority control.
- Trên tất cả các [[Thể loại:]] và các mã của bản mẫu sơ khai trong trình biên tập.
Cách sử dụng
[sửa mã nguồn]Thêm Taxonbar vào bài viết:
- Trong chế độ sửa mã nguồn, chèn
{{Taxonbar}}
vào phía dưới tất cả các bản mẫu điều hướng khác, ngoại trừ bản mẫu Authority control. - Chọn "Xem trước" để kiểm tra vị trí và xem các thẻ nhận dạng đơn vị phân loại nào được tự động lấy ra từ Wikidata.
- Nếu bạn có nhiều thẻ nhận dạng hơn cần thêm vào, xem xét việc bổ sung chúng vào mục từ đó của bài trên Wikidata (sao cho tất cả các phiên bản ngôn ngữ của Wikipedia sẽ tự động thu được lợi íc này). Cần thận trọng trong việc chỉnh sửa cấu trúc hoặc tên gọi của đơn vị phân loại trên Wikidata cho tới khi bạn quen với Wikidata:WikiProject Taxonomy và Wikidata:WikiProject Taxonomy/Tutorial.
Mã cơ bản:
{{Taxonbar}}
Ví dụ về đơn vị phân loại
[sửa mã nguồn]{{Taxonbar}}
khi đặt trong bài Vẹt đỏ đuôi dài:
Ví dụ sử dụng cơ bản
[sửa mã nguồn]Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
[sửa mã nguồn]Bản mẫu này có thể tự động lấy thông tin của nó từ các thuộc tính sau trên Wikidata. Điều này được định sẵn trong Mô đun:Taxonbar/conf.
Tham số | ID Wikidata | Tổ chức | Mô tả |
---|---|---|---|
aba | P4526 | thẻ nhận dạng đơn vị phân loại chim do Hiệp hội Quan sát chim Hoa Kỳ phát hành | |
adw | P4024 | thẻ nhận dạng đơn vị phân loại trong CSDL của Animal Diversity Web | |
afd | P6039 | identifier for a taxon on the Australian Faunal Directory website | |
algaebase | P1348 | URL của website AlgaeBase | |
amphibiaweb | P5036 | thẻ nhận dạng loài trong CSDL của AmphibiaWeb | |
antweb | P5299 | thẻ nhận dạng đơn vị phân loại trong CSDL của AntWeb | |
apdb | P2036 | thẻ nhận dạng ĐVPL thực vật, trong Conservatoire et Jardin botaniques de Genève's African Plant Database of scientific names | |
apni | P5984 | identifier for a plant, in the Australian Plant Name index | |
araneae | P3594 | thẻ nhận dạng ĐVPL trong araneae.nmbe.ch | |
arkive | P2833 | thẻ nhận dạng ĐVPL trong CSDL ARKive | |
ausfungi | P9076 | identifier for a taxon (a fungus), in the Australian 'Fungi' database | |
auslichen | P9093 | identifier for a taxon (a lichen), in the Australian Lichen database | |
avibase | P2026 | thẻ nhận dạng loài, phân loài hoặc chi trong Aviabase - CSDL chim thế giới | |
bacdive | P2946 | thẻ nhận dạng vi sinh vật trong CSDL BacDive | |
bamona | P3398 | thẻ nhận dạng ĐVPL trong CSDL "Bướm Bắc Mỹ" | |
bhl | P687 | Biodiversity Heritage Library | thẻ nhận dạng trong Thư viện Di sản Đa dạng sinh học (BHL) |
biolib | P838 | thẻ nhận dạng trong TĐBK Sinh học BioLib | |
birdlife | P5257 | thẻ nhận dạng đơn vị phân loại chim trong CSDL tờ dữ liệu BirdLife | |
bold | P3606 | thẻ nhận dạng ĐVPL trong boldsystems.org | |
bto | P4567 | thẻ nhận dạng loài chim do BTO phát hành | |
bugguide | P2464 | thẻ nhận dạng trong BugGuide.net | |
butmoth | P3060 | thẻ nhận dạng chi bướm trong CSDL 'Bướm Thế giới' của Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Liên hiệp Vương quốc Anh. | |
calflora | P3420 | thẻ nhận dạng ĐVPL trong Calflora | |
cnps | P4194 | thẻ nhận dạng trong CSDL Hiệp hội Thực vật Bản địa California (CNPS) | |
conifers | P1940 | thẻ nhận dạng ĐVPL trong CSDL conifers.org | |
ebird | P3444 | thẻ nhận dạng loài hoặc phân loài trong CSDL eBird | |
eol | P830 | số tham chiếu hạng mục eol.org | |
eppo | P3031 | thẻ nhận dạng ĐVPL trong CSDL EPPO Toàn cầu | |
faunaeuropaea | P1895 | thẻ nhận dạng ĐVPL trong Fauna Europaea | |
fishbase | P938 | thẻ nhận dạng loài trong FishBase | |
florabase | P3101 | thẻ nhận dạng ĐVPL thực vật trong CSDL FlraBase của chính quyền Tây Úc | |
fna | P1727 | thẻ nhận dạng ĐVPL trong CSDL Quần thực vật Bắc Mỹ | |
foao | P3100 | thẻ nhận dạng ĐVPL thực vật trong Quần thực vật Australia | |
foao2 | P6756 | identifier for a plant taxon, in an Australian Commonwealth database | |
foc | P1747 | thẻ nhận dạng ĐVPL trong Quần thực vật CHND Trung Hoa | |
fossilworks | P842 | thẻ nhận dạng động vật, thực vật, vi sinh vật trong CSDL Fossilworks | |
fungorum | P1391 | Index Fungorum | thẻ nhận dạng ĐVPL nấm trong Index Fungorum |
gbif | P846 | thẻ nhận dạng trong GBIF | |
goniat | P5216 | thẻ nhận dạng ĐVPL trong CSDL GONIAT | |
grassbase | P1832 | thẻ nhận dạng trong GrassBase - Hệ thực vật Cỏ Thế giới trực tuyến | |
grin | P1421 | GRIN Taxonomy for Plants | URL của ĐVPL trong website GRIN |
ibc | P3099 | thẻ nhận dạng loài chim trong CSDL Internet Bird Collection (IBC) | |
ictv | P1076 | ||
inaturalist | P3151 | thẻ nhận dạng trong iNaturalist | |
ipni | P961 | thẻ nhận dạng số của tên gọi thực vật trong International Plant Names Index (IPNI) | |
irmng | P5055 | thẻ nhận dạng tên khoa học trong CSDL Interim Register of Marine and Nonmarine Genera (IRMNG) | |
itis | P815 | thẻ nhận dạng ĐVPL trong Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (Integrated Taxonomic Information System, ITIS) | |
iucn | P627 | thẻ nhận dạng ĐVPL trong CSDL Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế; nguồn tình trạng bảo tồn (P141) | |
lepindex | P3064 | The Global Lepidoptera Names Index | identifier for a Lepidoptera taxon, in the UK Natural History Museum's 'Global Lepidoptera Names Index' |
lob | P5862 | identifier in the Catalogue of Lepidoptera of Belgium | |
lpsn | P1991 | LPSN | URL for the website List of Prokaryotic names with Standing in Nomenclature (LPSN) |
mona | P4758 | identifier for a Lepidoptera species, in the Hodges List (i.e. the "Check List of the Lepidoptera of America North of Mexico", with subsequent revisions) | |
msw | P959 | identifier from Mammal Species of the World database | |
mycobank | P962 | identifier per MycoBank - a database that provides an authoritative and comprehensive list of names of fungi | |
nbn | P3240 | identifier of a taxon in the National Biodiversity Network (UK) | |
ncbi | P685 | identifier for a taxon in the Taxonomy Database by the National Center for Biotechnology Information | |
nswflora | P3130 | identifier for a plant taxon, in the NSW Flora Online | |
ntflora | P5953 | identifier for a plant taxon, in the Northern Territory (Australia) 'NT Flora' database | |
nzor | P2752 | thẻ nhận dạng tên gọi ĐVPL trong Sổ đăng ký Sinh vật New Zealand | |
paldat | P4122 | thẻ nhận dạng loài thực vật trong CSDL PalDat về phấn hoa của Đại học Viên | |
panartic | P2434 | thẻ nhận dạng ĐVPL trong Panarctic Flora | |
pfaf | P4301 | identifier for a plant taxon, in the Plants For A Future database of uses of plants and their parts | |
psf | P4855 | identifier for a Phasmida taxon, in the Phasmida SpeciesFile website | |
plantarium | P3102 | thẻ nhận dạng ĐVPL thực vật trong CSDL Plantarium | |
plantlist | P1070 | thẻ nhận dạng trong CSDL của The Plant List | |
plants | P1772 | thẻ nhận dạng trong CSDL PLANTS của Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ | |
plazi | P1992 | thẻ nhận dạng ĐVPL tại Plazi.org | |
powo | P5037 | thẻ nhận dạng tên gọi thực vật (có mạch) trong CSDL Plants of the World trực tuyến | |
species+ | P2040 | thẻ nhận dạng ĐVPL trong CSDL Species+ (CITES) | |
sprat | P2455 | thẻ nhận dạng từ Species Profile and Threats Database do Bộ Môi trường Australia quản lý | |
tree of life | P5221 | thẻ nhận dạng trong Dự án Web Cây Sự sống | |
tropicos | P960 | thẻ nhận dạng tên gọi trong CSDL Tropicos | |
tsa | P5397 | thẻ nhận dạng loài trong Lưu trữ Âm thanh Động vật Berlin | |
ubio | P4728 | thẻ nhận dạng ĐVPL trong CSDL 'Namebank' của uBio | |
vascan | P1745 | thẻ nhận dạng ĐVPL trong CSDL Thực vật có mạch của Canada | |
vicflora | P5945 | thẻ nhận dạng ĐVPL thực vật trong CSDL 'Quần thực vật Victoria' của Úc | |
watson | P1761 | ID họ thực vật trong Watson & Dallwitz: Các họ thực vật có hoa | |
wcsp | P3591 | thẻ nhận dạng ĐVPL thực vật trong World Checklist of Selected Plant Families | |
woi | P3746 | thẻ nhận dạng ĐVPL trong CSDL Hoa dại Israel | |
worms | P850 | thẻ nhận dạng trong Cơ sở dữ liệu sinh vật biển | |
wsc | P3288 | thẻ nhận dạng ĐVPL trong Danh mục Nhện Thế giới | |
xeno-canto | P2426 | thẻ nhận dạng loài chim trong CSDL Xeno-canto | |
zoobank | P1746 | thẻ nhận dạng tên gọi hoặc hành động danh pháp tại ZooBank |
Ẩn thẻ nhận dạng cụ thể (tùy chọn)
[sửa mã nguồn]Các thẻ nhận dạng riêng rẽ liệt kê trong bảng trên có thể bị loại bỏ (ẩn) khỏi bảng dữ liệu bằng cách thiết lập tham biến tương ứng thành no
. Điều này là hữu ích khi cố gắng giảm số lượng liên kết trong Taxonbar. Các khoảng trống (dấu cách) là tùy chọn. Không có ý nghĩa gì khi loại bỏ quá nhiều thẻ nhận dạng, chẳng hạn: loại bỏ các thẻ nhận dạng thực vật hay nấm từ một đơn vị phân loại động vật sẽ không có tác dụng gì do các tham biến này sẽ không hiện ra đối với một đơn vị phân loại động vật. Tốt nhất nên xem trước {{Taxonbar}} trên trang và quyết định những hạng mục nào cung cấp ít dữ liệu tương quan. Các loài thực vật sẽ có nhiều hạng mục nhất và là có thể nhất trong việc cần ẩn một số hạng mục nếu mục tiêu là giữ cho bảng dữ liệu chỉ nằm trên một dòng.
Ví dụ: Để loại bỏ FOC, IPNI và AFPD, mã sẽ tương tự như sau:
{{Taxonbar | foc = no | ipni = no| apdb = no }}
Trên trang Coffea arabica kết quả sẽ là:
Cơ sở dữ liệu bị loại trừ
[sửa mã nguồn]Các cơ sở dữ liệu này có sẵn trên Wikidata, nhưng theo mặc định bị loại khỏi đây (vi.wiki) vì các lý do mô tả dưới đây.
Tên thuộc tính Wikidata | ID | Tổ chức, tác giả | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Catalogue of Life in Taiwan ID | P3088 | Catalogue of Life in Taiwan | thẻ nhận dạng (mã tên) của đơn vị phân loại trong Catalogue of Life in Taiwan | Tiếng Đài Loan |
CONABIO ID | P4902 | thẻ nhận dạng đơn vị phân loại do Ủy ban Quốc gia Kiến thức và Sử dụng Đa dạng sinh học (CONABIO), một tổ chức liên bang của chính phủ Mexico, phát hành. | Tiếng Tây Ban Nha | |
Dyntaxa ID | P1939 | ID CSDL phân loại của Thụy Điển | Tiếng Thụy Điển | |
FOIH taxon ID | P4311 | thẻ nhận dạng đơn vị phân loại trong ý điển của tổ chức di sản cố định Flemish | Tiếng Hà Lan | |
Index Hepaticarum ID | P2794 | identifier in the Index Hepaticarum, a nomenclatural database | Tiếng Pháp | |
TAXREF ID | P3186 | identifier for a biological taxon in TAXREF, the national taxonomic reference for fauna, flora and Fungi of metropolitan France and overseas developed by the National Museum of Natural History | Tiếng Pháp | |
Titan ID | P4125 | identifier for a taxon (Cerambycidae) in the Titan database | Tiếng Pháp | |
Vlinderstichting-ID | P3322 | identifier for lepidoptera species in the vlinderstichting database | Tiếng Hà Lan |
Tham biến bổ sung
[sửa mã nguồn]Một số thẻ nhận dạng đơn vị phân loại hiện tại không có trên Wikidata nhưng có thể bổ sung thông qua các tham biến bổ sung, tuy nhiên việc bổ sung dữ liệu vào Wikidata được ưu tiên hơn.
Ví dụ:
{{Taxonbar | emonocot = 280381 | Wikispecies = Lilium }}
Trên trang Lilium kết quả sẽ là:
trong đó thẻ nhận dạng đơn vị phân loại trong World Checklist of Selected Plant Families đã được thêm vào những gì lấy ra được từ Wikidata.
Tham biến | Cơ sở dữ liệu | URL thuộc tính/Liên kết liên wiki |
---|---|---|
eMonocot | eMonocot | http://e-monocot.org/taxon/urn:kew.org:wcs:taxon:$1 |
emonocotfamily | eMonocot | http://e-monocot.org/taxon/urn:kew.org:wcs:family:$1 |
wsc-species | World Spider Catalog | http://www.wsc.nmbe.ch/search?sFamily=&fMt=begin&sGenus=&gMt=begin&sSpecies=&sMt=begin&mMt=exact&multiPurpose=slsid&sMulti=$1 |
wsc-genus | World Spider Catalog | http://www.wsc.nmbe.ch/search?sFamily=&fMt=begin&sGenus=&gMt=begin&sSpecies=&sMt=begin&mMt=exact&multiPurpose=glsid&sMulti=$1 |
wsc-family | World Spider Catalog | http://www.wsc.nmbe.ch/search?sFamily=&fMt=begin&sGenus=&gMt=begin&sSpecies=&sMt=begin&mMt=exact&multiPurpose=flsid&sMulti=$1 |
Wikispecies | Wikispecies | Wikispecies:$1 |
Nhiều hạng mục Wikidata
[sửa mã nguồn]Một số đơn vị phân loại sẽ tồn tại dưới nhiều tên gọi (các đồng nghĩa) trong Wikidata. Để thêm các từ đồng nghĩa này, bạn có thể sử dụng các tham biến |from2=
, |from3=
v.v. để liệt kê ID trong Wikidata của chúng. Tham biến |from=
/ |from1=
sẽ được tự động xác định bởi hạng mục Wikidata có liên đới. Mặc dù không bắt buộc nhưng nên là ưu tiên lựa chọn khi xét theo quan điểm phục vụ bảo trì, để liệt kê hạng mục Wikidata thông qua tham biến |from=
/ |from1=
. Các tham biến |from2=
v.v. có thể liệt kê thủ công; điều này có thể là hữu ích nếu hạng mục Wikidata liên đới khác với tên gọi đơn vị phân loại của bài viết trên Wikipedia.
Nếu có từ trên 1 hàng trở lên, tên gọi đơn vị phân loại từ Wikidata sẽ được hiển thị ở cột tận cùng trái — để ghi đè lên nó, sử dụng các tham biến |title=
/ |title1=
, |title2=
, |title3=
v.v. Bạn có thể bổ sung các thẻ nhận dạng đơn vị phân loại không có trong Wikidata bằng cách chèn số thích hợp vào chỗ kết thúc của tên tham biến — chẳng hạn để bổ sung emonocot vào hàng thứ hai, sử dụng |emonocot2=
.
Chẳng hạn {{Taxonbar|from=Q26972265|from2=Q20717272}}
khi đặt vào trang Chó sẽ tạo ra:
Cùng cách tiếp cận này có thể dùng khi đơn vị phân loại đơn loài (đơn chi) chỉ có một bài duy nhất, nhưng lại có nhiều hạng mục trong Wikidata. Chẳng hạn Haptanthus bao gồm chi này và loài duy nhất của nó, {{Taxonbar|from1=Q15715555|from2=Q133951}}
tạo ra:
Đồng nghĩa gốc
[sửa mã nguồn]Các đồng nghĩa gốc có sẵn trên Wikidata (thông qua basionym (P566)) được tự động chèn vào. Bạn cũng có thể liệt kê thủ công đồng nghĩa gốc thông qua |from#=
để tùy biến vị trí của nó.
Ví dụ, cả
{{Taxonbar|from1=Q43372357|from2=Q164254}}
và{{Taxonbar|from1=Q43372357|from2=Q164254|from3=Q21977691}}
sẽ tạo ra bảng nhận dạng đơn vị phân loại đồng nhất cho Ponerorchis cucullata:
hay {{Taxonbar|from1=Q43372357|from2=Q21977691|from3=Q164254}}
cho vị trí tùy biến:
More taxon examples
[sửa mã nguồn]Arabica coffee, Coffea arabica
Common Milkweed, Asclepias syriaca
Monarch butterfly, Danaus plexippus
Jaguar, Panthera onca
Eastern bluebird, Sialia sialis
Firefly, Lampyridae
fly agaric, Amanita muscaria
Sửa đổi mô đun — danh sách việc cần làm
[sửa mã nguồn]- Tiếp tục bổ sung hỗ trợ cho các tham biến mới và hữu ích.
Sửa đổi mô đun — danh sách việc không cần làm
[sửa mã nguồn]- Nhập khẩu các QID đồng nghĩa thông qua taxon synonym (P1420) từ Wikidata (thảo luận)
Xem thêm
[sửa mã nguồn]- Help:Taxon identifiers
- Module:Taxonbar - the backend of this template.
- Module:Taxonbar/sandbox
- Template:Taxonbar/testcases
Liên kết khác
[sửa mã nguồn]- {{ThePlantList}}
- {{Kiểm soát tính nhất quán}}
- {{Bảng phân loại}}
- Wikipedia:Automated taxobox system/intro
- Các bản mẫu khác trong Thể loại:Bản mẫu liên kết sinh học bên ngoài
- Các bản mẫu khác trong Thể loại:Bản mẫu liên kết thực vật học bên ngoài
Tracking categories
[sửa mã nguồn]Maintenance required
[sửa mã nguồn]- Thể loại:Taxonbar pages requiring a Wikidata item (0)
- Thể loại:Taxonbars desynced from Wikidata (535)
- Thể loại:Taxonbars on possible non-taxon pages (0)
- Thể loại:Taxonbars with duplicate from parameters (0)
- Thể loại:Taxonbars with invalid from parameters (0)
- Thể loại:Taxonbars with manual taxon IDs differing from Wikidata (0)
- Thể loại:Taxonbars with unknown parameters (0)
Maintenance desired
[sửa mã nguồn]- Thể loại:Taxonbar pages without Wikidata taxon IDs (0) – find/add taxon IDs to Wikidata
- Thể loại:Taxonbars using manual taxon IDs (0) – migrate IDs to Wikidata, if possible
- Thể loại:Taxonbars with manual taxon IDs identical to Wikidata (0) – remove duplicate(s) on Wikipedia
- Thể loại:Taxonbars without from parameter (3.778) – add from
Tracking only (no error)
[sửa mã nguồn]- Thể loại:Taxonbars using multiple manual Wikidata items (0)
- Thể loại:Taxonbars with 20+ taxon IDs (0)
- Thể loại:Taxonbars with 25+ taxon IDs (0)
- Thể loại:Taxonbars with automatically added basionyms (0)
- Thể loại:Taxonbars with automatically added monotypic genera (0)