Bloch MB.170
Giao diện
MB.170 | |
---|---|
Kiểu | Máy bay ném bom/trinh sát |
Hãng sản xuất | Société des Avions Marcel Bloch |
Chuyến bay đầu tiên | tháng 7-1939 (M.174) |
Được giới thiệu | 1940 (M.174) |
Ngừng hoạt động | 1950 |
Khách hàng chính | Không quân Pháp Hải quân Pháp Luftwaffe |
Bloch MB.170 và các loại máy bay phát triển từ nó là một loại máy bay ném bom/trinh sát của Pháp. Nó được thiết kế và chế tạo ngay trước Chiến tranh thế giới II. Cho tới đầu chiến tranh thế giới II thì chúng là những máy bay tốt nhất thuộc kiểu này của Armée de l'Air (không quân Pháp).
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- MB.170
- MB.170.01 – Mẫu thử đầu tiên, lắp đặt thiết bị làm máy bay trinh sát, dùng động cơ Gnome-Rhône 14N-06.
- MB.170.02 – Mẫu thử thứ 2, là máy bay ném bom hạng nhẹ, dùng động cơ Gnome-Rhône 14N-06.
- MB.171
- MB.172
- MB.173
- MB.174
- MB.174.01 – Mẫu thử MB.174 đầu tiên, dùng động cơ Gnome-Rhône 14N-49.
- MB.174A.3 – Phiên bản sản xuất đầu tiên, dùng động cơ Gnome-Rhône 14N-49. 56 chiếc.
- MB.175
- MB.175.01 – Mẫu thử MB.175 đầu tiên, dùng động cơ Gnome-Rhône 14N-48.
- MB.175B.3 – Phiên bản sản xuất thứ hai. 23 chiếc, cộng 56 chiếc không vũ khí cho Luftwaffe, dùng động cơ Gnome-Rhône 14N-48.
- MB.175T
- Phiên bản ném bom thả ngư lôi sau chiến tranh cho Aeronavale. 80 chiếc.
- MB.176
- MB.176.01 – Mẫu thửu MB.176 đầu tiên, dùng động cơ Pratt & Whitney R-1830 SC 3-G Twin Wasp.
- MB.176B.3 – Phiên bản sản xuất. 5 chiếc
- MB.177
- Mẫu thử duy nhất, dùng động cơ Hispano-Suiza 12Y-31.
- MB.178
- Phát triển xa hơn.
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (MB.174A.3)
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc điểm riêng
[sửa | sửa mã nguồn]- Tổ lái: 4
- Chiều dài: 12,25 m (40 ft 2 in)
- Sải cánh: 17,90 m (58 ft 9 in)
- Chiều cao: 3,55 m (11 ft 8 in)
- Diện tích cánh: 38 m² (409 ft²)
- Trọng lượng rỗng: 5.600 kg (12.346 lb)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 7.160 kg (15.784 lb)
- Động cơ: 2× Gnome-Rhône 14N-20/21, 768 kW (1.030 hp) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
[sửa | sửa mã nguồn]- Vận tốc cực đại: 530 km/h (286 kn, 331 mph)
- Tầm bay: 1.650 km (890 nmi, 1.025 mi)
- Trần bay: 11.000 m (36.090 ft)
- Vận tốc lên cao: 12,1 m/s (2.385 ft/phút)
Vũ khí
[sửa | sửa mã nguồn]- 7 súng máy MAC 1934 7,5 mm (.295 in)
- 400 kg (880 lb) bom
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
- Danh sách máy bay trong Chiến tranh Thế giới II
- Danh sách máy bay ném bom
- Danh sách máy bay của Armée de l'Air, Chiến tranh Thế giới II
- Danh sách máy bay quân sự của Pháp