Bước tới nội dung

Crambidae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Crambidae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Pyraloidea
(không phân hạng)Obtectomera
Họ (familia)Crambidae
Latreille, 1810

Crambidae là một họ bướm cỏ thuộc bộ Cánh vẩy Lepidoptera và thường được biết đến như là bướm đêm. Chúng có vẻ bề ngoài khá đa dạng, phân họ trên danh nghĩa Crambinae (bướm cỏ) có tư thế gập cánh khi bám vào cọng cỏ làm khó phân biệt, trong khi các loài thuộc các phân họ khác có màu và hình dạng sáng với tư thế nghỉ xòe cánh. Một số loài có màu sắc tương đối tối màu, trong khi các loài khác có màu sáng và bắt mắt.

Trong một số hệ thống phân loại, Crambidae từng được xếp thành phân họ của Pyralidae hay bướm đêm có mũi. Điểm khác biệt cơ bản là cấu tạo của tai được gọi là praecinctorium, bộ phận nối hai màng nhĩ trong họ Crambidae mà nó không có trong họ Pyralidae. Các đánh giá mới nhất của Munroe & Solis, trong Kristensen (1999) vẫn cho rằng Crambidae là một họ.

Một số loài điển hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến năm 2021, đã có 15 phân họ được xếp vào trong họ này:[1]

Theo phân loại của GlobIZ, tính đến năm 2021, họ này gồm các chi sau :

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d Q108741964
  2. ^ Bản mẫu:Bibliography
  3. ^ Minet, J. 2015: Lathrotelidae Clarke, 1971: a rehabilitated name deserving rank (Lepidoptera, Crambidae). – Bulletin de la Société entomologique de France, Paris 120 (1): 109–112.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Kristensen, N.P. (Ed.). 1999. Lepidoptera, Moths và Butterflies. Volume 1: Evolution, Systematics, và Biogeography. Handbuch der Zoologie. Eine Naturgeschichte der Stämme des Tierreiches / Handbook of Zoology. A Natural History of the phyla of the Animal Kingdom. Band / Volume IV Arthropoda: Insecta Teilband / Part 35: 491 pp. Walter de Gruyter, Berlin, New York.
  • Synclita obliteralis, waterlily leafcuter on the UF / IFAS Featured Creatures Web site
  • Diatraea saccharalis, sugarcane borer