Danh sách ngoại hành tinh được phát hiện năm 2020
Giao diện
Danh sách những ngoại hành tinh được phát hiện năm 2020 là danh sách các ngoại hành tinh đã được quan sát vào năm 2020. Ngoại hành tinh Siêu Trái Đất được tìm thấy trong năm này như hành tinh OGLE-2018-BLG-0677Lb, Kepler-1649c,...
Danh sách
[sửa | sửa mã nguồn]Có hàng trăm hành tinh được phát hiện chưa có lời giải như:
Tên | Chòm sao | Khối lượng (MJ) | Bán kính (RJ) | Chu kỳ (ngày) | Bán trục lớn (AU) | Nhiệt độ (K) | Phương pháp phát hiện | Khoảng cách (ly) | Khối lượng của sao chủ (M☉) | Nhiệt độ sao chủ (K) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2MASS J1155-7919 b | Yển Diên | 10 | 582 | Hình ảnh trực tiếp | 330 | [1]Siêu Sao Mộc rất trẻ trên quỹ đạo rộng bất thường.[2] | |||||
HD 38677 b | Lạp Hộ | 18,57± 0,01 | 0,1462± 0,0012 | 877 | Vận tốc xuyên tâm | 202,2169± 3,261564 | 1,21± 0,03 | 6196± 29 | DMPP-1[3] được tìm thấy bởi Dự án Hành tinh Vật chất Phân tán nhằm tìm kiếm các hành tinh nóng chảy. | ||
HD 38677 c | Lạp Hộ | 6,584+0,003 −0,002 |
0,0733+0,0006 −0,0007 |
1239 | Vận tốc xuyên tâm | 202,2169± 3,261564 | 1,21± 0,03 | 6196± 29 | DMPP-1[3] được tìm thấy bởi Dự án Hành tinh Vật chất Phân tán nhằm tìm kiếm các hành tinh nóng chảy, Cộng hưởng quỹ đạo 2:1 của quá cảnh hành tinh chưa được xác nhận.[4] | ||
HD 38677 d | Lạp Hộ | 2,882± 0,001 | 0,0422+0,0004 −0,0003 |
1632 | Vận tốc xuyên tâm | 202,2169± 3,261564 | 1,21± 0,03 | 6196± 29 | DMPP-1[3] được tìm thấy bởi Dự án Hành tinh Vật chất Phân tán nhằm tìm kiếm các hành tinh nóng chảy. | ||
HD 38677 e | Lạp Hộ | 5,516+0,002 −0,004 |
0,0651± 0,0005 | 1314 | Vận tốc xuyên tâm | 202,2169± 3,261564 | 1,21± 0,03 | 6196± 29 | DMPP-1[3] được tìm thấy bởi Dự án Hành tinh Vật chất Phân tán nhằm tìm kiếm các hành tinh nóng chảy. | ||
HD 11231 b | Thiên Lô | 0,426+0,038 −0,052 |
5,2072+0,0002 −0,0055 |
0,0664± 0,0005 | 1000 | Vận tốc xuyên tâm | 437,0495± 13,04625 | 1,44± 0,03 | 6500± 100 | DMPP-1[3] được tìm thấy bởi Dự án Hành tinh Vật chất Phân tán nhằm tìm kiếm các hành tinh nóng chảy. | |
HD 42936 Ab | Sơn Án | 2,58+0,35 −0,58 |
6,6732+0,0011 −0,0003 |
0,0662± 0,0013 | 854 | Vận tốc xuyên tâm | 159,4905± 1,956938 | 0,87± 0,05 | 5138± 99 | DMPP-1[3] được tìm thấy bởi Dự án Hành tinh Vật chất Phân tán nhằm tìm kiếm các hành tinh nóng chảy. | |
EPIC 249893012 b | Thiên Bình | 0,02753± 0,00343 | 0,174± 0,008 | 3,5951± 0,0003 | 0,047+0,005 −0,007 |
1616+150 −80 |
Quá cảnh | 1059,03± 13,69857 | 1,05± 0,05 | 5430± 85 | [5] |
EPIC 249893012 c | Thiên Bình | 0,04616± 0,00595 | 0,3274+0,0152 −0,0125 |
15,624± 0,001 | 0,13+0,01 −0,02 |
990+68 −29 |
Quá cảnh | 1059,03± 13,69857 | 1,05± 0,05 | 5430± 85 | [5] |
EPIC 249893012 d | Thiên Bình | 0,03203+0,00774 −0,00761 |
0,3515± 0,0116 | 35,747± 0,005 | 0,22+0,02 −0,04 |
752+69 −37 |
Quá cảnh | 1059,03± 13,69857 | 1,05± 0,05 | 5430± 85 | [5][6] |
G 9-40 b | Cự Giải | 0,1807 | 5,746007 | 0,0385 | 456 | Quá cảnh | 91,1 | 0,290 | 3348 | [7] | |
Gliese 180 d | Ba Giang | 7,56± 1,07 | 106,341+0,261 −0,34 |
0,31+0,024 −0,029 |
Vận tốc xuyên tâm | 39,96± 0,01 | 0,43 | 3371 | [8] | ||
Gliese 229 Ac | Thiên Thố | 0,025 | 122,005+0,364 −0,382 |
0,339+0,024 −0,029 |
Vận tốc xuyên tâm | 18,78± 0,004 | 0,58 | 3564 | [9][10] | ||
Gliese 433 d | Trường Xà | 0,019 | 36,052+0,045 −0,031 |
0,178+0,013 −0,015 |
Vận tốc xuyên tâm | 29,57± 0,01 | 0,48 | 3600 | [11][12] | ||
Gliese 1061 b | Thời Chung | 0,00431+0,00050 −0,00047 |
3,204± 0,001 | 0,021± 0,001 | Vận tốc xuyên tâm | 11,98± 0,003 | 0,12± 0,01 | 2953± 98 | [13] | ||
Gliese 1061 c | Thời Chung | 0,00547± 0,00072 | 6,689± 0,005 | 0,035± 0,001 | Vận tốc xuyên tâm | 11,98± 0,003 | 0,12± 0,01 | 2953± 98 | [14] | ||
Gliese 1061 d | Thời Chung | 0,00516+0,00076 −0,00072 |
13,031+0,025 −0,032 |
0,054± 0,001 | Vận tốc xuyên tâm | 11,98± 0,003 | 0,12± 0,01 | 2953± 98 | [15] | ||
Gliese 1252 b | Viễn Vọng Kính | 0,00658± 0,00176 | 0,1064± 0,0066 | 0,5182349+0,0000063 −0,0000050 |
0,00916± 0,00076 | 1089± 69 | Quá cảnh | 66,49± 0,06 | 0,381± 0,019 | 3458+140 −133 |
[16] |
Gliese 3082 b | Phượng Hoàng | 0,02759+0,011 −0,01334 |
11,949± 0,022 | 0,079+0,006 −0,007 |
Vận tốc xuyên tâm | 54,2 | 0,47 | [17] | |||
HATS-47b | Viễn Vọng Kính | 0,369 | 1,117 | 3,9228 | 852,9 | Quá cảnh | 984,01± 6,20 | 0,674 | [18] | ||
HATS-48Ab | Khổng Tước | 0,243 | 0,800 | 3,1317 | 0,03769± 0,00011 | 954,6 | Quá cảnh | 865 | 0,7279 | 4546,0+23 −18 |
[18][19] |
HATS-49b | Phượng Hoàng | 0,353 | 0,765 | 4,1480 | 834,8 | Quá cảnh | 1058,70± 7,18 | 0,7133 | [18] | ||
HATS-72b | Bảo Bình | 0,1254 | 0,7224 | 7,3279 | 739,3 | Quá cảnh | 416,37± 1,70 | 0,7311 | [18] | ||
HD 80653 b | Cự Giải | 0,0176± 0,0014 | 0,1439± 0,0063 | 0,719573± 0,000021 | 0,0166± 0,0003 | Quá cảnh | 358,1197± 2,641867 | 1,18± 0,04 | [20] | ||
HD 285507 b | Kim Ngưu | 0,92± 0,03 | 6,0962± 0,0002 | Vận tốc xuyên tâm | 153 | 0,73± 0,03 | 4503+85 −61 |
[21][22] Thành viên của Cụm sao Hyades, nghi ngờ từ năm 2013 | |||
HIP 65A b | Phượng Hoàng | 3,213± 0,078 | 2,03+0,61 −0,49 |
0,9809761+0,000037 −0,000034 |
0,01782± 0,00021 | 1411± 15 | Quá cảnh | 201,85818± 0,2609251 | 0,781± 0,027 | 4590± 49 | Một sao Mộc chu kỳ cực ngắn quay quanh một ngôi sao lùn K4 sáng (V = 11,1 mag).[23][24][25] |
KELT-2019-BLG-1953 b | Cung Thủ | 0,59+0,71 −0,32 |
0,8+0,9 −0,6 |
Thấu kính hấp dẫn | 23000+3600 −4300 |
0,31+0,37 −0,17 |
[26][27] | ||||
KELT-2019-BLG-1953 c | Cung Thủ | 0,28+0,35 −0,15 |
0,8+0,9 −0,7 |
Thấu kính hấp dẫn | 23000+3600 −4300 |
0,31+0,37 −0,17 |
[27][28] | ||||
Kepler-1661(AB) b | Thiên Cầm | 0,053± 0,038 | 0,345± 0,005 | 175,06± 0,06 | 0,633± 0,005 | 243 | Quá cảnh | 1355,26± 9,56 | 0,841± 0,022 | 5100± 100 | [29][30] |
L 168-9b | Đỗ Quyên | 0,0145± 0,00176 | 0,124± 0,008 | 1,4015± 0,00018 | 0,02091± 0,00024 | 816± 160 | Quá cảnh | 82,02833± 0,07827753 | 0,62± 0,03 | 3800± 70 | [31] |
OGLE-2018-BLG-0677L b | Cung Thủ | 0,0125+0,0185 −0,0084 |
0,68+0,27 −0,22 |
Thấu kính hấp dẫn | 27000± 3500 | 0,12+0,14 −0,08 |
[32] | ||||
TOI-132 b | Thiên Hạc | 0,07048+0,00598 −0,00604 |
0,305± 0,012 | 2,1097019+0,000012 −0,000011 |
0,026+0,002 −0,003 |
1395+52 −72 |
Quá cảnh | 536,43± 89,11 | 0,970± 0,06 | 5397± 46 | [33] |
TOI-257b | Thời Chung | 0,134± 0,023 | 0,626± 0,013 | 18,38827± 0,00072 | 0,1523± 0,0017 | 1033± 19 | Quá cảnh | 251,37± 0,065 | 1,38+0,056 −0,009 |
6075± 90 | Sao chủ còn được gọi là HD 19916[34][35][36]. |
TOI-700 b | Kiếm Ngư | 0,00406+0,003 −0,00116 |
0,0901+0,00839 −0,00776 |
9,97701+0,00024 −0,00028 |
0,0637+0,0064 −0,006 |
Quá cảnh | 101,5 | 0,416± 0,01 | 3480± 135 | [37] | |
TOI-700 c | Kiếm Ngư | 0,0249+0,0085 −0,0057 |
0,2346+0,0214 −0,0205 |
16,051998+0,000089 −0,000092 |
0,0925+0,0088 −0,0083 |
Quá cảnh | 101,5 | 0,416± 0,01 | 3480± 135 | [37] | |
TOI-700 d | Kiếm Ngư | 0,00711+0,0022 −0,00164 |
0,1062± 0,0098 | 37,426+0,0007 −0,001 |
0,163± 0,015 | 295± 55 | Quá cảnh | 101,5 | 0,416± 0,01 | 3480± 135 | Hành tinh có kích thước Trái Đất đầu tiên được phát hiện bởi TESS[37][38] |
TOI-732 b | Trường Xà | 0,098 | 0,119 | 0,7683881 | 0,012 | 892 | Quá cảnh | 72 | 0,379 | 3360 | Quay xung quanh ngôi sao chính của hệ sao đôi LDS 3977[39][40] |
TOI-732 c | Trường Xà | 0,027 | 0,205 | 12,25 | 0,07673 | 323 | Quá cảnh | 72 | 0,379 | 3360 | Quay xung quanh ngôi sao chính của hệ sao đôi LDS 3977[39][40] |
TOI-813 b | Kiếm Ngư | 0,599± 0,034 | 83,8911+0,0027 −0,0031 |
0,423+0,031 −0,037 |
610+28 −21 |
Quá cảnh | 864,8192± 5,156379 | 1,32± 0,06 | 5907± 150 | [41] | |
TOI-1338 b | Hội Giá | 0,616 | 94,5 | 724 | Quá cảnh | 1301 | Hành tinh tròn đầu tiên được phát hiện bởi TESS[42] | ||||
TOI-1339 b | Thiên Long | 0,301 | 8,880411 | 0,089 | 778+58 −41 |
Quá cảnh | 175 | 0,92 | 5400 | [43] | |
TOI-1339 c | Thiên Long | 0,287 | 28,58060 | 0,178 | 550± 45 | Quá cảnh | 175 | 0,92 | 5400 | [43] | |
TOI-1339 d | Thiên Long | 0,282 | 38,3561 | 0,216 | 499+12 −11 |
Quá cảnh | 175 | 0,92 | 5400 | [43] | |
USco1621 b | Thiên Yết | 16 | 2880 | 2270 | Hình ảnh trực tiếp | 450 | 0,36 | 3460 | [44] | ||
USco1556 b | Thiên Yết | 15 | 3500 | 2240 | Hình ảnh trực tiếp | 459 | 0,33 | 3410 | [44] | ||
XO-7b | Thiên Long | 0,709 | 1,373 | 2,8641424 | 0,04421 | 1743 | Quá cảnh | 763 | 1,405 | 6250 | [45] |
LHS 1815 b | Hội Giá | 0,0132± 0,0047 | 0,0971± 0,005 | 3,81433± 0,00003 | 0,0404± 0,0094 | 617± 84 | Quá cảnh | 97 | 0,502 | 3643± 142 | [46][47] |
TOI-157 b | Sơn Án | 1,18± 0,13 | 1,29± 0,02 | 2,0845435± 0,0000023 | 0,03138+0,00025 −0,00020 |
1588+21 −20 |
Quá cảnh | 1171 | 0,948+0,023 −0,018 |
5404+70 −67 |
[23] |
TOI-169 b | Thủy Xà | 0,791+0,064 −0,06 |
1,086+0,081 −0,048 |
2,2554477± 0,0000063 | 0,03524+0,00069 −0,00079 |
1715+22 −20 |
Quá cảnh | 1345 | 1,147+0,069 −0,075 |
5880+54 −49 |
[23] |
TOI-849 b | Thiên Lô | 0,128± 0,008 | 0,308+0,014 −0,011 |
0,7655240± 0,0000027 | 0,01598± 0,00013 | 1800 | Quá cảnh | 735 | 0,929± 0,023 | 5329± 48 | Hành tinh thuộc Sa mạc sao Hải Vương[48] |
HD 95338 b | Thuyền Phàm | 0,124+0,019 −0,013 |
0,355+0,008 −0,007 |
55,086+0,018 −0,019 |
0,231+0,005 −0,009 |
402+6 −9 |
Quá cảnh | 120 | 0,76+0,16 −0,1 |
5212+16 −11 |
[49] |
HD 332231 b | Thiên Nga | 0,244± 0,021 | 0,867+0,027 −0,025 |
18,71204± 0,00043 | 0,1436+0,0032 −0,0033 |
876± 17 | Quá cảnh | 262 | 1,127± 0,077 | 6089+97 −96 |
TOI 1456[50] |
TOI-1130 b | Bắc Miện | 0,3256± 0,009 | 4,066499± 0,000046 | 0,04394+0,00035 −0,00038 |
876± 17 | Quá cảnh | 190 | 0,684+0,16 −0,17 |
4250± 67 | [51][52] | |
TOI-1130 c | Bắc Miện | 0,974+0,043 −0,044 |
1,5+0,27 −0,22 |
8,350381± 0,000033 | 0,07098+0,00056 −0,0006 |
637± 12 | Quá cảnh | 190 | 0,684+0,16 −0,17 |
4250± 67 | [51][53] |
HD 78211 b | Đại Hùng | 0,032± 0,005 | 24,45± 0,02 | 0,141± 0,005 | 345 | Vận tốc xuyên tâm | 20,658± 0,005 | 0,64± 0,07 | 4005± 51 | [54] | |
WASP-150 b | Thiên Long | 8,46+0,28 −0,2 |
1,07+0,024 −0,025 |
5,644207+0,00003 −0,000004 |
0,0694+0,0011 −0,0008 |
1460± 11 | Quá cảnh | 2422 | 1,394+0,07 −0,049 |
6218+49 −45 |
[55] |
WASP-176 b | Hải Đồn | 0,855+0,072 −0,069 |
1,505+0,05 −0,045 |
3,899052± 0,00005 | 0,0535+0,001 −0,0019 |
1721+28 −21 |
Quá cảnh | 1883 | 1,345+0,08 −0,13 |
5941+77 −79 |
[55] |
TOI-1235 b | Đại Hùng | 0,0217± 0,00025 | 0,155± 0,007 | 3,444729+0,000031 −0,000028 |
0,03845+0,00037 −0,0004 |
754± 18 | Quá cảnh | 129 | 0,640± 0,016 | 3872± 70 | Một hành tinh bị nghi ngờ trong hệ[56] |
OGLE-2017-BLG-0406 b | Cung Thủ | 0,41± 0,05 | 3,5± 0,3 | Thấu kính hấp dẫn | 17000± 1600 | 0,56± 0,07 | 4848 | Sự kiện vi thấu kính (microlensing) có độ trung thực cao[57] | |||
TOI-421 b | Thiên Thố | 0,051+0,004 −0,003 |
0,461± 0,012 | 16,06815+0,00034 −0,00035 |
0,1182+0,0026 −0,0027 |
696,6± 12,2 | Quá cảnh | 244,3± 1,9 | 0,852+0,029 −0,021 |
5325+78 −58 |
Cũng trong hệ sao lùn đỏ là 2200 a.u. tách biệt[58] |
TOI-421 c | Thiên Thố | 0,0222± 0,0022 | 0,243± 0,017 | 5,19676+0,00049 −0,00048 |
0,0557+0,0012 −0,0013 |
1014,9+17,9 −17,6 |
Quá cảnh | 244,3± 1,9 | 0,852+0,029 −0,021 |
5325+78 −58 |
Cũng trong hệ sao lùn đỏ là 2200 a.u. tách biệt[58] |
HD 108236 b | Bán Nhân Mã | 0,1415± 0,0087 | 3,79523+0,00047 −0,00044 |
0,0469± 0,0017 | 1099+19 −18 |
Quá cảnh | 211 | 0,97 | 5730± 50 | [59] | |
HD 108236 c | Bán Nhân Mã | 0,1845+0,0089 −0,0081 |
6,2037+0,00064 −0,00052 |
0,0651± 0,0024 | 932+17 −16 |
Quá cảnh | 211 | 0,97 | 5730± 50 | [59] | |
HD 108236 d | Bán Nhân Mã | 0,2423± 0,0097 | 14,1756+0,001 −0,0011 |
0,1131± 0,004 | 708+13 −12 |
Quá cảnh | 211 | 0,97 | 5730± 50 | [59] | |
HD 108236 e | Bán Nhân Mã | 0,279+0,012 −0,011 |
19,592± 0,002 | 0,14± 0,0052 | 636+12 −11 |
Quá cảnh | 211 | 0,97 | 5730± 50 | [59] | |
WASP-148 b | Vũ Tiên | 0,291± 0,025 | 0,722± 0,055 | 8,80381± 0,000043 | 0,22± 0,063 | 940± 80 | Quá cảnh | 809± 5 | 1,00± 0,08 | 5460± 130 | [60] |
WASP-148 c | Vũ Tiên | 0,397+0,203 −0,044 |
34,515± 0,029 | 0,359± 0,086 | 590± 50 | Vận tốc xuyên tâm | 809± 5 | 1,00± 0,08 | 5460± 130 | [60] | |
NGTS-11 b | Kình Ngư | 0,37± 0,14 | 0,823± 0,035 | 35,4553± 0,0002 | 0,201± 0,002 | 440± 40 | Quá cảnh | 624± 6 | 0,862± 0,028 | 5050± 80 | [61] |
HIP 67522 b | Bán Nhân Mã | 0,25 | 0,894+0,048 −0,047 |
6,9596+0,000016 −0,000015 |
1174± 21 | Quá cảnh | 416± 4 | 1,22± 0,05 | 5675± 75 | [62] | |
HD 63433 b | Song Tử | 0,017 | ± 0,009 | 7,10801+0,00046 −0,00034 |
0,0710+0,0033 −0,0041 |
Quá cảnh | 73,08± 0,07 | 0,99± 0,03 | 5640± 74 | [63] | |
HD 63433 c | Song Tử | 0,023 | 0,238± 0,01 | 20,5455± 0,001 | 0,1531+0,0074 −0,0092 |
Quá cảnh | 73,08± 0,07 | 0,99± 0,03 | 5640± 74 | [63][64] | |
HD 164922 d | Vũ Tiên | 0,013± 0,003 | 12,458± 0,003 | 0,103± 0,003 | Vận tốc xuyên tâm | 72,1± 0,9 | 0,874± 0,012 | 5293± 32 | [65] | ||
OGLE-2006-BLG-284 b | Cung Thủ | 0,45+0,14 −0,40 |
2,2± 0,8 | Thấu kính hấp dẫn | 13000± 4900 | 0,35+0,3 −0,2 |
[66] | ||||
Wendelstein-1b | Thiên Tiễn | 0,59+0,17 −0,13 |
1,0314+0,00204 −0,021 |
2,663416± 0,000001 | 0,0282± 0,0009 | 1727+78 −90 |
Quá cảnh | 1004± 10 | 0,65± 0,1 | 3984+152 −46 |
[67] |
Wendelstein-2b | Thiên Tiễn | 0,731+0,541 −0,311 |
1,1592± 0,0061 | 1,7522239± 0,0000008 | 0,0234± 0,0015 | 1852+120 −140 |
Quá cảnh | 1875± 20 | 0,73± 0,11 | 4288+133 −111 |
[67] |
Kepler-160d | Thiên Cầm | 0,170+0,015 −0,012 |
378,417+0,028 −0,025 |
1,089+0,037 −0,073 |
244,8+2,1 −2,9 |
Quá cảnh | 3140± 60 | 0,88 | 5471+115 −37 |
Lần quá cảnh tiếp theo là vào tháng 9 năm 2020[68] | |
EPIC 249631677b | Thiên Bình | 0,085± 0,005 | 3,1443189± 0,0000049 | 0,0234 | 460± 5 | Quá cảnh | 185± 1 | 0,174± 0,004 | 3300± 30 | [69] | |
TOI-1266 b | Thiên Long | 0,2193+0,074 −0,066 |
10,894879+0,00007 −0,00007 |
0,0745+0,0046 −0,0069 |
410+21 −15 |
Quá cảnh | 117,4± 1,0 | 0,437± 0,021 | 3563± 77 | [70] | |
TOI-1266 c | Thiên Long | 0,1492+0,077 −0,095 |
18,80152+0,00054 −0,00067 |
0,1037+0,0026 −0,0025 |
347,1+7,9 −8 |
Quá cảnh | 117,4± 1,0 | 0,437± 0,021 | 3563± 77 | [70] | |
AU Microscopii b | Hiển Vi Kính | 0,18 | 0,375 | 8,46321± 0,00004 | 0,066 | Quá cảnh | 32,3± 0,3 | 0,31 | 3500± 100 | [71][72][73] | |
TOI-1728 b | Lộc Báo | 0,084+0,017 −0,016 |
0,450± 0,014 | 3,491510+0,000062 −0,000057 |
0,0391± 0,0009 | 767± 8 | Quá cảnh | 198,2± 0,5 | 0,646+0,023 −0,022 |
3980+31 −32 |
[74] |
BD-11 4672 c | Thuẫn Bài | 0,048± 0,009 | 74,2+0,06 −0,08 |
0,30± 0,01 | Vận tốc xuyên tâm | 88,63± 0,11 | 0,651+0,031 −0,029 |
4550± 110 | Khu vực có thể sống được, quỹ đạo rất lệch tâm.[75] | ||
OGLE-2018-BLG-1269Lb | Cung Thủ | 0,69+0,44 −0,22 |
4383 | 4,61+1,70 −1,17 |
Thấu kính hấp dẫn | 8300+3000 −2000 |
0,35+0,3 −0,2 |
Sự kiện có độ trung thực rất cao[76] | |||
Lacaille 9352 b | Nam Ngư | 0,0132± 0,0019 | 9,262± 0,001 | 0,068± 0,002 | 468 | Vận tốc xuyên tâm | 10,721± 0,002 | 0,468± 0,012 | 3688± 86 | [77] | |
Lacaille 9352 c | Nam Ngư | 0,0234± 0,0038 | 21,789+0,004 −0,005 |
0,120± 0,004 | 352 | Vận tốc xuyên tâm | 10,721± 0,002 | 0,468± 0,012 | 3688± 86 | [77] | |
HAT-P-58b | Lộc Báo | 0,372± 0,03 | 1,332± 0,043 | 4,0138379± 0,0000024 | 0,04994± 0,00044 | 1622± 18 | Quá cảnh | 1690± 40 | 1,031± 0,028 | 6078± 48 | [78] |
HAT-P-59b | Thiên Long | 1,540± 0,067 | 1,123± 0,013 | 4,1419771± 0,0000012 | 0,05064± 0,00037 | 1278± 7 | Quá cảnh | 871± 4 | 1,008± 0,022 | 5678± 16 | [78] |
HAT-P-60b | Anh Tiên | 0,574± 0,038 | 1,631± 0,024 | 4,7947813± 0,0000024 | 0,06277± 0,00017 | 1772± 12 | Quá cảnh | 767± 7 | 1,435± 0,012 | 6212± 26 | [78] |
HAT-P-61b | Ngự Phu | 1,057± 0,07 | 0,899± 0,027 | 1,90231289± 0,00000077 | 0,03010± 0,00034 | 1505± 16 | Quá cảnh | 1120± 20 | 1,004± 0,012 | 5587± 45 | [78] |
HAT-P-62b | Ngự Phu | 0,761± 0,088 | 1,073± 0,029 | 2,6453235± 0,0000039 | 0,03772± 0,00024 | 1512± 13 | Quá cảnh | 1150± 20 | 1,023± 0,020 | 5629± 48 | [78] |
HAT-P-63b | Xà Phu | 0,614± 0,024 | 1,119± 0,033 | 3,377728± 0,000013 | 0,04294± 0,00035 | 1237± 11 | Quá cảnh | 1330± 20 | 0,925± 0,023 | 5400+55 −39 |
[78] |
HAT-P-64b | Kim Ngưu | 0,58+0,18 −0,13 |
1,703± 0,07 | 4,0072320± 0,0000017 | 0,05387± 0,00030 | 1766+22 −16 |
Quá cảnh | 2135± 20 | 1,298± 0,021 | 6457+55 −36 |
[78] |
TOI-1899 b | Thiên Nga | 0,66± 0,07 | 1,37+0,05 −0,06 |
29,02+0,36 −0,23 |
0,1587+0,067 −0,075 |
362± 7 | Quá cảnh | 419± 1 | 0,627+0,026 −0,028 |
3841+54 −45 |
[79] |
HATS-37A b | Trường Xà | 0,099± 0,042 | 0,606± 0,016 | 4,3315 | 0,1587+0,067 −0,075 |
1085+16 −12 |
Quá cảnh | 695 | 0,843+0,017 −0,012 |
5247± 50 | Sao lùn đỏ[80] |
HATS-38 b | Trường Xà | 0,074± 0,011 | 0,614± 0,0176 | 4,3750 | 0,1587+0,067 −0,075 |
1294± 10 | Quá cảnh | 1131 | 0,890+0,016 −0,012 |
5740± 50 | [80] |
TYC 8998-760-1 c | Thương Dăng | 6± 1 | 1,1+0,6 −0,3 |
320 | 1240+160 −170 |
Hình ảnh trực tiếp | 309,4± 0,9 | 4783 | [81] | ||
HD 86226 c | Trường Xà | 0,023± 0,004 | 0,193± 0,007 | 3,98442± 0,00018 | 0,049± 0,001 | 1311± 28 | Quá cảnh | 149 | 1,019+0,061 −0,066 |
5863± 88 | [82] |
Gliese 2056 b | Đại Hùng | 0,444± 0,053 | 69,971± 0,061 | 0,283± 0,0013 | Vận tốc xuyên tâm | 92,8 | 0,62± 0,08 | Khu vực có thể sống được[83] | |||
Gliese 480 b | Xử Nữ | 0,042± 0,005 | 9,567± 0,005 | 0,068± 0,001 | Vận tốc xuyên tâm | 46,4 | 0,45± 0,02 | [83] | |||
Gliese 687 c | Thiên Long | 0,050± 0,013 | 728± 12 | 1,165± 0,023 | Vận tốc xuyên tâm | 14,83 | 0,40± 0,02 | Hành tinh cỡ Sao Hải Vương thứ hai được phát hiện trong danh sách này[83] | |||
HIP 107772 b | Thiên Hạc | 0,049+0,014 −0,030 |
55,259+0,111 −0,311 |
0,243+0,022 −0,027 |
Vận tốc xuyên tâm | 77,1 | 0,63± 0,08 | Khu vực có thể sống được[83] | |||
HIP 38594 b | Thuyền Vĩ | 0,026+0,012 −0,014 |
60,711+0,426 −0,192 |
0,256+0,006 −0,007 |
Vận tốc xuyên tâm | 58,0 | 0,61± 0,02 | Khu vực có thể sống được[83] | |||
HIP 38594 c | Thuyền Vĩ | 0,135+0,077 −0,035 |
3525+541 −572 |
3,842+0,399 −0,441 |
Vận tốc xuyên tâm | 58,0 | 0,61± 0,02 | [83] | |||
HIP 4845 b | Kình Ngư | 0,053+0,016 −0,028 |
34,151+0,17 −0,09 |
0,177+0,016 −0,020 |
Vận tốc xuyên tâm | 68,8 | 0,62± 0,04 | [83] | |||
HIP 48714 b | Đại Hùng | 0,071+0,023 −0,020 |
17,819+0,004 −0,009 |
0,112± 0,003 | Vận tốc xuyên tâm | 34,3 | 0,58± 0,02 | [83] | |||
TOI 824 b | Viên Quy | 0,058± 0,006 | 0,261+0,018 −0,017 |
1,392978+0,000018 −0,000017 |
0,02177± 0,00032 | 1253+38 −37 |
Quá cảnh | 208 | 0,69+0,009 −0,007 |
4569± 50 | Hành tinh thuộc Sa mạc Sao Hải Vương[84] |
Proxima Centauri c | Bán Nhân Mã | 0,0179± 0,006 | 1928± 20 | 1,489± 0,049 | 39+16 −18 |
Vận tốc xuyên tâm | 4,244± 0,001 | 0,1221± 0,0022 | 3042± 117 | [85] Hành tinh thứ hai được phát hiện quay quanh ngôi sao gần nhất với Hệ Mặt trời | |
TOI-763 b | Bán Nhân Mã | 0,031± 0,002 | 0,203± 0,010 | 5,6057± 0,0013 | 0,0600± 0,0006 | 1038± 16 | Quá cảnh | 311 | 0,917± 0,028 | 5444± 110 | [86] |
TOI-763 c | Bán Nhân Mã | 0,029± 0,003 | 0,235± 0,011 | 12,2737+0,0053 −0,0077 |
0,1011± 0,0010 | 800± 12 | Quá cảnh | 311 | 0,917± 0,028 | 5444± 110 | [86] |
TOI-763 d | Bán Nhân Mã | 0,030± 0,005 | 47,7991± 2,7399 | 0,2504+0,0093 −0,0105 |
509± 12 | Vận tốc xuyên tâm | 311 | 0,917± 0,028 | 5444± 110 | [86] | |
MOA-2007-BLG-400 | Cung Thủ | 1,71± 0,27 | 0,6-7,2 | Thấu kính hấp dẫn | 22500± 2500 | 0,69± 0,04 | [87] | ||||
TOI-561 b | Vũ Tiên | 0,0050± 0,0011 | 0,127± 0,006 | 0,446578± 0,000017 | 0,01055± 0,00008 | Quá cảnh | 279,2± 1,6 | 0,785± 0,018 | 5455+65 −47 |
[88][89] | |
TOI-561 c | Vũ Tiên | 0,017± 0,003 | 0,257± 0,009 | 10,779± 0,004 | 0,08809± 0,0007 | Quá cảnh | 279,2± 1,6 | 0,785± 0,018 | 5455+65 −47 |
[88][89] | |
TOI-561 d | Vũ Tiên | 0,038± 0,004 | 0,226± 0,011 | 25,62± 0,04 | 0,1569± 0,0012 | Quá cảnh | 279,2± 1,6 | 0,785± 0,018 | 5455+65 −47 |
[88][89] | |
TOI-561 e | Vũ Tiên | 0,050± 0,007 | 0,238± 0,010 | 77,23± 0,39 | 0,3274+0,0028 −0,0027 |
Quá cảnh | 279,2± 1,6 | 0,785± 0,018 | 5455+65 −47 |
[88] | |
TOI-1266 b | Thiên Long | 0,042+0,035 −0,028 |
0,212+0,014 −0,011 |
10,894843+0,000067 −0,000066 |
0,0736+0,0016 −0,0017 |
413± 20 | Quá cảnh | 117,5± 0,1 | 0,48± 0,1 | 3570± 100 | [90] |
TOI-1266 c | Thiên Long | 0,007+0,006 −0,005 |
0,139+0,013 −0,012 |
18,80151+0,00067 −0,00069 |
0,1058+0,0023 −0,0024 |
344± 16 | Quá cảnh | 117,5± 0,1 | 0,48± 0,1 | 3570± 100 | [90] |
Gl 414 A b | Đại Hùng | 0,029+0,010 −0,008 |
0,263+0,099 −0,081 |
50,817+0,031 −0,03 |
0,24± 0,01 | 303,7± 32,5 | Vận tốc xuyên tâm | 38,8 | 0,650± 0,08 | 4120± 109 | Hành tinh quay xung quanh ngôi sao chính của hệ sao đôi[91] |
Gl 414 A c | Đại Hùng | 0,177+0,033 −0,031 |
0,784+0,360 −0,238 |
748,3+1,3 −1,2 |
1,43± 0,06 | 123,3± 13,2 | Vận tốc xuyên tâm | 38,8 | 0,650± 0,08 | 4120± 109 | Hành tinh quay xung quanh ngôi sao chính của hệ sao đôi[91] |
TOI 837 b | Thuyền Để | <1,2 | 0,768+0,091 −0,072 |
8,3248762± 0,0000157 | Quá cảnh | 466,5± 1,2 | 1,118± 0,059 | 6047± 162 | Thuộc cụm sao mở IC 2602[92] | ||
TOI-776 b | Bán Nhân Mã | 0,0147± 0,0031 | 0,163± 0,010 | 8,24664+0,00009 −0,00006 |
0,0652± 0,0011 | 513± 12 | Quá cảnh | 88,6± 0,1 | 0,544± 0,028 | 3709± 70 | [93] |
TOI-776 c | Bán Nhân Mã | 0,0192± 0,0047 | 0,184± 0,012 | 15,6653+0,0008 −0,0007 |
0,1000± 0,0017 | 415± 10 | Quá cảnh | 88,6± 0,1 | 0,544± 0,028 | 3709± 70 | [93] |
MOA-2009-BLG-319Lb | Cung Thủ | 0,2077± 0,0255 | 2,03± 0,21 | Thấu kính hấp dẫn | 22800± 2300 | 0,514± 0,063 | [94] | ||||
TOI-481 b | Thuyền Để | 1,53± 0,03 | 0,99± 0,01 | 10,33111± 0,00002 | 0,097± 0,001 | 1370± 10 | Quá cảnh | 587 | 1,14+0,02 −0,01 |
5735± 72 | [95] |
TOI-892 b | Thiên Thố | 0,95± 0,07 | 1,07± 0,02 | 10,62656± 0,00007 | 0,092± 0,005 | 1397± 40 | Quá cảnh | 1120 | 1,28+0,03 −0,02 |
6261± 80 | [95] |
GJ 3473 b | Tiểu Khuyển | 0,0059± 0,0009 | 0,113± 0,004 | 1,1980035+0,0000018 −0,0000019 |
0,01589± 0,00062 | 773+16 −15 |
Quá cảnh | 89,29± 0,13 | 0,360± 0,016 | 3347± 54 | Còn được gọi là TOI-488 b[96] |
GJ 3473 c | Tiểu Khuyển | 0,0233+0,0029 −0,0027 |
15,509± 0,033 | 0,0876+0,0035 −0,0034 |
329,1+6,6 −6,4 |
Vận tốc xuyên tâm | 89,29± 0,13 | 0,360± 0,016 | 3347± 54 | Còn được gọi là TOI-488 c[96] | |
NGTS-12b | Trường Xà | 0,208± 0,022 | 1,048± 0,032 | 7,532806± 0,000048 | 0,0757± 0,0014 | 1257± 34 | Quá cảnh | 1474± 25 | 1,021+0,056 −0,049 |
5690± 130 | [97] |
OGLE-2016-BLG-1928 | Vũ Tiên | 0,001 | n/a | Thấu kính hấp dẫn | 30000 | n/a | n/a | Hành tinh lang thang[98] | |||
LTT 9779 b | Ngọc Phu | 0,092± 0,003 | 0,421± 0,021 | 0,792054± 0,000014 | 0,01679± 0,0014 | 2000 | Quá cảnh | 262,8± 1,0 | 1,02+0,02 −0,03 |
5499± 50 | Hành tinh thuộc Sa mạc Sao Hải Vương[99] |
TOI 540 b | Hội Giá | 0,081± 0,005 | 1,2391491± 0,0000017 | 0,01223± 0,00036 | 611± 23 | Quá cảnh | 45,67± 0,29 | 0,159± 0,014 | 3216± 83 | [100] | |
HD 238090 b | Đại Hùng | 0,0217+0,0029 −0,0030 |
13,671+0,011 −0,010 |
0,0932± 0,0011 | 469,6+2,3 −2,6 |
Vận tốc xuyên tâm | 49,68± 0,03 | 0,578± 0,021 | 3933± 51 | Quay quanh ngôi sao chính trong hệ sao đôi Gliese 458[101] | |
TIC 237913194b | Thủy Xà | 1,942+0,092 −0,091 |
1,117+0,054 −0,047 |
15,168865± 0,000018 | 0,1207± 0,0037 | 974 | Quá cảnh | 1009± 6 | 1,026+0,057 −0,055 |
5788± 80 | Quỹ đạo rất lệch tâm[102] |
EPIC 201170410 b | Sư Tử | 0,09341 | 6,7987 | 0,0349 | Quá cảnh | 437+149 −130 |
0,287+0,101 −0,084 |
3648+172 −143 |
[103] | ||
EPIC 201757695 b | Sư Tử | 0,08101 | 2,0478 | 0,0296 | Quá cảnh | 1880± 110 | 0,727+0,044 −0,053 |
4520+108 −54 |
[103] | ||
OGLE-2018-BLG-0799Lb | Cung Thủ | 0,22+0,19 −0,06 |
1,27+0,45 −0,29 |
Thấu kính hấp dẫn | 16000 | 0,08+0,08 −0,02 |
[104] | ||||
WD 1856 b | Thiên Long | 13,8 | 0,93± 0,09 | 1,4079405± 0,0000011 | 0,0204± 0,0012 | Quá cảnh | 80,737± 0,144 | 0,518± 0,055 | 4710± 60 | Quay quanh một ngôi sao lùn trắng[105] | |
TOI-954 b | Ba Giang | 0,174+0,018 −0,017 |
0,852+0,053 −0,062 |
3,6849729+0,0000027 −0,0000028 |
0,04963+0,00089 −0,00090 |
1526+123 −164 |
Quá cảnh | 768,5± 8,3 | 1,201+0,066 −0,064 |
5710+53 −49 |
[106] |
EPIC 246193072 b | Bảo Bình | 0,260+0,020 −0,022 |
0,774+0,026 −0,024 |
12,4551225± 0,0000031 | 0,1016+0,0018 −0,0019 |
650+53 −70 |
Quá cảnh | 760± 9 | 0,912+0,048 −0,049 |
5282+40 −39 |
[106] |
WASP-186 b | Song Ngư | 4,22± 0,18 | 1,11± 0,03 | 5,026799+0,000012 −0,000014 |
0,0600+0,0012 −0,0013 |
1348+23 −22 |
Quá cảnh | 913± 11 | 1,22+0,07 −0,08 |
6361+105 −82 |
Còn được gọi là TOI-1494[107] |
WASP-187 b | Song Ngư | 0,80± 0,09 | 1,64± 0,05 | 5,147878+0,000005 −0,000009 |
0,0653± 0,0013 | 1726+31 −2 |
Quá cảnh | 1224± 21 | 1,54± 0,09 | 6150+92 −85 |
Còn được gọi là TOI-1493[107] |
TOI 122b | Đỗ Quyên | 0,028+0,029 −0,010 |
0,243± 0,016 | 5,078030± 0,000015 | 0,0392± 0,0007 | 471 | Quá cảnh | 202,9± 0,7 | 0,312± 0,007 | 3403± 100 | [108] |
TOI 237b | Ngọc Phu | 0,009+0,006 −0,003 |
0,128± 0,011 | 5,436098± 0,000039 | 0,0341± 0,0010 | 388 | Quá cảnh | 124,2± 0,7 | 0,179± 0,004 | 3212± 100 | [108] |
HAT-P-68b | Song Tử | 0,724± 0,043 | 1,072± 0,012 | 2,29840551± 0,00000052 | 0,02996+0,00043 −0,00012 |
1027,8± 8,2 | Quá cảnh | 662± 3 | 0,6785+0,0299 −0,0079 |
4514± 50 | [109] |
LP 714-47 b | Ba Giang | 0,097± 0,005 | 0,420± 0,027 | 4,052037± 0,000004 | 0,0417± 0,0005 | 700+19 −24 |
Quá cảnh | 171,8± 0,4 | 0,59± 0,02 | 3950± 51 | Sao chủ được biết đến là G 160-62 hoặc TOI 442, hành tinh trong Sa mạc Sao Hải Vương[110] |
CFHTWIR-Oph 98 B | Xà Phu | 7,8+0,7 −0,8 |
1,86± 0,04 | 200 | 1800± 40 | Hình ảnh trực tiếp | 447± 13 | 0,015 | 2320± 40 | Hành tinh Siêu Sao Mộc rất trẻ quay xung quanh một sao lùn nâu là 2MASS J16274422-2358521[111] | |
HD 190007 b | Thiên Ưng | 0,052± 0,005 | 11,72 | Vận tốc xuyên tâm | 41,47± 0,03 | 0,77± 0,02 | 4610± 20 | [112] | |||
HD 216520 b | Tiên Vương | 0,032± 0,003 | 35,45 | Vận tốc xuyên tâm | 63,77± 0,03 | 0,82± 0,04 | 5103± 20 | [112] | |||
HD 216520 c | Tiên Vương | 0,030± 0,005 | 154,43 | Vận tốc xuyên tâm | 63,77± 0,03 | 0,82± 0,04 | 5103± 20 | [112] | |||
TOI-519 b | Thuyền Vĩ | <14 | 0,75± 0,21 | 1,2652328± 0,0000005 | 0,012± 0,004 | 760± 54 | Quá cảnh | 378± 3 | 0,369+0,026 −0,097 |
3350+100 −200 |
Ngôi sao chủ rất mờ[113] |
TOI-260 b | Kình Ngư | 0,009+0,013 −0,009 |
0,157± 0,027 | 13,478048± 0,005188 | Quá cảnh | 65,84± 0,07 | Ngôi sao chủ còn được gọi là HIP 1532 và BD-10 47[114] | ||||
TOI-784 b | Thuyền Để | 0,031± 0,004 | 0,171± 0,015 | 2,797179± 0,000158 | Quá cảnh | 211± 0,4 | Ngôi sao chủ còn được gọi là HD 307842[114] | ||||
TOI-836 b | Thiên Bình | 0,047± 0,011 | 0,224± 0,029 | 8,592004± 0,002328 | Quá cảnh | 89,73± 0,10 | Ngôi sao chủ còn được gọi là HIP 73427 và CD-23 12010[114] | ||||
TOI-836 c | Thiên Bình | 0,018± 0,004 | 0,162± 0,024 | 3,816514± 0,000757 | Quá cảnh | 89,73± 0,10 | Ngôi sao chủ còn được gọi là HIP 73427 và CD-23 12010[114] | ||||
EPIC 201085153 b | Xử Nữ | 0,214± 0,089 | 0,25722± 0,000039 | Quá cảnh | 3945± 386 | Quỹ đạo cực kỳ chặt chẽ[115] | |||||
EPIC 201085153 c | Xử Nữ | 0,125+0,179 −0,125 |
2,259797± 0,0008 | Quá cảnh | 3945± 386 | [115] | |||||
EPIC 201427007 b | Xử Nữ | 0,134± 0,018 | 0,72091± 0,000067 | Quá cảnh | 5633± 111 | [115] | |||||
EPIC 201595106 b | Xử Nữ | 0,116± 0,009 | 0,877214± 0,000087 | Quá cảnh | 762± 9 | 5820± 20 | Ứng cử viên kể từ 2018[115] | ||||
EPIC 201650711 c | Sư Tử | 0,036± 0,007 | 5,544059± 0,00016 | Quá cảnh | 298,8± 1,7 | 4310± 92 | Hệ sao bậc ba và hành tinh b chưa được xác nhận[115] | ||||
EPIC 205152172 b | Thiên Yết | 0,107± 0,018 | 0,980088± 0,000026 | Quá cảnh | 517± 2 | 0,669± 0,016 | 4202± 242 | Ứng cử viên kể từ 2016[115] | |||
K2-299c | Xử Nữ | 0,223± 0,080 | 14,648966± 0,000031 | Quá cảnh | 1219± 16 | 5724± 72 | Cũng được biết đến là EPIC 206024342 p2[115] | ||||
K2-299d | Xử Nữ | 0,152± 0,054 | 4,507464± 0,0000077 | Quá cảnh | 1219± 16 | 5724± 72 | Cũng được biết đến là EPIC 206024342 p3[115] | ||||
K2-301c | Bảo Bình | 0,152± 0,018 | 5,2986± 0,00035 | Quá cảnh | 1491± 45 | 4114± 99 | Cũng được biết đến là EPIC 206042996 p2[115] | ||||
TOI-251b | Ngọc Phu | 0,245± 0,016 | 4,937770+0,000028 −0,000029 |
0,05741+0,00023 −0,00017 |
Quá cảnh | 324,4± 1,4 | 1,036+0,013 −0,009 |
5875+100 −190 |
[116] | ||
TOI-942b | Thiên Thố | 0,429± 0,018 | 4,324190± 0,00003 | 0,04796+0,00073 −0,00065 |
Quá cảnh | 498± 2 | 0,788+0,037 −0,031 |
4928+125 −85 |
[116][117] Sao chủ là TYC 5909-319-1 | ||
TOI-942c | Thiên Thố | 0,517+0,017 −0,016 |
10,156430+0,000069 −0,000079 |
0,0847+0,0012 −0,0011 |
Quá cảnh | 498± 2 | 0,788+0,037 −0,031 |
4928+125 −85 |
[116][117] Sao chủ là TYC 5909-319-1 | ||
K2-302c | Bảo Bình | 0,089± 0,009 | 2,255438± 0,000037 | Quá cảnh | 359,3± 3,5 | 3297± 73 | Cũng được biết đến là EPIC 206215704 p2[115] | ||||
K2-302d | Bảo Bình | 0,098± 0,009 | 2,909216± 0,000032 | Quá cảnh | 359,3± 3,5 | 3297± 73 | Cũng được biết đến là EPIC 206215704 p3[115] | ||||
EPIC 206298289 b | Bảo Bình | 0,078± 0,009 | 0,434847± 0,000022 | Quá cảnh | 492± 6 | 3875± 157 | Ứng cử viên kể từ 2016[115] | ||||
K2-85 b | Kim Ngưu | 0,107± 0,009 | 0,684559± 0,000026 | Quá cảnh | 317,8± 1,2 | 4427± 48 | Cũng được biết đến là EPIC 210707130 p1[115] | ||||
EPIC 210801536 b | Kim Ngưu | 0,088± 0,027 | 0,892592± 0,00012 | Quá cảnh | 5304± 259 | Ứng cử viên kể từ 2019, thêm một hành tinh ứng cử viên trong hệ[115] | |||||
EPIC 212624936 b | Xử Nữ | 0,517+0,098 −0,027 |
0,578657± 0,000066 | Quá cảnh | 5765± 170 | [115] Sao chủ là TYC 5557-667-1 | |||||
EPIC 212624936 c | Xử Nữ | 0,214+0,098 −0,057 |
11,811437± 0,00016 | Quá cảnh | 5765± 170 | [115] Sao chủ là TYC 5557-667-1 | |||||
K2-211c | Kình Ngư | 0,116± 0,018 | 2,601404± 0,000072 | Quá cảnh | 895± 14 | 0,882+0,019 −0,027 |
5360± 51 | [115] | |||
EPIC 220272424 b | 0,074± 0,018 | 0,659967± 0,0001 | Quá cảnh | 4183± 128 | [115] | ||||||
Kepler-1649c | Thiên Nga | 0,0038 | 0,095+0,014 −0,010 |
19,53527± 0,00010 | 0,0649 | 234± 20 | Quá cảnh | 301,6± 1,6 | 0,1977± 0,0051 | 3240± 61 | Vùng có thể sống được, ngoại hành tinh giống Trái Đất[118] |
Kepler-305e | Thiên Nga | 0,160 | 3,20538 | Quá cảnh | 2900± 90 | [119] | |||||
Kepler-385d | Thiên Nga | 0,233 | 56,4159 | Quá cảnh | 4870± 160 | [119] | |||||
Kepler-598c | Thiên Nga | 0,270 | 86,4945 | Quá cảnh | 2260± 40 | FPP=1.0%[119] | |||||
Kepler-647c | Thiên Nga | 0,357 | 29,6663 | Quá cảnh | 3660± 70 | [119] | |||||
Kepler-716c | Thiên Cầm | 0,124 | 3,96999 | Quá cảnh | 2110± 30 | FPP=0.6%[119] | |||||
Kepler-783c | Thiên Nga | 0,208 | 7,05395 | Quá cảnh | 1707± 15 | [119] | |||||
Kepler-1001c | Thiên Long | 0,140 | 9,18186 | Quá cảnh | 3110± 80 | [119] | |||||
Kepler-1085c | Thiên Cầm | 0,291 | 56,7771 | Quá cảnh | 4630± 150 | [119] | |||||
Kepler-1662b | Thiên Nga | 0,223 | 0,790 | 134,4628 | Quá cảnh | [120] Host star also known as KOI-1783[121] | |||||
Kepler-1663b | Thiên Nga | 0,294 | 17,6046 | Quá cảnh | 1112± 11 | Sao chủ được gọi là KOI-252[119] | |||||
Kepler-1664b | Thiên Long | 0,270 | 14,3868 | Quá cảnh | Sao chủ được gọi là KOI-349[119] | ||||||
Kepler-1665b | Thiên Cầm | 0,253 | 11,9548 | Quá cảnh | 1104± 5 | Sao chủ được gọi là KOI-650[119] | |||||
Kepler-1666b | Thiên Nga | 0,257 | 25,8476 | Quá cảnh | 4680± 190 | Sao chủ được gọi là KOI-945[119] | |||||
Kepler-1666c | Thiên Nga | 0,257 | 25,8476 | Quá cảnh | 4680± 190 | Sao chủ được gọi là KOI-945[119] | |||||
Kepler-1667b | Thiên Long | 0,266 | 83,5781 | Quá cảnh | 2080± 20 | Sao chủ được gọi là KOI-1311[119] | |||||
Kepler-1668b | Thiên Nga | 0,388 | 15,434 | Quá cảnh | 4500± 200 | Sao chủ được gọi là KOI-1470[119] | |||||
Kepler-1669b | Thiên Nga | 0,248 | 9,51216 | Quá cảnh | 1800± 40 | Sao chủ được gọi là KOI-1475[119] | |||||
Kepler-1670b | Thiên Cầm | 0,299 | 20,4998 | Quá cảnh | 7200± 400 | Sao chủ được gọi là KOI-1705[119] | |||||
Kepler-1671b | Thiên Cầm | 0,118 | 4,16787 | Quá cảnh | 1176± 7 | Sao chủ được gọi là KOI-1738[119] | |||||
Kepler-1672b | Thiên Nga | 0,265 | 150,878 | Quá cảnh | 1189± 14 | Sao chủ được gọi là KOI-1822[119] | |||||
Kepler-1673b | Thiên Long | 0,262 | 33,7888 | Quá cảnh | 2420± 20 | Sao chủ được gọi là KOI-1863[119] | |||||
Kepler-1674b | Thiên Nga | 0,286 | 62,5611 | Quá cảnh | 3400± 100 | Sao chủ được gọi là KOI-1892[119] | |||||
Kepler-1675b | Thiên Cầm | 0,279 | 63,0382 | Quá cảnh | 2163± 19 | Sao chủ được gọi là KOI-1928[119] | |||||
Kepler-1676b | Thiên Cầm | 0,301 | 29,9221 | Quá cảnh | Sao chủ được gọi là KOI-1943[119] | ||||||
Kepler-1677b | Thiên Nga | 0,241 | 22,064 | Quá cảnh | 2250± 30 | Sao chủ được gọi là KOI-1984, FPP=0.6%[119] | |||||
Kepler-1678b | Thiên Nga | 0,295 | 147,974 | Quá cảnh | 2830± 70 | Sao chủ được gọi là KOI-2066, FPP=0.5%[119] | |||||
Kepler-1679b | Thiên Nga | 0,184 | 9,75376 | Quá cảnh | 3040± 100 | Sao chủ được gọi là KOI-2106[119] | |||||
Kepler-1680b | Thiên Nga | 0,121 | 8,77424 | Quá cảnh | 1020± 5 | Sao chủ được gọi là KOI-2120[119] | |||||
Kepler-1681b | Thiên Nga | 0,2227 | 69,8956 | Quá cảnh | 2100± 300 | Host star also known as KOI-2132[119] | |||||
Kepler-1682b | Thiên Nga | 0,257 | 14,8334 | Quá cảnh | 3900± 160 | Sao chủ được gọi là KOI-2229[119] | |||||
Kepler-1683b | Thiên Nga | 0,167 | 15,0337 | Quá cảnh | 2440± 50 | Sao chủ được gọi là KOI-2293[119] | |||||
Kepler-1684b | Thiên Nga | 0,256 | 47,7055 | Quá cảnh | 2060± 40 | Sao chủ được gọi là KOI-2417[119] | |||||
Kepler-1685b | Thiên Nga | 0,230 | 20,4905 | Quá cảnh | 3840± 150 | Sao chủ được gọi là KOI-2504[119] | |||||
Kepler-1686b | Thiên Cầm | 0,127 | 9,30987 | Quá cảnh | 2430± 30 | Sao chủ được gọi là KOI-2559[119] | |||||
Kepler-1687b | Thiên Nga | 0,147 | 5,77954 | Quá cảnh | 1375± 17 | Sao chủ được gọi là KOI-2588[119] | |||||
Kepler-1688b | Thiên Cầm | 0,112 | 5,62012 | Quá cảnh | 1850± 380 | Sao chủ được gọi là KOI-2733[119] | |||||
Kepler-1689b | Thiên Cầm | 0,084 | 8,483 | Quá cảnh | 967± 5 | Sao chủ được gọi là KOI-2755[119] | |||||
Kepler-1690b | Thiên Cầm | 0,250 | 234,636 | Quá cảnh | 2340± 30 | Sao chủ được gọi là KOI-2757[119] | |||||
Kepler-1691b | Thiên Cầm | 0,163 | 3,8482 | Quá cảnh | 4290± 110 | Sao chủ được gọi là KOI-2802[119] | |||||
Kepler-1692b | Thiên Cầm | 0,099 | 5,95966 | Quá cảnh | 1960± 20 | Sao chủ được gọi là KOI-2849[119] | |||||
Kepler-1693b | Thiên Nga | 0,115 | 12,0999 | Quá cảnh | 2530± 50 | Sao chủ được gọi là KOI-2871[119] | |||||
Kepler-1694b | Thiên Nga | 0,105 | 3,89526 | Quá cảnh | 1698± 16 | Sao chủ được gọi là KOI-2878, FPP=0.6%[119] | |||||
Kepler-1695b | Thiên Nga | 0,099 | 4,7329 | Quá cảnh | 2640± 40 | Sao chủ được gọi là KOI-3048, FPP=0.5%[119] | |||||
Kepler-1696b | Thiên Nga | 0,250 | 65,9409 | Quá cảnh | 5100± 200 | Sao chủ được gọi là KOI-3361[119] | |||||
Kepler-1697b | Thiên Cầm | 0,112 | 33,4969 | Quá cảnh | 813± 2 | Sao chủ được gọi là KOI-3478[119] | |||||
Kepler-1698b | Thiên Nga | 0,095 | 1,2107 | Quá cảnh | 729± 3 | Sao chủ được gọi là KOI-3864[119] | |||||
Kepler-1699b | Thiên Nga | 0,139 | 3,49082 | Quá cảnh | Sao chủ được gọi là KOI-3933[119] | ||||||
Kepler-1700b | Thiên Cầm | 0,259 | 234,239 | Quá cảnh | 2390± 30 | Sao chủ được gọi là KOI-4014, FPP=0.5%[119] | |||||
Kepler-1701b | Thiên Cầm | 0,198 | 169,134 | Quá cảnh | 1940± 20 | Sao chủ được gọi là KOI-4054,[119] ngoại hành tinh tiềm ẩn có sự sống | |||||
Kepler-1702b | Thiên Cầm | 0,143 | 18,5012 | Quá cảnh | 2860± 90 | Sao chủ được gọi là KOI-4386[119] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “The Extrasolar Planet Encyclopaedia — 2MASS J1155-7919 b”. exoplanet.eu. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
- ^ “Astronomers Discover Nearest-Known Newborn Gas Giant”. Breaking Science News | Sci-News.com (bằng tiếng Anh). 13 tháng 2 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
- ^ a b c d e f Haswell, Carole A.; và đồng nghiệp (2019). “Dispersed Matter Planet Project discoveries of ablating planets orbiting nearby bright stars”. Nature Astronomy. 4 (4): 408–418. arXiv:1912.10874. Bibcode:2020NatAs...4..408H. doi:10.1038/s41550-019-0973-y.
- ^ Jones, Mark H.; Haswell, Carole A.; Barnes, John R.; Staab, Daniel; Heller, René (2020). “A possible transit of a disintegrating exoplanet in the nearby multiplanet system DMPP-1”. The Astrophysical Journal. 895 (1): L17. arXiv:2005.07086. Bibcode:2020ApJ...895L..17J. doi:10.3847/2041-8213/ab8f2b.
- ^ a b c Hidalgo, D.; Pallé, E.; Alonso, R.; Gandolfi, D.; Fridlund, M.; Nowak, G.; Luque, R.; Hirano, T.; Justesen, A. B.; Cochran, W. D.; Barragán, O.; Spina, L.; Rodler, F.; Albrecht, S.; Anderson, D.; Amado, P.; Bryant, E.; Caballero, J. A.; Cabrera, J.; Csizmadia, Sz.; Dai, F.; De Leon, J.; Deeg, H. J.; Eigmuller, Ph.; Endl, M.; Erikson, A.; Esposito, M.; Figueira, P.; Georgieva, I.; và đồng nghiệp (2020), “Three planets transiting the evolved star EPIC 249893012: a hot 8.8-M⊕ super-Earth and two warm 14.7 and 10.2-M⊕ sub-Neptunes”, Astronomy & Astrophysics, 636: A89, arXiv:2002.01755v1, Bibcode:2020A&A...636A..89H, doi:10.1051/0004-6361/201937080
- ^ “The Extrasolar Planet Encyclopaedia — EPIC 249893012 d”. exoplanet.eu. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
- ^ “G 9-40 b”. exoplanetarchive.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
- ^ “GJ 180 d”. exoplanetarchive.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
- ^ “GJ 229 A c”. exoplanetarchive.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
- ^ Feng, Fabo; Butler, R. Paul; Shectman, Stephen A.; Crane, Jeffrey D.; Vogt, Steve; Chambers, John; Jones, Hugh R. A.; Wang, Sharon Xuesong; Teske, Johanna K.; Burt, Jenn; Díaz, Matías R.; Thompson, Ian B. (2020). “Search for Nearby Earth Analogs. II. Detection of Five New Planets, Eight Planet Candidates, and Confirmation of Three Planets around Nine Nearby M Dwarfs”. The Astrophysical Journal Supplement Series. 246 (1): 11. arXiv:2001.02577. Bibcode:2020ApJS..246...11F. doi:10.3847/1538-4365/ab5e7c.
- ^ www.sci-news.com Astronomers Discover Five New Planets around Nearby Red Dwarfs
- ^ “GJ 433 d”. exoplanetarchive.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
- ^ “GJ 1061 b”. exoplanetarchive.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
- ^ “GJ 1061 c”. exoplanetarchive.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
- ^ “GJ 1061 d”. exoplanetarchive.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
- ^ “GJ 1252 b”. exoplanetarchive.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
- ^ exoplanet.eu Planet GJ 3082 b
- ^ a b c d Hartman, J. D.; và đồng nghiệp (2020). “HATS-47b, HATS-48Ab, HATS-49b and HATS-72b: Four Warm Giant Planets Transiting K Dwarfs”. The Astronomical Journal. 159 (4): 173. arXiv:2002.05776. Bibcode:2020AJ....159..173H. doi:10.3847/1538-3881/ab7821.
- ^ exoplanet.eu hats-48a b
- ^ exoplanet.eu HD 80653 b
- ^ Carleo, I.; và đồng nghiệp (2020). “The GAPS Programme at TNG XXI -- A GIARPS case-study of known young planetary candidates: Confirmation of HD 285507 b and refutation of AD Leo B”. Astronomy & Astrophysics. A5: 638. arXiv:2002.10562. Bibcode:2020A&A...638A...5C. doi:10.1051/0004-6361/201937369.
- ^ Open exoplanet catalogue HD 285507
- ^ a b c Nielsen, L.; và đồng nghiệp (2020). “Three Short Period Jupiters from TESS”. Astronomy & Astrophysics. 639: A76. arXiv:2003.05932. doi:10.1051/0004-6361/202037941.
- ^ exoplanet.eu HIP 65A b
- ^ Wong, Ian (2020). "Systematic Phase Curve Study of Known Transiting Systems from Year 1 of the TESS Mission". arΧiv:2003.06407 [astro-ph.EP].
- ^ “exoplanet.eu Planet KELT-2019-BLG-1953 b”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
- ^ a b Han, Cheongho; và đồng nghiệp (2020). “One Planet or Two Planets? The Ultra-sensitive Extreme-magnification Microlensing Event KMT-2019-BLG-1953”. The Astronomical Journal. 160 (1): 17. arXiv:2002.05310. Bibcode:2020AJ....160...17H. doi:10.3847/1538-3881/ab91ac.
- ^ “exoplanet.eu Planet KELT-2019-BLG-1953 c”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
- ^ Kepler-1661 b
- ^ Socia, Quentin J.; và đồng nghiệp (2020). “Kepler-1661 b: A Neptune-sized Kepler Transiting Circumbinary Planet around a Grazing Eclipsing Binary”. The Astronomical Journal. 159 (3): 94. arXiv:2001.02840. Bibcode:2020AJ....159...94S. doi:10.3847/1538-3881/ab665b.
- ^ exoplanet.eu L 168-9 b
- ^ Herrera-Martín, Antonio; và đồng nghiệp (2020). “Ogle-2018-BLG-0677lb: A super earth near the galactic bulge”. The Astronomical Journal. 159 (6): 256. arXiv:2003.02983. Bibcode:2020AJ....159..256H. doi:10.3847/1538-3881/ab893e.
- ^ TOI-132 b
- ^ exoplanet.eu toi-257_b
- ^ TOI-257b (HD 19916b): A Warm sub-Saturn on a Moderately Eccentric Orbit Around an Evolved F-type Star, 2020, arXiv:2001.07345
- ^ TIDAL INFLATION RECONCILES LOW-DENSITY SUB-SATURNS WITH CORE ACCRETION, 2020, arXiv:2005.11209
- ^ a b c Gilbert, Emily A.; Barclay, Thomas; Schlieder, Joshua E.; Quintana, Elisa V.; Hord, Benjamin J.; Kostov, Veselin B.; Lopez, Eric D.; Rowe, Jason F.; Hoffman, Kelsey (2020). "The First Habitable Zone Earth-sized Planet from TESS. I: Validation of the TOI-700 System". arΧiv:2001.00952 [astro-ph.EP].
- ^ Suissa, Gabrielle; Wolf, Eric T.; Ravi kumar Kopparapu; Villanueva, Geronimo L.; Fauchez, Thomas; Mandell, Avi M.; Arney, Giada; Gilbert, Emily A.; Schlieder, Joshua E. (2020). "The First Habitable Zone Earth-sized Planet from TESS. III: Climate States and Characterization Prospects for TOI-700 D". arΧiv:2001.00955 [astro-ph.EP].
- ^ a b Cloutier, Ryan; và đồng nghiệp (2020). “A pair of TESS planets spanning the radius valley around the nearby mid-M dwarf LTT 3780”. The Astronomical Journal. 160 (1): 3. arXiv:2003.01136. Bibcode:2020AJ....160....3C. doi:10.3847/1538-3881/ab91c2.
- ^ a b Nowak, G. (2020). "The CARMENES search for exoplanets around M dwarfs. Two planets on the opposite sides of the radius gap transiting the nearby M dwarf LP 729-54". arΧiv:2003.01140 [astro-ph.EP].
- ^ exoplanet.eu toi-813_b
- ^ Kostov, Veselin B.; Orosz, Jerome A.; Feinstein, Adina D.; Welsh, William F.; Cukier, Wolf; Haghighipour, Nader; Quarles, Billy; Martin, David V.; Montet, Benjamin T.; Torres, Guillermo; Triaud, Amaury H. M. J.; Barclay, Thomas; Boyd, Patricia; Briceno, Cesar; Andrew Collier Cameron; Correia, Alexandre C. M.; Gilbert, Emily A.; Gill, Samuel; Gillon, Michael; Haqq-Misra, Jacob; Hellier, Coel; Dressing, Courtney; Fabrycky, Daniel C.; Furesz, Gabor; Jenkins, Jon; Kane, Stephen R.; Kopparapu, Ravi; Vedad Kunovac Hodzic; Latham, David W.; và đồng nghiệp (2020). “TOI-1338: TESS' First Transiting Circumbinary Planet”. The Astronomical Journal. 159 (6): 253. arXiv:2004.07783. Bibcode:2020AJ....159..253K. doi:10.3847/1538-3881/ab8a48.
- ^ a b c Badenas-Agusti, Mariona (2020). "HD 191939: Three Sub-Neptunes Transiting a Sun-like Star Only 54 pc Away". arΧiv:2002.03958 [astro-ph.EP].
- ^ a b Chinchilla, Patricia; và đồng nghiệp (2020). “USco1621 B and USco1556 B: Two wide companions at the deuterium-burning mass limit in Upper Scorpius”. Astronomy & Astrophysics. 633: A152. arXiv:1912.04150. Bibcode:2020A&A...633A.152C. doi:10.1051/0004-6361/201936130.
- ^ Crouzet, Nicolas; và đồng nghiệp (2020). “XO-7 b: A Transiting Hot Jupiter with a Massive Companion on a Wide Orbit”. The Astronomical Journal. 159 (2): 44. arXiv:1912.02821. Bibcode:2020AJ....159...44C. doi:10.3847/1538-3881/ab5b12.
- ^ Gan, Tianjun; và đồng nghiệp (2020). “LHS 1815b: The First Thick-Disk Planet Detected by TESS”. The Astronomical Journal. 159 (4): 160. arXiv:2003.04525. Bibcode:2020AJ....159..160G. doi:10.3847/1538-3881/ab775a.
- ^ exoplanet.eu LHS 1815 b
- ^ Armstrong, David J.; và đồng nghiệp (2020). “A remnant planetary core in the hot Neptunian desert”. Nature. 583 (7814): 39–42. arXiv:2003.10314. Bibcode:2020Natur.583...39A. doi:10.1038/s41586-020-2421-7. PMID 32612222.
- ^ Díaz, Matías R.; và đồng nghiệp (2020). “The Magellan/PFS Exoplanet Search: A 55-day period dense Neptune transiting the bright ($V=8.6$) star HD 95338”. arXiv:2003.10319. doi:10.1093/mnras/staa1724. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp) - ^ Dalba, Paul A.; và đồng nghiệp (2020). “The TESS-Keck Survey I: A Warm Sub-Saturn-Mass Planet and a Caution about Stray Light in TESS Cameras”. The Astronomical Journal. 159 (5): 241. arXiv:2003.10451. Bibcode:2020AJ....159..241D. doi:10.3847/1538-3881/ab84e3.
- ^ a b Huang, Chelsea X.; và đồng nghiệp (2020). “TESS Spots a Hot Jupiter with an Inner Transiting Neptune”. The Astrophysical Journal. 892 (1): L7. arXiv:2003.10852. Bibcode:2020ApJ...892L...7H. doi:10.3847/2041-8213/ab7302.
- ^ exoplanet.eu toi-1130 b
- ^ exoplanet.eu toi-1130 c
- ^ González-Álvarez, E.; Zapatero Osorio, M. R.; Caballero, J. A.; Sanz-Forcada, J.; Béjar, V. J. S.; González-Cuesta, L.; Dreizler, S.; Bauer, F. F.; Rodríguez, E.; Tal-Or, L.; Zechmeister, M.; Montes, D.; López-González, M. J.; Ribas, I.; Reiners, A.; Quirrenbach, A.; Amado, P. J.; Anglada-Escudé, G.; Azzaro, M.; Cortés-Contreras, M.; Hatzes, A. P.; Henning, T.; Jeffers, S. V.; Kaminski, A.; Kürster, M.; Lafarga, M.; Morales, J. C.; Pallé, E.; Perger, M.; Schmitt, J. H. M. M. (2020). “The CARMENES search for exoplanets around M dwarfs. A super-Earth planet orbiting HD 79211 (GJ 338 B)”. Astronomy & Astrophysics. A93: 637. arXiv:2003.13052. Bibcode:2020A&A...637A..93G. doi:10.1051/0004-6361/201937050.
- ^ a b Cooke, Benjamin F.; Pollacco, Don; Almleaky, Y.; Barkaoui, K.; Benkhaldoun, Z.; Blake, James A.; Bouchy, François; Boumis, Panos; Brown, D. J. A.; Bruni, Ivan; Burdanov, A.; Andrew Collier Cameron; Chote, Paul; Daassou, A.; D'ago, Giuseppe; Dalal, Shweta; Damasso, Mario; Delrez, L.; Doyle, A. P.; Ducrot, E.; Gillon, M.; Hébrard, G.; Hellier, C.; Henning, Thomas; Jehin, E.; Kiefer, Flavien; King, George W.; Liakos, Alexios; Lopez, Théo; và đồng nghiệp (2020). “Two transiting hot Jupiters from the WASP survey: WASP-150b and WASP-176b”. The Astronomical Journal. 159 (6): 255. arXiv:2004.06622. Bibcode:2020AJ....159..255C. doi:10.3847/1538-3881/ab88db.
- ^ Cloutier, Ryan; Rodriguez, Joseph E.; Irwin, Jonathan; Charbonneau, David; Stassun, Keivan G.; Mortier, Annelies; Latham, David W.; Isaacson, Howard; Howard, Andrew W.; Udry, Stéphane; Wilson, Thomas G.; Watson, Christopher A.; Pinamonti, Matteo; Lienhard, Florian; Giacobbe, Paolo; Guerra, Pere; Collins, Karen A.; Beiryla, Allyson; Esquerdo, Gilbert A.; Matthews, Elisabeth; Crossfield, Ian J. M.; Winters, Jennifer G.; Nava, Chantanelle; Ment, Kristo; Lopez, Eric D.; Ricker, George; Vanderspek, Roland; Seager, Sara; Jenkins, Jon M.; và đồng nghiệp (2020). “TOI-1235 b: A keystone super-Earth for testing radius valley emergence models around early M dwarfs”. The Astronomical Journal. 160 (1): 22. arXiv:2004.06682. Bibcode:2020AJ....160...22C. doi:10.3847/1538-3881/ab9534.
- ^ Hirao, Yuki; Bennett, David P.; Ryu, Yoon-Hyun; Koshimoto, Naoki; Udalski, Andrzej; Yee, Jennifer C.; Sumi, Takahiro; Bond, Ian A.; Shvartzvald, Yossi; Abe, Fumio; Barry, Richard K.; Bhattacharya, Aparna; Donachie, Martin; Fukui, Akihiko; Itow, Yoshitaka; Kondo, Iona; Man Cheung Alex Li; Matsubara, Yutaka; Matsuo, Taro; Miyazaki, Shota; Muraki, Yasushi; Nagakane, Masayuki; Onishi, Kohji; Ranc, Clement; Rattenbury, Nicholas J.; Suematsu, Haruno; Shibai, Hiroshi; Sullivan, Denis J.; Suzuki, Daisuke; và đồng nghiệp (2020). “OGLE-2017-BLG-0406: ${\it Spitzer}$ Microlens Parallax Reveals Saturn-mass Planet orbiting M-dwarf Host in the Inner Galactic Disk”. arXiv:2004.09067. doi:10.3847/1538-3881/ab9ac3. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp) - ^ a b Carleo, Ilaria; Gandolfi, Davide; Barragán, Oscar; Livingston, John H.; Persson, Carina M.; Lam, Kristine W. F.; Vidotto, Aline; Lund, Michael B.; Carolina Villarreal D'Angelo (2020). "The multi-planet system TOI-421 -- A warm Neptune and a super puffy mini-Neptune transiting a G9 V star in a visual binary". arΧiv:2004.10095 [astro-ph.EP].
- ^ a b c d Daylan, Tansu; Pingle, Kartik; Wright, Jasmine; Guenther, Maximilian N.; Stassun, Keivan G.; Kane, Stephen R.; Vanderburg, Andrew; Jontof-Hutter, Daniel; Rodriguez, Joseph E. (2020). "TESS discovery of a super-Earth and three sub-Neptunes hosted by the bright, Sun-like star HD 108236". arΧiv:2004.11314 [astro-ph.EP].
- ^ a b Hebrard, G.; Diaz, R. F.; Correia, A. C. M.; Collier Cameron, A.; Laskar, J.; Pollacco, D.; Almenara, J. -M.; Anderson, D. R.; Barros, S. C. C.; Boisse, I.; Bonomo, A. S.; Bouchy, F.; Boue, G.; Boumis, P.; Brown, D. J. A.; Dalal, S.; Deleuil, M.; Demangeon, O.; Doyle, A. P.; Haswell, C. A.; Hellier, C.; Osborn, H.; Kiefer, F.; Kolb, U. C.; Lam, K.; Lecavelier des Etangs, A.; Lopez, T.; Martin-Lagarde, M.; Maxted, P.; và đồng nghiệp (2020). “Discovery and characterization of the exoplanets WASP-148b and c. A transiting system with two interacting giant planets”. Astronomy & Astrophysics. A32: 640. arXiv:2004.14645. Bibcode:2020A&A...640A..32H. doi:10.1051/0004-6361/202038296.
- ^ Gill, Samuel; Wheatley, Peter J.; Cooke, Benjamin F.; Jordán, Andrés; Nielsen, Louise D.; Bayliss, Daniel; Anderson, David R.; Vines, Jose I.; Lendl, Monika; Acton, Jack S.; Armstrong, David J.; Bouchy, François; Brahm, Rafael; Bryant, Edward M.; Burleigh, Matthew R.; Casewell, Sarah L.; Eigmüller, Philipp; Espinoza, Néstor; Gillen, Edward; Goad, Michael R.; Grieves, Nolan; Günther, Maximilian N.; Henning, Thomas; Hobson, Melissa J.; Hogan, Aleisha; Jenkins, James S.; McCormac, James; Moyano, Maximiliano; Osborn, Hugh P.; và đồng nghiệp (2020). “NGTS-11 b / TIC-54002556 b: A transiting warm Saturn recovered from a TESS single-transit event”. arXiv:2005.00006. doi:10.3847/2041-8213/ab9eb9. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp) - ^ Rizzuto, Aaron C.; Newton, Elisabeth R.; Mann, Andrew W.; Tofflemire, Benjamin M.; Vanderburg, Andrew; Kraus, Adam L.; Wood, Mackenna L.; Quinn, Samuel N.; Zhou, George; Pa Chia Thao; Law, Nicholas M.; Ziegler, Carl; Briceno, Cesar (2020). “TESS Hunt for Young and Maturing Exoplanets (THYME) II: A 17 Myr Old Transiting Hot Jupiter in the Sco-Cen Association”. The Astronomical Journal. 160 (1): 33. arXiv:2005.00013. Bibcode:2020AJ....160...33R. doi:10.3847/1538-3881/ab94b7.
- ^ a b Mann, Andrew W.; Johnson, Marshall C.; Vanderburg, Andrew; Kraus, Adam L.; Rizzuto, Aaron C.; Wood, Mackenna L.; Bush, Jonathan L.; Rockcliffe, Keighley; Newton, Elisabeth R. (2020). "TESS Hunt for Young and Maturing Exoplanets (THYME) III: A two-planet system in the 400 Myr Ursa Major Group". arΧiv:2005.00047 [astro-ph.EP].
- ^ The TESS-Keck Survey III: A Stellar Obliquity Measurement of TOI-1726 c, 2020, arXiv:2008.12397
- ^ Benatti, S.; Damasso, M.; Desidera, S.; Marzari, F.; Biazzo, K.; Claudi, R.; Di Mauro, M. P.; Lanza, A. F.; Pinamonti, M.; Barbato, D.; Malavolta, L.; Poretti, E.; Sozzetti, A.; Affer, L.; Bignamini, A.; Bonomo, A. S.; Borsa, F.; Brogi, M.; Bruno, G.; Carleo, I.; Cosentino, R.; Covino, E.; Frustagli, G.; Giacobbe, P.; Gonzalez, M.; Gratton, R.; Harutyunyan, A.; Knapic, C.; Leto, G.; và đồng nghiệp (2020). “The GAPS Programme at TNG -- XXIII. HD 164922 d: A close-in super-Earth discovered with HARPS-N in a system with a long-period Saturn mass companion”. Astronomy & Astrophysics. A50: 639. arXiv:2005.03368. Bibcode:2020A&A...639A..50B. doi:10.1051/0004-6361/202037939.
- ^ Bennett, David P.; Udalski, Andrzej; Bond, Ian A.; Abe, Fumio; Barry, Richard K.; Bhattacharya, Aparna; Donachie, Martin; Fujii, Hirosane; Fukui, Akihiko; Hirao, Yuki; Itow, Yoshitaka; Kawasaki, Kohei; Kirikawa, Rintaro; Kondo, Iona; Koshimoto, Naoki; Man Cheung Alex Li; Matsubara, Yutaka; Miyazaki, Shota; Muraki, Yasushi; Ranc, Clément; Rattenbury, Nicholas J.; Satoh, Yuki; Shoji, Hikaru; Sumi, Takahiro; Suzuki, Daisuke; Tanaka, Yuzuru; Tristram, Paul J.; Yamawaki, Tsubasa; Yonehara, Atsunori; và đồng nghiệp (2020). “A Gas Giant Planet in the OGLE-2006-BLG-284L Stellar Binary System”. The Astronomical Journal. 160 (2): 72. arXiv:2005.07199. Bibcode:2020AJ....160...72B. doi:10.3847/1538-3881/ab9cb9.
- ^ a b Obermeier, C.; Steuer, J.; Kellermann, H.; Saglia, R. P.; Henning, Th.; Riffeser, A.; Hopp, U.; Stefansson, G.; Cañas, C.; Ninan, J.; Mahadevan, S.; Isaacson, H.; Howard, A. W.; Livingston, J.; Koppenhoefer, J.; Bender, R. (2020). “Following the TraCS of exoplanets with Pan-Planets: Wendelstein-1b and Wendelstein-2b”. Astronomy & Astrophysics. 639: A130. arXiv:2005.13560. Bibcode:2020A&A...639A.130O. doi:10.1051/0004-6361/202037715.
- ^ Heller, René; Hippke, Michael; Freudenthal, Jantje; Rodenbeck, Kai; Batalha, Natalie M.; Bryson, Steve (2020). “Transit least-squares survey”. Astronomy & Astrophysics. 638: A10. arXiv:2006.02123. doi:10.1051/0004-6361/201936929.
- ^ Niraula, Prajwal; Julien de Wit; Rackham, Benjamin V.; Ducrot, Elsa; Burdanov, Artem; Crossfield, Ian J. M.; Valerie Van Grootel; Murray, Catriona; Garcia, Lionel J. (2020). "$π$ Earth: A 3.14-day Earth-sized Planet from $\textit{K2}$'s Kitchen Served Warm by the SPECULOOS Team". arΧiv:2006.07308 [astro-ph.EP].
- ^ a b Stefansson, Gudmundur; Kopparapu, Ravi; Lin, Andrea; Mahadevan, Suvrath; Cañas, Caleb; Kanodia, Shubham; Ninan, Joe; Cochran, William; Endl, Michael; Hebb, Leslie; Wisniewski, John; Gupta, Arvind; Everett, Mark; Bender, Chad; Diddams, Scott; Ford, Eric; Fredrick, Connor; Halverson, Samuel; Hearty, Fred; Levi, Eric; Maney, Marissa; Metcalf, Andrew; Monson, Andrew; Ramsey, Lawrence; Robertson, Paul; Roy, Arpita; Schwab, Christian; Terrien, Ryan; Wright, Jason (2020), A Mini-Neptune and a Venus-Zone Planet in the Radius Valley Orbiting the Nearby M2-dwarf TOI-1266: Validation with the Habitable-zone Planet Finder, arXiv:2006.11180
- ^ Plavchan, Peter; Barclay, Thomas; Gagné, Jonathan; và đồng nghiệp (2020). “A planet within the debris disk around the pre-main-sequence star AU Microscopii”. Nature. 582 (7813): 497–500. arXiv:2006.13248. Bibcode:2020Natur.582..497P. doi:10.1038/s41586-020-2400-z. PMID 32581383.
- ^ Addison, Brett C.; Horner, Jonathan; Wittenmyer, Robert A.; Plavchan, Peter; Wright, Duncan J.; Nicholson, Belinda A.; Marshall, Jonathan P.; Clark, Jake T.; Kane, Stephen R.; Hirano, Teruyuki; Kielkopf, John; Shporer, Avi; Tinney, C. G.; Zhang, Hui; Ballard, Sarah; Bedding, Timothy; Bowler, Brendan P.; Mengel, Matthew W.; Okumura, Jack; Gaidos, Eric (2020), The Youngest Planet to Have a Spin-Orbit Alignment Measurement AU Mic b, arXiv:2006.13675
- ^ EXOPLANET CATALOG AU Microscopii b on exoplanets.nasa.gov
- ^ Kanodia, Shubham; Cañas, Caleb I.; Stefansson, Gudmundur; Ninan, Joe P.; Hebb, Leslie; Lin, Andrea S. J.; Baran, Helen; Maney, Marissa; Terrien, Ryan C.; Mahadevan, Suvrath; Cochran, William D.; Endl, Michael; Dong, Jiayin; Bender, Chad F.; Diddams, Scott A.; Ford, Eric B.; Fredrick, Connor; Halverson, Samuel; Hearty, Fred; Metcalf, Andrew J.; Monson, Andrew; Ramsey, Lawrence W.; Robertson, Paul; Roy, Arpita; Schwab, Christian; Wright, Jason T. (2020), “TOI-1728b: The Habitable-zone Planet Finder confirms a warm super Neptune orbiting an M dwarf host”, The Astrophysical Journal, 899 (1): 29, arXiv:2006.14546, Bibcode:2020ApJ...899...29K, doi:10.3847/1538-4357/aba0a2
- ^ Barbato, D.; Pinamonti, M.; Sozzetti, A.; Biazzo, K.; Benatti, S.; Damasso, M.; Desidera, S.; Lanza, A. F.; Maldonado, J.; Mancini, L.; Scandariato, G.; Affer, L.; Andreuzzi, G.; Bignamini, A.; Bonomo, A. S.; Borsa, F.; Carleo, I.; Claudi, R.; Cosentino, R.; Covino, E.; Fiorenzano, A. F. M.; Giacobbe, P.; Harutyunyan, A.; Knapic, C.; Leto, G.; Lorenzi, V.; Maggio, A.; Malavolta, L.; Micela, G.; và đồng nghiệp (2020), The GAPS Programme at TNG XXIV. An eccentric Neptune-mass planet near the inner edge of the BD-11 4672 habitable zone, arXiv:2006.14393
- ^ Youn Kil Jung; Gould, Andrew; Udalski, Andrzej; Sumi, Takahiro; Yee, Jennifer C.; Han, Cheongho; Albrow, Michael D.; Chung, Sun-Ju; Hwang, Kyu-Ha; Ryu, Yoon-Hyun; Shin, In-Gu; Shvartzvald, Yossi; Zhu, Wei; Zang, Weicheng; Cha, Sang-Mok; Kim, Dong-Jin; Kim, Hyoun-Woo; Kim, Seung-Lee; Lee, Chung-Uk; Lee, Dong-Joo; Lee, Yongseok; Park, Byeong-Gon; Pogge, Richard W.; Mróz, Przemek; Szymański, Michał K.; Skowron, Jan; Poleski, Radek; Soszyński, Igor; Pietrukowicz, Paweł; và đồng nghiệp (2020), OGLE-2018-BLG-1269Lb: A Jovian Planet With A Bright, I = 16 Host, arXiv:2006.15774
- ^ a b Jeffers, S. V.; Dreizler, S.; Barnes, J. R.; Haswell, C. A.; Nelson, R. P.; Rodríguez, E.; López-González, M. J.; Morales, N.; Luque, R.; Zechmeister, M.; Vogt, S. S.; Jenkins, J. S.; Palle, E.; Berdi Ñas, Z. M.; Coleman, G. A. L.; Díaz, M. R.; Ribas, I.; Jones, H. R. A.; Butler, R. P.; Tinney, C. G.; Bailey, J.; Carter, B. D.; o'Toole, S.; Wittenmyer, R. A.; Crane, J. D.; Feng, F.; Shectman, S. A.; Teske, J.; Reiners, A.; và đồng nghiệp (2020), “A multiple planet system of super-Earths orbiting the brightest red dwarf star GJ887”, Science, 368 (6498): 1477–1481, arXiv:2006.16372, Bibcode:2020Sci...368.1477J, doi:10.1126/science.aaz0795, PMID 32587019
- ^ a b c d e f g Bakos, G. Á.; Hartman, J. D.; Bhatti, W.; Csubry, Z.; Penev, K.; Bieryla, A.; Latham, D. W.; Quinn, S.; Buchhave, L. A.; Kovács, G.; Torres, G.; Noyes, R. W.; Falco, E.; Béky, B.; Szklenár, T.; Esquerdo, G. A.; Howard, A. W.; Isaacson, H.; Marcy, G.; Sato, B.; Boisse, I.; Santerne, A.; Hébrard, G.; Rabus, M.; Harbeck, D.; McCully, C.; Everett, M. E.; Horch, E. P.; Hirsch, L.; và đồng nghiệp (2020), HAT-P-58b–HAT-P-64b: Seven Planets Transiting Bright Stars, arXiv:2007.05528
- ^ Cañas, Caleb I.; Stefansson, Gudmundur; Kanodia, Shubham; Mahadevan, Suvrath; Cochran, William D.; Endl, Michael; Robertson, Paul; Bender, Chad F.; Ninan, Joe P.; Beard, Corey; Lubin, Jack; Gupta, Arvind F.; Everett, Mark E.; Monson, Andrew; Wilson, Robert F.; Lewis, Hannah M.; Brewer, Mary; Majewski, Steven R.; Hebb, Leslie; Dawson, Rebekah I.; Diddams, Scott A.; Ford, Eric B.; Fredrick, Connor; Halverson, Samuel; Hearty, Fred; Lin, Andrea S. J.; Metcalf, Andrew J.; Rajagopal, Jayadev; Ramsey, Lawrence W.; và đồng nghiệp (2020), A warm Jupiter transiting an M dwarf: A TESS single transit event confirmed with the Habitable-zone Planet Finder, arXiv:2007.07098
- ^ a b Jordán, A.; Bakos, G. Á.; Bayliss, D.; Bento, J.; Bhatti, W.; Brahm, R.; Csubry, Z.; Espinoza, N.; Hartman, J. D.; Henning, Th.; Mancini, L.; Penev, K.; Rabus, M.; Sarkis, P.; Suc, V.; de Val-Borro, M.; Zhou, G.; Butler, R. P.; Teske, J.; Crane, J.; Shectman, S.; Tan, T. G.; Thompson, I.; Wallace, J. J.; Lázár, J.; Papp, I.; Sári, P. (2020), HATS-37Ab AND HATS-38b: TWO TRANSITING HOT NEPTUNES IN THE DESERT, arXiv:2007.07135
- ^ Bohn, Alexander J.; Kenworthy, Matthew A.; Ginski, Christian; Rieder, Steven; Mamajek, Eric E.; Meshkat, Tiffany; Pecaut, Mark J.; Reggiani, Maddalena; De Boer, Jozua; Keller, Christoph U.; Snik, Frans; Southworth, John (2020), “Two Directly Imaged, Wide-orbit Giant Planets around the Young, Solar Analog TYC 8998-760-1”, The Astrophysical Journal, 898 (1): L16, arXiv:2007.10991, Bibcode:2020ApJ...898L..16B, doi:10.3847/2041-8213/aba27e
- ^ Teske, Johanna; Díaz, Matías R.; Luque, Rafael; Močnik, Teo; Seidel, Julia V.; Otegi, Jon Fernández; Feng, Fabo; Jenkins, James S.; Pallè, Enric; Ségransan, Damien; Udry, Stèphane; Collins, Karen A.; Eastman, Jason D.; Ricker, George R.; Vanderspek, Roland; Latham, David W.; Seager, Sara; Winn, Joshua N.; Jenkins, Jon M.; Anderson, David. R.; Barclay, Thomas; Bouchy, François; Burt, Jennifer A.; Butler, R. Paul; Caldwell, Douglas A.; Collins, Kevin I.; Crane, Jeffrey D.; Dorn, Caroline; Flowers, Erin; và đồng nghiệp (2020), “TESS Reveals a Short-period Sub-Neptune Sibling (HD 86226c) to a Known Long-period Giant Planet”, The Astronomical Journal, 160 (2): 96, arXiv:2007.13927, Bibcode:2020AJ....160...96T, doi:10.3847/1538-3881/ab9f95
- ^ a b c d e f g h Feng, Fabo; Shectman, Stephen A.; Clement, Matthew S.; Vogt, Steven S.; Tuomi, Mikko; Teske, Johanna K.; Burt, Jennifer; Crane, Jeffrey D.; Holden, Bradford; Sharon Xuesong Wang; Thompson, Ian B.; Diaz, Matias R.; Paul Butler, R. (2020), Search for Nearby Earth Analogs. III. Detection of ten new planets, three planet candidates, and confirmation of three planets around eleven nearby M dwarfs, arXiv:2008.07998
- ^ TOI-824 b: A New Planet on the Lower Edge of the Hot Neptune Desert, 2020, arXiv:2008.11732
- ^ Damasso, Mario; và đồng nghiệp (ngày 15 tháng 1 năm 2020). “A low-mass planet candidate orbiting Proxima Centauri at a distance of 1.5 AU”. Science Advances. 6 (3). eaax7467. Bibcode:2020SciA....6.7467D. doi:10.1126/sciadv.aax7467. PMC 6962037. PMID 31998838.
- ^ a b c The TOI-763 system: sub-Neptunes orbiting a Sun-like star, 2020, arXiv:2008.12535
- ^ MOA-2007-BLG-400 A Super-Jupiter Mass Planet Orbiting a Galactic Bulge K-dwarf Revealed by Keck Adaptive Optics Imaging, 2020, arXiv:2009.02329
- ^ a b c d An unusually low density ultra-short period super-Earth and three mini-Neptunes around the old star TOI-561, 2020, arXiv:2009.02332
- ^ a b c The TESS-Keck Survey II: Masses of Three Sub-Neptunes Transiting the Galactic Thick-Disk Star TOI-561, 2020, arXiv:2009.03071
- ^ a b A super-Earth and a sub-Neptune orbiting the bright, quiet M3 dwarf TOI-1266, 2020, arXiv:2009.04317
- ^ a b Two Planets Straddling the Habitable Zone of The Nearby K dwarf Gl 414A, 2020, arXiv:2009.06503
- ^ Cluster Difference Imaging Photometric Survey. II.TOI837: A Young Validated Planet in IC2602, 2020, arXiv:2009.07845
- ^ a b A planetary system with two transiting mini-Neptunes near the radius valley transition around the bright M dwarf TOI-776, 2020, arXiv:2009.08338
- ^ MOA-2009-BLG-319Lb: A Sub-Saturn Planet Inside the Predicted Mass Desert, 2020, arXiv:2009.08461
- ^ a b TOI-481 b & TOI-892 b: Two long period hot Jupiters from the Transiting Exoplanet Survey Satellite, 2020, arXiv:2009.08881
- ^ a b Discovery of a hot, transiting, Earth-sized planet and a second temperate, non-transiting planet around the M4 dwarf GJ 3473 (TOI-488), 2020, arXiv:2009.10432
- ^ NGTS-12b: A sub-Saturn mass transiting exoplanet in a 7.53 day orbit, 2020, arXiv:2009.10620
- ^ A terrestrial-mass rogue planet candidate detected in the shortest-timescale microlensing event, 2020, arXiv:2009.12377
- ^ An Ultra-Hot Neptune in the Neptune desert, 2020, arXiv:2009.12832
- ^ TOI 540 b: A Planet Smaller than Earth Orbiting a Nearby Rapidly Rotating Low-mass Star, 2020, arXiv:2009.13623
- ^ The CARMENES search for exoplanets around M dwarfs Three temperate-to-warm super-Earths, 2020, arXiv:2010.00474
- ^ A Highly Eccentric Warm Jupiter Orbiting TIC 237913194, 2020, arXiv:2010.03570
- ^ a b TFAW survey. I. Wavelet-based denoising of K2 light curves. Discovery and validation of two new Earth-sized planets in K2 campaign 1, arXiv, 2020, arXiv:2009.09285
- ^ OGLE-2018-BLG-0799Lb: a Sub-Saturn-Mass Planet Orbiting a Very Low Mass Dwarf, 2020, arXiv:2010.08732
- ^ Vanderburg, Andrew; Rappaport, Saul A.; Xu, Siyi; Crossfield, Ian J. M.; Becker, Juliette C.; Gary, Bruce; và đồng nghiệp (tháng 9 năm 2020). “A giant planet candidate transiting a white dwarf”. Nature. 585 (7825): 363–367. arXiv:2009.07282. Bibcode:2020arXiv200907282V. doi:10.1038/s41586-020-2713-y. PMID 32939071.
- ^ a b TOI-954 b and EPIC 246193072 b: Short-Period Saturn-Mass Planets that Test Whether Irradiation Leads to Inflation, 2020, arXiv:2010.14436
- ^ a b WASP-186 and WASP-187: two hot Jupiters discovered by SuperWASP and SOPHIE with additional observations by TESS, 2020, arXiv:2010.15205
- ^ a b TOI 122b and TOI 237b, two small warm planets orbiting inactive M dwarfs, found by TESS, 2020, arXiv:2010.15905
- ^ HAT-P-68b: A TRANSITING HOT JUPITER AROUND A K5 DWARF STAR, 2020, arXiv:2010.16026
- ^ The CARMENES search for exoplanets around M dwarfs LP 714-47 b (TOI 442.01): Populating the Neptune desert, 2020, arXiv:2011.01716
- ^ A wide planetary-mass companion to a young low-mass brown dwarf in Ophiuchus, arXiv:2011.08871
- ^ a b c A collage of small planets from the Lick Carnegie Exoplanet Survey:Exploring the super-Earth and sub-Neptune mass regime, 2020, arXiv:2011.08867
- ^ TOI-519 b: a short-period substellar object around an M dwarf validated using multicolour photometry and phase curve analysis, 2020, arXiv:2011.11458
- ^ a b c d The Magellan-TESS Survey I: Survey Description and Mid-Survey Results, 2020, arXiv:2011.11560
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r ULTRA SHORT PERIOD PLANETS IN K2 III: NEIGHBORS ARE COMMON WITH 12 NEW MULTI-PLANET SYSTEMS AND 26 NEWLY VALIDATED PLANETS IN CAMPAIGNS 0-8, 10, 2020, arXiv:2011.11698
- ^ a b c Two young planetary systems around field stars with ages between 20 − 320 Myr from TESS, 2020, arXiv:2011.13349
- ^ a b The GAPS Programme at TNG XXVIII A pair of hot-Neptunes orbiting the young star TOI-942, 2020, arXiv:2011.13795
- ^ A Habitable-Zone Earth-Sized Planet Rescued from False Positive Status, 2020, arXiv:2004.06725
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw Exoplanet Validation with Machine Learning: 50 new validated Kepler planets, 2020, arXiv:2008.10516
- ^ Vissapragada, Shreyas; Jontof-Hutter, Daniel; Shporer, Avi; Knutson, Heather A.; Liu, Leo; Thorngren, Daniel; Lee, Eve J.; Chachan, Yayaati; Mawet, Dimitri; Millar-Blanchaer, Maxwell A.; Nilsson, Ricky (ngày 13 tháng 2 năm 2020). “Diffuser-Assisted Infrared Transit Photometry for Four Dynamically Interacting \textit{Kepler} Systems”. The Astronomical Journal. 159 (3): 108. doi:10.3847/1538-3881/ab65c8. ISSN 1538-3881.
- ^ “Exoplanet Archive”. exoplanetarchive.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2021.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- http://exoplanet.eu/catalog/
- https://exoplanetarchive.ipac.caltech.edu/overview/