Echinoderidae
Giao diện
Echinoderidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Kinorhyncha |
Lớp (class) | Cyclorhagida |
Bộ (ordo) | Echinorhagata |
Họ (familia) | Echinoderidae Carus, 1885 |
Echinoderidae là một họ của ngành Kinorhyncha trong lớp Cyclorhagida.
Các chi
[sửa | sửa mã nguồn]- Cephalorhyncha Adrianov & Malakhov, 1999[1]
- Echinoderes Clarapède, 1863[2]
- Fissuroderes Neuhaus & Blasche, 2006[3]
- Meristoderes Herranz, Thormar, Benito, Sánchez & Pardos, 2012[4]
- Polacanthoderes Sørensen, 2008[5]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Adrianov, A. V. & Malakhov, V. V. (1999). Cephalorhynch worms (Cephalorhyncha) of the World Ocean. Moscow: KMK Scientific Press.
- ^ Clararède, E. (1863). Zur Kenntnis der Gattung Echinoderes Duj. Beobachtungen über Anatomie un Entwicklungsgeschichte wirbelloser Thiere an der Küste von Normandie angelstellt. Leipzig: Wilhelm Engelmann.
- ^ Neuhaus, B. & Blasche, T. (2006). Fissuroderes, a new genus of Kinorhyncha (Cyclorhagida) from the deep sea and continental shelf of New Zealand and from the continental shelf of Costa Rica. Zoologischer Anzeiger, 245(1), 19–52.
- ^ Herranz, M., Thormar, J., Benito, J., Sánchez, N. & Pardos, F. (2012). Meristoderes gen. nov., a new kinorhybch genus, with the description of two new species and their implications for echinoderid phylogeny (Kinorhyncha: Cyclorhagida, Echinoderidae). Zoologischer Anzeiger, 251(3), 161–179.
- ^ Sørensen, M. V. (2008). A new kinorhynch genus from the Antarctic deep sea and a new species of Cephalorhyncha from Hawaii (Kinorhyncha: Cyclorhagida: Echinoderidae). Organisms, Diversity, and Evolution, 8(3), 1–18.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]