Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đôi nam
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đôi nam | |
---|---|
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 | |
Vô địch | Rajeev Ram Joe Salisbury |
Á quân | Rohan Bopanna Matthew Ebden |
Tỷ số chung cuộc | 2–6, 6–3, 6–4 |
Số tay vợt | 64 |
Số hạt giống | 16 |
Rajeev Ram và Joe Salisbury là đương kim vô địch và bảo vệ thành công danh hiệu, đánh bại Rohan Bopanna và Matthew Ebden trong trận chung kết, 2–6, 6–3, 6–4. Ram và Salisbury trở thành đôi đầu tiên giành ba danh hiệu Mỹ Mở rộng liên tiếp trong Kỷ nguyên Mở.[1]
Ở tuổi 43 và 6 tháng, Bopanna trở thành tay vợt cao tuổi nhất vào trận chung kết Grand Slam trong Kỷ nguyên Mở, vượt qua kỷ lục của Daniel Nestor với 43 tuổi 4 tháng tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2016.[2]
Austin Krajicek giành lại vị trí số 1 bảng xếp hạng đôi ATP khi giải đấu kết thúc sau khi Neal Skupski thua ở vòng 3.
Đây là giải đấu cuối cùng của cựu tay vợt số 1 đôi thế giới và nhà vô địch Grand Slam Robert Farah và Juan Sebastián Cabal; cả hai thua ở vòng 2.[3] Đây cũng là giải đấu chuyên nghiệp cuối cùng của huy chương vàng Thế vận hội và nhà vô địch 4 danh hiệu đôi Grand Slam Jack Sock; anh và John Isner thua ở vòng 1.[4]
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- 1. Wesley Koolhof / Neal Skupski (Vòng 3)
- 2. Ivan Dodig / Austin Krajicek (Bán kết)
- 3. Rajeev Ram / Joe Salisbury (Vô địch)
- 4. Marcelo Arévalo / Jean-Julien Rojer (Vòng 3)
- 5. Máximo González / Andrés Molteni (Tứ kết)
- 6. Rohan Bopanna / Matthew Ebden (Chung kết)
- 7. Santiago González / Édouard Roger-Vasselin (Vòng 3)
- 8. Marcel Granollers / Horacio Zeballos (Vòng 3)
- 9. Hugo Nys / Jan Zieliński (Tứ kết)
- 10. Kevin Krawietz / Tim Pütz (Vòng 1)
- 11. Sander Gillé / Joran Vliegen (Vòng 1)
- 12. Jamie Murray / Michael Venus (Vòng 2)
- 13. Lloyd Glasspool / Harri Heliövaara (Vòng 2)
- 14. Matwé Middelkoop / Mate Pavić (Vòng 2)
- 15. Nathaniel Lammons / Jackson Withrow (Tứ kết)
- 16. Robin Haase / Nikola Mektić (Vòng 2)
Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||
15 | Nathaniel Lammons Jackson Withrow | 610 | 1 | |||||||||||||||||
6 | Rohan Bopanna Matthew Ebden | 712 | 6 | |||||||||||||||||
6 | Rohan Bopanna Matthew Ebden | 77 | 6 | |||||||||||||||||
PR | Pierre-Hugues Herbert Nicolas Mahut | 63 | 2 | |||||||||||||||||
Robert Galloway Albano Olivetti | 5 | 4 | ||||||||||||||||||
PR | Pierre-Hugues Herbert Nicolas Mahut | 7 | 6 | |||||||||||||||||
6 | Rohan Bopanna Matthew Ebden | 6 | 3 | 4 | ||||||||||||||||
3 | Rajeev Ram Joe Salisbury | 2 | 6 | 6 | ||||||||||||||||
5 | Máximo González Andrés Molteni | 4 | 3 | |||||||||||||||||
3 | Rajeev Ram Joe Salisbury | 6 | 6 | |||||||||||||||||
3 | Rajeev Ram Joe Salisbury | 7 | 3 | 6 | ||||||||||||||||
2 | Ivan Dodig Austin Krajicek | 5 | 6 | 3 | ||||||||||||||||
9 | Hugo Nys Jan Zieliński | 4 | 6 | 3 | ||||||||||||||||
2 | Ivan Dodig Austin Krajicek | 6 | 2 | 6 |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Section 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | W Koolhof N Skupski | 7 | 77 | ||||||||||||||||||||||||
C Eubanks B Shelton | 5 | 65 | 1 | W Koolhof N Skupski | 77 | 1 | 6 | ||||||||||||||||||||
JS Cabal R Farah | 6 | 2 | 6 | JS Cabal R Farah | 62 | 6 | 3 | ||||||||||||||||||||
WC | N Godsick E Quinn | 4 | 6 | 3 | 1 | W Koolhof N Skupski | 62 | 3 | |||||||||||||||||||
A Behar A Pavlásek | 6 | 65 | 710 | 15 | N Lammons J Withrow | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||
P Oswald B van de Zandschulp | 3 | 77 | 68 | A Behar A Pavlásek | 63 | 4 | |||||||||||||||||||||
G Durán TM Etcheverry | 4 | 4 | 15 | N Lammons J Withrow | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||
15 | N Lammons J Withrow | 6 | 6 | 15 | N Lammons J Withrow | 610 | 1 | ||||||||||||||||||||
10 | K Krawietz T Pütz | 3 | 6 | 66 | 6 | R Bopanna M Ebden | 712 | 6 | |||||||||||||||||||
G Barrère Q Halys | 6 | 3 | 710 | G Barrère Q Halys | 63 | 3 | |||||||||||||||||||||
WC | W Blumberg S Johnson | 5 | 1 | J Cash H Patten | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||
J Cash H Patten | 7 | 6 | J Cash H Patten | 4 | 77 | 66 | |||||||||||||||||||||
A Golubev R Safiullin | 6 | 6 | 6 | R Bopanna M Ebden | 6 | 65 | 710 | ||||||||||||||||||||
WC | A Kovacevic N Moreno de Alboran | 4 | 3 | A Golubev R Safiullin | 3 | 3 | |||||||||||||||||||||
C O'Connell A Vukic | 4 | 2 | 6 | R Bopanna M Ebden | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
6 | R Bopanna M Ebden | 6 | 6 |
Nhánh 2
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
4 | M Arévalo J-J Rojer | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
Alt | D Molchanov D Pel | 1 | 2 | 4 | M Arévalo J-J Rojer | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
S Báez LD Martínez | 4 | 63 | M Arnaldi B Stevens | 2 | 3 | ||||||||||||||||||||||
M Arnaldi B Stevens | 6 | 77 | 4 | M Arévalo J-J Rojer | 6 | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||
R Galloway A Olivetti | 6 | 3 | 710 | R Galloway A Olivetti | 3 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
WC | J Isner J Sock | 2 | 6 | 63 | R Galloway A Olivetti | 79 | 77 | ||||||||||||||||||||
M Melo J Peers | 4 | 64 | 13 | L Glasspool H Heliövaara | 67 | 64 | |||||||||||||||||||||
13 | L Glasspool H Heliövaara | 6 | 77 | R Galloway A Olivetti | 5 | 4 | |||||||||||||||||||||
12 | J Murray M Venus | 77 | 77 | PR | P-H Herbert N Mahut | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
G Escobar A Nedovyesov | 63 | 63 | 12 | J Murray M Venus | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||
PR | P-H Herbert N Mahut | 6 | 6 | PR | P-H Herbert N Mahut | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
M Fucsovics A Popyrin | 3 | 2 | PR | P-H Herbert N Mahut | 77 | 4 | 6 | ||||||||||||||||||||
M Purcell J Thompson | 4 | 6 | 3 | 8 | M Granollers H Zeballos | 60 | 6 | 4 | |||||||||||||||||||
PR | L Harris M Kecmanović | 6 | 3 | 6 | PR | L Harris M Kecmanović | 5 | 4 | |||||||||||||||||||
DE Galán Z Zhang | 4 | 4 | 8 | M Granollers H Zeballos | 7 | 6 | |||||||||||||||||||||
8 | M Granollers H Zeballos | 6 | 6 |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Nhánh 3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
5 | M González A Molteni | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
P Cachin JP Varillas | 4 | 2 | 5 | M González A Molteni | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
A Mannarino A Rinderknech | 6 | 7 | A Mannarino A Rinderknech | 2 | 1 | ||||||||||||||||||||||
WC | E Spizzirri T Zink | 3 | 5 | 5 | M González A Molteni | 77 | 62 | 6 | |||||||||||||||||||
T Griekspoor T Kokkinakis | 6 | 6 | T Griekspoor T Kokkinakis | 64 | 77 | 3 | |||||||||||||||||||||
WC | A Frusina A Ganesan | 4 | 4 | T Griekspoor T Kokkinakis | 4 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
F Cabral R Matos | 3 | 77 | 6 | F Cabral R Matos | 6 | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||
11 | S Gillé J Vliegen | 6 | 64 | 4 | 5 | M González A Molteni | 4 | 3 | |||||||||||||||||||
16 | R Haase N Mektić | 6 | 65 | 710 | 3 | R Ram J Salisbury | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
N Ćaćić VV Cornea | 3 | 77 | 66 | 16 | R Haase N Mektić | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||
M McDonald A Mies | 77 | 6 | M McDonald A Mies | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
A Fils L Van Assche | 64 | 1 | M McDonald A Mies | 3 | 6 | 2 | |||||||||||||||||||||
B McLachlan Y Nishioka | 65 | 6 | 6 | 3 | R Ram J Salisbury | 6 | 3 | 6 | |||||||||||||||||||
A Erler L Miedler | 77 | 4 | 4 | B McLachlan Y Nishioka | 3 | 64 | |||||||||||||||||||||
S Bolelli A Vavassori | 3 | 62 | 3 | R Ram J Salisbury | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
3 | R Ram J Salisbury | 6 | 77 |
Nhánh 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
7 | S González É Roger-Vasselin | 6 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||||||
M Cressy F Martin | 4 | 6 | 0 | 7 | S González É Roger-Vasselin | 5 | 77 | 711 | |||||||||||||||||||
N Barrientos A Göransson | 77 | 6 | N Barrientos A Göransson | 7 | 61 | 69 | |||||||||||||||||||||
R Arneodo S Weissborn | 65 | 4 | 7 | S González É Roger-Vasselin | 77 | 4 | 2 | ||||||||||||||||||||
Alt | A Karatsev S Myneni | 77 | 3 | 2 | 9 | H Nys J Zieliński | 63 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
L Djere M-A Hüsler | 64 | 6 | 6 | L Djere M-A Hüsler | 3 | 64 | |||||||||||||||||||||
Y Bhambri M Demoliner | 3 | 5 | 9 | H Nys J Zieliński | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
9 | H Nys J Zieliński | 6 | 7 | 9 | H Nys J Zieliński | 4 | 6 | 3 | |||||||||||||||||||
14 | M Middelkoop M Pavić | 6 | 64 | 6 | 2 | I Dodig A Krajicek | 6 | 2 | 6 | ||||||||||||||||||
S Doumbia F Reboul | 2 | 77 | 3 | 14 | M Middelkoop M Pavić | 3 | 6 | 4 | |||||||||||||||||||
A Müller S Ofner | 5 | 1 | WC | V Kirkov D Kudla | 6 | 4 | 6 | ||||||||||||||||||||
WC | V Kirkov D Kudla | 7 | 6 | WC | V Kirkov D Kudla | 7 | 4 | 5 | |||||||||||||||||||
P Tsitsipas S Tsitsipas | 77 | 6 | 2 | I Dodig A Krajicek | 5 | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||
MÁ Reyes-Varela D Vega Hernández | 62 | 4 | P Tsitsipas S Tsitsipas | 5 | 77 | 4 | |||||||||||||||||||||
R Carballés Baena B Zapata Miralles | 7 | 3 | 4 | 2 | I Dodig A Krajicek | 7 | 65 | 6 | |||||||||||||||||||
2 | I Dodig A Krajicek | 5 | 6 | 6 |
Vận động viên khác
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc cách
[sửa | sửa mã nguồn]Bảo toàn thứ hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Thay thế
[sửa | sửa mã nguồn]Rút lui
[sửa | sửa mã nguồn]- Guido Andreozzi / Francisco Cerúndolo → thay thế bởi Denys Molchanov / David Pel
- Alexander Bublik / Alexander Shevchenko → thay thế bởi Aslan Karatsev / Saketh Myneni
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Mahoney, Brian (8 tháng 9 năm 2023). “Ram and Salisbury win third straight US Open men's doubles title, first to do that since 1912-14”. Associated Press. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2023.
- ^ “Bopanna & Ebden Charge Into US Open Final”. Association of Tennis Professionals. 7 tháng 9 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2023.
- ^ “Cabal/Farah Say Adios To The Big Stage”. Association of Tennis Professionals. 3 tháng 9 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2023.
- ^ “Sock Announces He Will Retire After US Open”. Association of Tennis Professionals. 27 tháng 8 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2023.