Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 1992
Giao diện
1992 FIFA Futsal World Championship - Hong Kong 1992年世界室內五人足球錦標賽 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Hồng Kông |
Thời gian | 16 tháng 11 – 28 tháng 11 |
Số đội | 16 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Brasil (lần thứ 2) |
Á quân | Hoa Kỳ |
Hạng ba | Tây Ban Nha |
Hạng tư | Iran |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 40 |
Số bàn thắng | 307 (7,68 bàn/trận) |
Số khán giả | 50.300 (1.258 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Saeid Rajabi (16 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Jorginho Pimentel |
Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 1992 được tổ chức tại Hồng Kông. Đây là lần thứ hai giải vô địch thế giới được tổ chức dưới sự quản lý của cơ quan điều hành bóng đá thế giới.
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Các quốc gia vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu | Ngày | Địa điểm | Số lượng | Đội tuyển |
---|---|---|---|---|
Chủ nhà | 1 | Hồng Kông | ||
Vòng loại khu vực CAF | 1 | Nigeria | ||
Vòng loại khu vực CONCACAF | 2 | Hoa Kỳ Costa Rica | ||
Vòng loại khu vực AFC | 1–3 tháng 5 năm 1992 | Hong Kong | 2 | Iran Trung Quốc |
Copa América - FIFA Futsal 1992 | 1992 | Brasil | 3 | Brasil Argentina Paraguay |
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Đại Dương 1992 | 15-20 tháng 6 năm 1992 | Úc | 1 | Úc |
Vòng loại khu vực UEFA | 1992 | Tây Ban Nha | 6 | Tây Ban Nha Ba Lan Ý Nga Hà Lan Bỉ |
Tổng cộng | 16 |
Địa điểm thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Hồng Kông | |
---|---|
Hồng Khám | Tiêm Sa Chủy |
Đại hý trường Hồng Kông Sức chứa: 10,500 |
Trung tâm Thể thao Công viên Cửu Long Sức chứa: 500 |
Danh sách cầu thủ tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Mỗi đội tuyển được đăng ký 12 cầu thủ, bao gồm hai thủ môn.
Trọng tài
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng & đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]16 được chia thành bốn bảng, mỗi bảng bốn đội.
Vòng một
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Trận | T | H | B | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Argentina | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 5 | +6 | 6 |
Ba Lan | 3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 9 | +2 | 4 |
Hồng Kông | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 7 | 0 | 2 |
Nigeria | 3 | 0 | 0 | 3 | 7 | 15 | -8 | 0 |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Trận | T | H | B | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Iran | 3 | 2 | 0 | 1 | 18 | 13 | +5 | 4 |
Hà Lan | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 7 | 0 | 4 |
Ý | 3 | 1 | 0 | 2 | 15 | 16 | -1 | 2 |
Paraguay | 3 | 1 | 0 | 2 | 14 | 18 | -4 | 2 |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Trận | T | H | B | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Brasil | 3 | 3 | 0 | 0 | 23 | 1 | +22 | 6 |
Bỉ | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 8 | 0 | 4 |
Úc | 3 | 1 | 0 | 2 | 9 | 11 | -2 | 2 |
Costa Rica | 3 | 0 | 0 | 3 | 9 | 29 | -20 | 0 |
Bỉ | 6–2 | Costa Rica |
---|---|---|
Chi tiết |
Brasil | 15–1 | Costa Rica |
---|---|---|
Chi tiết |
Úc | 8–6 | Costa Rica |
---|---|---|
Chi tiết |
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Trận | T | H | B | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tây Ban Nha | 3 | 2 | 1 | 0 | 18 | 15 | +3 | 5 |
Hoa Kỳ | 3 | 2 | 0 | 1 | 18 | 9 | +9 | 4 |
Nga | 3 | 1 | 1 | 1 | 20 | 16 | +4 | 3 |
Trung Quốc | 3 | 0 | 0 | 3 | 7 | 23 | -16 | 0 |
Nga | 10–1 | Trung Quốc |
---|---|---|
Chi tiết |
Tây Ban Nha | 7–7 | Nga |
---|---|---|
Chi tiết |
Hoa Kỳ | 7–1 | Trung Quốc |
---|---|---|
Chi tiết |
Vòng hai
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng E
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Trận | T | H | B | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Brasil | 3 | 2 | 1 | 0 | 13 | 4 | +9 | 5 |
Hoa Kỳ | 3 | 1 | 2 | 0 | 11 | 8 | +3 | 4 |
Hà Lan | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 10 | -2 | 3 |
Argentina | 3 | 0 | 0 | 3 | 5 | 15 | -10 | 0 |
Bảng F
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Trận | T | H | B | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Iran | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 4 | +6 | 6 |
Tây Ban Nha | 3 | 2 | 0 | 1 | 14 | 10 | +4 | 4 |
Bỉ | 3 | 1 | 0 | 2 | 9 | 10 | -1 | 2 |
Ba Lan | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 13 | -9 | 0 |
Tây Ban Nha | 5–3 | Bỉ |
---|---|---|
Chi tiết |
Iran | 4–2 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Chi tiết |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | |||||
27 tháng 11 năm 1992 | ||||||
Brasil | 4 | |||||
28 tháng 11 năm 1992 | ||||||
Tây Ban Nha | 1 | |||||
Brasil | 4 | |||||
27 tháng 11 năm 1992 | ||||||
Hoa Kỳ | 1 | |||||
Iran | 2 | |||||
Hoa Kỳ | 4 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
28 tháng 11 năm 1992 | ||||||
Tây Ban Nha | 9 | |||||
Iran | 6 |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Iran | 6–9 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Chi tiết |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Vô địch
[sửa | sửa mã nguồn]Đội vô địch FIFA Futsal World Championships 1992 |
---|
Brasil Lần thứ hai |
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Chiếc giày vàng | Quả bóng vàng | Giải phong các |
---|---|---|
Saeid Rajabi | Jorginho | Hoa Kỳ |
Chiếc giày bạc | Quả bóng bạc |
---|---|
Konstantin Eremenko | Alvaro |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- FIFA Futsal World Championship Hong Kong 1992 Lưu trữ 2016-07-10 tại Wayback Machine, FIFA.com
- FIFA Technical Report Lưu trữ 2016-03-05 tại Wayback Machine