Heterocongrinae
Giao diện
Cá chình vườn | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Anguilliformes |
Họ (familia) | Congridae |
Phân họ (subfamilia) | Heterocongrinae |
Chi | |
Cá chình vườn hay còn gọi là phân họ Heterocongrinae là một phân họ cá chình của họ Congridae. Chúng phân bố ở Ấn Độ-Thái Bình Dương, Đông Thái Bình Dương và ở vùng Caribe[1][2] Chúng là những con cá chình cỡ nhỏ, loài lớn nhất thì đạt 120 cm (47 in) nhưng phần lớn đều không qua nổi 60 cm (24 in)[1][2] Các loài cá chình trong họ này có tập tính kỳ lạ là chôn thân dưới đáy cát và để phần đầu ngỏng lên.
Species
[sửa | sửa mã nguồn]Theo FishBase thì có khoảng 35 loài trong 02 chi:[1][2]
- Gorgasia
- Gorgasia barnesi B. H. Robison & Lancraft, 1984
- Gorgasia cotroneii (D'Ancona, 1928)
- Gorgasia galzini Castle & Randall, 1999
- Gorgasia hawaiiensis Randall & Chess, 1980
- Gorgasia inferomaculata (Blache, 1977)
- Gorgasia japonica T. Abe, Miki & Asai, 1977
- Gorgasia klausewitzi Quéro & Saldanha, 1995
- Gorgasia maculata Klausewitz & Eibl-Eibesfeldt, 1959
- Gorgasia naeocepaea (J. E. Böhlke, 1951)
- Gorgasia preclara J. E. Böhlke & Randall, 1981
- Gorgasia punctata Meek & Hildebrand, 1923
- Gorgasia sillneri Klausewitz, 1962
- Gorgasia taiwanensis K. T. Shao, 1990
- Gorgasia thamani D. W. Greenfield & Niesz, 2004
- Heteroconger
- Heteroconger balteatus Castle & Randall, 1999
- Heteroconger camelopardalis (Lubbock, 1980)
- Heteroconger canabus (G. I. McT. Cowan & Rosenblatt, 1974)
- Heteroconger chapmani (Herre, 1923)
- Heteroconger cobra J. E. Böhlke & Randall, 1981
- Heteroconger congroides (D'Ancona, 1928)
- Heteroconger digueti (Pellegrin, 1923)
- Heteroconger enigmaticus Castle & Randall, 1999
- Heteroconger hassi (Klausewitz & Eibl-Eibesfeldt, 1959)
- Heteroconger klausewitzi (Eibl-Eibesfeldt & Köster, 1983)
- Heteroconger lentiginosus J. E. Böhlke & Randall, 1981
- Heteroconger longissimus Günther, 1870
- Heteroconger luteolus D. G. Smith, 1989
- Heteroconger mercyae G. R. Allen & Erdmann, 2009
- Heteroconger obscurus (Klausewitz & Eibl-Eibesfeldt, 1959)
- Heteroconger pellegrini Castle, 1999
- Heteroconger perissodon J. E. Böhlke & Randall, 1981
- Heteroconger polyzona Bleeker, 1868
- Heteroconger taylori Castle & Randall, 1995
- Heteroconger tomberua Castle & Randall, 1999
- Heteroconger tricia Castle & Randall, 1999
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Gorgasia trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2012.
- ^ a b c Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Heteroconger trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Heterocongrinae tại Wikispecies