J1 League 2015
Mùa giải | 2015 |
---|---|
Vô địch | Sanfrecce Hiroshima Vô địch J. League thứ 3 Vô địch Nhật Bản thứ 8 |
Xuống hạng | Matsumoto Yamaga Montedio Yamagata Shimizu S-Pulse |
Champions League | Sanfrecce Hiroshima Urawa Red Diamonds Gamba Osaka |
Club World Cup | Sanfrecce Hiroshima |
Số trận đấu | 306 |
Số bàn thắng | 820 (2,68 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Yoshito Okubo (23 bàn) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 53,148 (Urawa vs Gamba Osaka, 2 tháng Năm) |
Trận có ít khán giả nhất | 6,100 (Yamagata vs Nagoya, 29 tháng Bảy) |
Số khán giả trung bình | 17,803 |
← 2014 2016 →
Thống kê tính đến 22 tháng 11 năm 2015. |
Mùa giải Meiji Yasuda J1 League 2015[1] là mùa giải thứ 50 của giải đấu cao nhất Bhật Bản, và thứ 23 kể từ khi thành lập J.League năm 1993.
Trong 5 năm bắt đầu từ 2015, J.League thay đổi hệ thống mùa giải mới, cùng với hai lượt như trước thì sẽ có thêm vòng chung kết. Đội vô địch lượt đi và lượt về cùng với đội có thứ hạng cao nhất trong bảng xếp hạng chung cuộc (ngoài đội vô địch lượt đi và về) sẽ tham dự Vòng chung kết. Đội vô địch Vòng chung kết sẽ tham dự FIFA Club World Cup 2015 với tư cách chủ nhà.
Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Thay đổi Huấn luyện viên
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Huấn luyện viên đi | Ngày ra đi | Lý do | Huấn luyện viên đến | Ngày thông báo |
---|---|---|---|---|---|
Ventforet Kofu | Yasuhiro Higuchi | 13 tháng Năm | Thỏa thuận chung[2] | Satoru Sakuma | 13 tháng Năm |
Kashima Antlers | Toninho Cerezo | 21 tháng Bảy | Sa thải[3] | Masatada Ishii | 21 tháng Bảy |
Shimizu S-Pluse | Katsumi Oenoki | 1 tháng Tám | Từ chức[4] | Kazuaki Tasaka | 11 tháng Tám |
Cầu thủ ngoại
[sửa | sửa mã nguồn]Thay đổi thể thức
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội sẽ thi đấu vòng tròn một lượt ở giai đoạn một và vòng tròn một lượt ở giai đoạn hai.[6] Sau đó sẽ tổng hợp bảng xếp hạng chung và vòng chung kết diễn ra. Đội vô địch lượt đi và vô địch lượt về cùng với đội xếp bất cứ đội nào xếp trong ba vị trí đầu của bảng xếp hạng tổng sẽ thi đấu vòng chung kết. Đội xếp cao nhất sẽ mặc định vào trận chung kết các đội còn lại sẽ thi đấu play-off để tìm suất còn lại.
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Giai đoạn 1
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Urawa Red Diamonds (Q) | 17 | 12 | 5 | 0 | 39 | 17 | +22 | 41 | Tham dự Vòng Chung kết J.League |
2 | F.C. Tokyo | 17 | 11 | 2 | 4 | 24 | 18 | +6 | 35 | |
3 | Sanfrecce Hiroshima | 17 | 10 | 4 | 3 | 29 | 16 | +13 | 34 | |
4 | Gamba Osaka | 17 | 9 | 5 | 3 | 24 | 13 | +11 | 32 | |
5 | Kawasaki Frontale | 17 | 9 | 3 | 5 | 32 | 26 | +6 | 30 | |
6 | Yokohama F. Marinos | 17 | 7 | 5 | 5 | 21 | 17 | +4 | 26 | |
7 | Vegalta Sendai | 17 | 6 | 5 | 6 | 27 | 20 | +7 | 23 | |
8 | Kashima Antlers | 17 | 6 | 4 | 7 | 27 | 25 | +2 | 22 | |
9 | Nagoya Grampus | 17 | 6 | 4 | 7 | 18 | 18 | 0 | 22 | |
10 | Shonan Bellmare | 17 | 6 | 4 | 7 | 20 | 24 | −4 | 22 | |
11 | Sagan Tosu | 17 | 5 | 5 | 7 | 22 | 32 | −10 | 20 | |
12 | Ventforet Kofu | 17 | 6 | 2 | 9 | 12 | 22 | −10 | 20 | |
13 | Vissel Kobe | 17 | 4 | 7 | 6 | 17 | 19 | −2 | 19 | |
14 | Kashiwa Reysol | 17 | 4 | 6 | 7 | 22 | 25 | −3 | 18 | |
15 | Matsumoto Yamaga | 17 | 4 | 3 | 10 | 17 | 26 | −9 | 15 | |
16 | Montedio Yamagata | 17 | 3 | 5 | 9 | 14 | 24 | −10 | 14 | |
17 | Albirex Niigata | 17 | 3 | 5 | 9 | 20 | 33 | −13 | 14 | |
18 | Shimizu S-Pulse | 17 | 3 | 4 | 10 | 22 | 32 | −10 | 13 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng
(Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định
Giai đoạn 2
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sanfrecce Hiroshima (Q) | 17 | 13 | 1 | 3 | 44 | 14 | +30 | 40 | Tham dự Vòng Chung kết J.League |
2 | Kashima Antlers | 17 | 12 | 1 | 4 | 30 | 16 | +14 | 37 | |
3 | Gamba Osaka | 17 | 9 | 4 | 4 | 32 | 24 | +8 | 31 | |
4 | Urawa Red Diamonds | 17 | 9 | 4 | 4 | 30 | 23 | +7 | 31 | |
5 | Yokohama F. Marinos | 17 | 8 | 5 | 4 | 24 | 15 | +9 | 29 | |
6 | F.C. Tokyo | 17 | 8 | 4 | 5 | 21 | 15 | +6 | 28 | |
7 | Kawasaki Frontale | 17 | 8 | 3 | 6 | 30 | 22 | +8 | 27 | |
8 | Kashiwa Reysol | 17 | 8 | 3 | 6 | 24 | 18 | +6 | 27 | |
9 | Shonan Bellmare | 17 | 7 | 5 | 5 | 20 | 20 | 0 | 26 | |
10 | Nagoya Grampus | 17 | 7 | 3 | 7 | 26 | 30 | −4 | 24 | |
11 | Albirex Niigata | 17 | 5 | 5 | 7 | 21 | 25 | −4 | 20 | |
12 | Sagan Tosu | 17 | 4 | 8 | 5 | 15 | 22 | −7 | 20 | |
13 | Vissel Kobe | 17 | 6 | 1 | 10 | 27 | 30 | −3 | 19 | |
14 | Ventforet Kofu | 17 | 4 | 5 | 8 | 14 | 21 | −7 | 17 | |
15 | Matsumoto Yamaga | 17 | 3 | 4 | 10 | 13 | 28 | −15 | 13 | |
16 | Vegalta Sendai | 17 | 3 | 3 | 11 | 17 | 28 | −11 | 12 | |
17 | Shimizu S-Pulse | 17 | 2 | 6 | 9 | 15 | 33 | −18 | 12 | |
18 | Montedio Yamagata | 17 | 1 | 7 | 9 | 10 | 29 | −19 | 10 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng
(Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định
Bảng xếp hạng tổng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sanfrecce Hiroshima (Q) | 34 | 23 | 5 | 6 | 73 | 30 | +43 | 74 | Vòng bảng Champions League và Chung kết J.League Championship |
2 | Urawa Red Diamonds (Q) | 34 | 21 | 9 | 4 | 69 | 40 | +29 | 72 | Vòng play-off Champions League và Vòng 1 J.League Championship |
3 | Gamba Osaka (Q) | 34 | 18 | 9 | 7 | 56 | 37 | +19 | 63 | Vòng bảng Champions League và Vòng 1 J.League Championship |
4 | F.C. Tokyo | 34 | 19 | 6 | 9 | 45 | 33 | +12 | 63 | |
5 | Kashima Antlers | 34 | 18 | 5 | 11 | 57 | 41 | +16 | 59 | |
6 | Kawasaki Frontale | 34 | 17 | 6 | 11 | 62 | 48 | +14 | 57 | |
7 | Yokohama F. Marinos | 34 | 15 | 10 | 9 | 45 | 32 | +13 | 55 | |
8 | Shonan Bellmare | 34 | 13 | 9 | 12 | 40 | 44 | −4 | 48 | |
9 | Nagoya Grampus | 34 | 13 | 7 | 14 | 44 | 48 | −4 | 46 | |
10 | Kashiwa Reysol | 34 | 12 | 9 | 13 | 46 | 43 | +3 | 45 | |
11 | Sagan Tosu | 34 | 9 | 13 | 12 | 37 | 54 | −17 | 40 | |
12 | Vissel Kobe | 34 | 10 | 8 | 16 | 44 | 49 | −5 | 38 | |
13 | Ventforet Kofu | 34 | 10 | 7 | 17 | 26 | 43 | −17 | 37 | |
14 | Vegalta Sendai | 34 | 9 | 8 | 17 | 44 | 48 | −4 | 35 | |
15 | Albirex Niigata | 34 | 8 | 10 | 16 | 41 | 58 | −17 | 34 | |
16 | Matsumoto Yamaga (R) | 34 | 7 | 7 | 20 | 30 | 54 | −24 | 28 | Xuống J2 League 2016 |
17 | Shimizu S-Pulse (R) | 34 | 5 | 10 | 19 | 37 | 65 | −28 | 25 | |
18 | Montedio Yamagata (R) | 34 | 4 | 12 | 18 | 24 | 53 | −29 | 24 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng
(Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định; (R) Xuống hạng
Vòng chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng chung kết là một vòng đấu loại trực tiếp gồm các đội vô địch lượt đi và lượt về cùng với những đội xếp trong ba vị trí dẫn đầu của bảng xếp hạng tổng. Đội xếp cao nhất sẽ mặc định vào trận chung kết các đội còn lại sẽ thi đấu play-off để tìm suất còn lại.
Bán kết | Chung kết | |||||||||
Sanfrecce Hiroshima | 3 | 1 | 4 | |||||||
Urawa Red Diamonds | 1 | Gamba Osaka | 2 | 1 | 3 | |||||
Gamba Osaka (h.p.) | 3 |
Urawa Red Diamonds | 1 – 3 (s.h.p.) | Gamba Osaka |
---|---|---|
Ljubijankić 72' | Chi tiết | 47' Konno 117' Fujiharu 120' Patric |
Gamba Osaka | 2 – 3 | Sanfrecce Hiroshima |
---|---|---|
Nagasawa 60' Konno 82' |
Chi tiết | Douglas 80' Sasaki 90+1' Kashiwa 90+6' |
Sanfrecce Hiroshima | 1 – 1 | Gamba Osaka |
---|---|---|
Asano 76' | Report | Konno 28' |
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Giai đoạn 1
[sửa | sửa mã nguồn]S.nhà ╲ S.khách | ALB | ANT | BEL | FMA | FRO | GAM | GRA | MON | RED | REY | SAG | SFR | SSP | TOK | VEG | VEN | VIS | YAM |
Albirex Niigata |
1–1 |
1–1 |
3–2 |
0–0 |
0–1 |
0–3 |
0–2 |
2–2 |
||||||||||
Kashima Antlers |
1–1 |
1–2 |
2–3 |
3–1 |
2–2 |
0–1 |
1–2 |
3–1 | ||||||||||
Shonan Bellmare |
1–3 |
0–2 |
1–3 |
4–2 |
0–0 |
4–0 |
0–1 |
0–0 |
1–1 |
|||||||||
Yokohama F. Marinos |
1–0 |
0–3 |
3–0 |
1–3 |
1–1 |
2–0 |
1–0 |
1–2 |
1–1 |
|||||||||
Kawasaki Frontale |
4–1 |
2–1 |
1–1 |
1–4 |
3–2 |
0–1 |
3–0 |
2–2 |
2–0 | |||||||||
Gamba Osaka |
2–1 |
2–0 |
1–1 |
3–1 |
2–2 |
1–1 |
0–0 |
1–0 | ||||||||||
Nagoya Grampus |
1–1 |
3–0 |
0–1 |
0–0 |
1–0 |
0–1 |
2–0 |
3–1 |
3–3 | |||||||||
Montedio Yamagata |
2–2 |
1–2 |
1–0 |
1–0 |
1–3 |
3–0 |
0–1 |
0–1 |
0–0 | |||||||||
Urawa Red Diamonds |
5–2 |
2–1 |
2–1 |
1–0 |
2–1 |
1–0 |
1–0 |
4–1 |
1–0 | |||||||||
Kashiwa Reysol |
1–3 |
0–0 |
1–2 |
1–0 |
3–3 |
2–3 |
0–0 |
1–1 |
||||||||||
Sagan Tosu |
2–1 |
1–0 |
1–0 |
1–6 |
1–1 |
2–2 |
1–2 |
1–1 |
1–1 | |||||||||
Sanfrecce Hiroshima |
4–2 |
0–1 |
5–1 |
0–0 |
2–0 |
2–0 |
2–0 |
0–1 |
||||||||||
Shimizu S-Pulse |
3–1 |
1–2 |
5–2 |
2–3 |
3–3 |
2–2 |
0–2 |
0–1 | ||||||||||
F.C. Tokyo |
0–1 |
0–0 |
2–1 |
0–1 |
2–1 |
1–2 |
3–2 |
1–0 |
||||||||||
Vegalta Sendai |
1–2 |
2–3 |
2–0 |
2–0 |
4–4 |
5–0 |
2–1 |
2–3 |
0–1 |
|||||||||
Ventforet Kofu |
0–1 |
1–1 |
0–2 |
1–0 |
2–0 |
0–2 |
1–1 |
0–3 |
||||||||||
Vissel Kobe |
1–1 |
0–1 |
1–1 |
0–1 |
1–2 |
0–2 |
0–1 |
4–1 |
||||||||||
Matsumoto Yamaga |
1–2 |
2–3 |
0–3 |
3–0 |
1–2 |
0–1 |
1–0 |
2–0 |
2–0 |
Cập nhật lần cuối: 27 tháng 7 năm 2015.
Nguồn: J. League Data
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Giai đoạn
[sửa | sửa mã nguồn]S.nhà ╲ S.khách | ALB | ANT | BEL | FMA | FRO | GAM | GRA | MON | RED | REY | SAG | SFR | SSP | TOK | VEG | VEN | VIS | YAM |
Albirex Niigata |
2–3 |
0–2 |
1–1 |
1–2 |
2–2 |
1–2 |
1–0 |
0–2 |
2–0 | |||||||||
Kashima Antlers |
2–0 |
1–2 |
1–0 |
3–0 |
1–2 |
3–2 |
0–0 |
2–1 |
3–2 |
|||||||||
Shonan Bellmare |
2–1 |
1–1 |
2–1 |
2–1 |
0–1 |
3–0 |
0–2 |
1–1 | ||||||||||
Yokohama F. Marinos |
1–1 |
4–0 |
0–1 |
1–2 |
1–0 |
2–0 |
2–1 |
0–0 | ||||||||||
Kawasaki Frontale |
1–3 |
0–1 |
5–3 |
6–1 |
0–0 |
3–2 |
2–0 |
1–0 |
||||||||||
Gamba Osaka |
1–0 |
2–2 |
4–0 |
2–1 |
3–1 |
1–1 |
0–2 |
1–0 |
2–1 |
|||||||||
Nagoya Grampus |
4–2 |
0–3 |
3–2 |
2–1 |
0–0 |
0–1 |
4–2 |
2–0 |
||||||||||
Montedio Yamagata |
1–3 |
0–3 |
0–0 |
1–3 |
1–3 |
1–2 |
1–1 |
0–1 |
||||||||||
Urawa Red Diamonds |
1–0 |
1–1 |
1–0 |
1–1 |
1–2 |
3–1 |
1–1 |
5–2 |
||||||||||
Kashiwa Reysol |
1–1 |
1–0 |
3–1 |
0–0 |
2–3 |
0–1 |
2–2 |
2–0 |
2–0 | |||||||||
Sagan Tosu |
0–3 |
1–1 |
1–2 |
1–1 |
0–0 |
0–0 |
1–0 |
0–1 |
||||||||||
Sanfrecce Hiroshima |
0–1 |
5–0 |
2–0 |
2–1 |
5–2 |
0–3 |
0–0 |
0–1 |
6–0 | |||||||||
Shimizu S-Pulse |
1–1 |
1–2 |
2–2 |
1–4 |
0–3 |
1–5 |
1–1 |
0–1 |
0–5 |
|||||||||
F.C. Tokyo |
3–1 |
1–2 |
2–1 |
0–0 |
3–4 |
0–0 |
3–1 |
3–0 |
1–0 | |||||||||
Vegalta Sendai |
0–1 |
1–1 |
1–3 |
1–3 |
0–1 |
3–4 |
1–2 |
3–1 | ||||||||||
Ventforet Kofu |
0–0 |
0–1 |
1–3 |
0–2 |
2–2 |
0–1 |
0–0 |
1–0 |
0–1 | |||||||||
Vissel Kobe |
1–2 |
0–2 |
1–1 |
2–0 |
1–2 |
3–1 |
7–1 |
0–4 |
2–1 | |||||||||
Matsumoto Yamaga |
2–0 |
1–3 |
1–1 |
0–1 |
2–2 |
1–2 |
1–2 |
1–0 |
Cập nhật lần cuối: 22 tháng 11 năm 2015.
Nguồn: J. League Data
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Ghi nhiều bàn thắng nhất
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Yoshito Ōkubo | Kawasaki Frontale | |
2 | Douglas | Sanfrecce Hiroshima | |
3 | Takashi Usami | Gamba Osaka | |
4 | Yohei Toyoda | Sagan Tosu | |
5 | Cristiano | Kashiwa Reysol | |
6 | Yuki Muto | Urawa Red Diamonds | |
7 | Shinzo Koroki | Urawa Red Diamonds | |
Patric | Gamba Osaka | ||
Hisato Sato | Sanfrecce Hiroshima | ||
10 | Genki Omae | Shimizu S-Pulse |
Tính tới 22 tháng 11 năm 2015
Nguồn: J. League Data[7]
Khán giả
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | Tổng số | Cao | Thấp | Trung bình | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Red Diamonds | 658.668 | 53.148 | 22.363 | 38.745 | +9,1% |
2 | FC Tokyo | 489.336 | 42.604 | 12.727 | 28.784 | +14,3% |
4 | F Marinos | 411.759 | 44.226 | 8.038 | 24.221 | +4,9% |
3 | Albirex | 398.545 | 31.324 | 16.068 | 23.444 | +2,0% |
5 | Frontale | 356.976 | 24.992 | 14.881 | 20.999 | +26,0% |
6 | Yamaga | 285.992 | 18.906 | 11.743 | 16.823 | +32,1%† |
7 | Antlers | 279.185 | 29.030 | 6.923 | 16.423 | −7,0% |
8 | Sanfrecce | 278.499 | 33.210 | 7.966 | 16.382 | +9,2% |
9 | Vissel | 276.512 | 24.027 | 7.696 | 16.265 | +8,4% |
10 | Grampus | 276.082 | 33.558 | 9.986 | 16.240 | −2,9% |
12 | Gamba | 271.984 | 18.842 | 10.702 | 15.999 | +8,5% |
11 | S-Pulse | 239.406 | 19.736 | 11.348 | 14.083 | −0,9% |
13 | Vegalta | 234.442 | 19.375 | 12.488 | 13.791 | −9,1% |
14 | Sagan | 228.644 | 20.792 | 7.524 | 13.450 | −4,9% |
15 | Bellmare | 207.539 | 14.581 | 9.157 | 12.208 | +44,0%† |
16 | Ventforet | 192.042 | 14.176 | 7.015 | 11.297 | −7,2% |
17 | Reysol | 185.609 | 14.055 | 6.701 | 10.918 | +1,9% |
18 | Montedio | 170.518 | 13.737 | 6.100 | 10.030 | +58,0%† |
Tổng số khán giả cả giải | 5.447.602 | 53.148 | 6.100 | 17.803 | +3,3% |
Cập nhật lần cuối vào ngày ngày 22 tháng 11 năm 2015
Nguồn: J. League Data
Ghi chú:
† Đội mùa trước thi đấu tại J2.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “新年のご挨拶” (Thông cáo báo chí) (bằng tiếng Nhật). J League (Official). ngày 1 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2015. Liên kết ngoài trong
|publisher=
(trợ giúp) - ^ http://www.ventforet.jp/news/press_release/508693
- ^ “鹿島アントラーズ オフィシャルサイト”. Truy cập 2 tháng 12 năm 2015.
- ^ [http://www.s-pulse.co.jp/news/detail/30231/ “��”]. Truy cập 2 tháng 12 năm 2015. replacement character trong
|tiêu đề=
tại ký tự số 1 (trợ giúp) - ^ “Player registration and contracts”. J. League. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2014.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2015.
- ^ “STATS:J. LEAGUE.JP”. J. LEAGUE.JP JAPAN PROFESSIONAL FOOTBALL LEAGUE. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập 5 tháng 12 năm 2015.