Jason Bateman
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Jason Bateman | |
---|---|
Tên khai sinh | Jason Kent Bateman |
Sinh | 14 tháng 1, 1969 Rye, Tiểu bang New York, Hoa Kỳ |
Jason Kent Bateman (sinh ngày 14 tháng 1 năm 1969) là diễn viên Mỹ. Anh được biết đến nhiều nhất với các vai diễn Arrested Development.
Các phim tham gia
[sửa | sửa mã nguồn]Điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên phim | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
1983 | Just a Little More Love | ||
1984 | The Fantastic World of DC Collins | Addison Cromwell | |
1985 | Right to Kill? | ||
1986 | Can You Feel Me Dancing? | Larry Nichols | |
1986 | The Thanksgiving Promise | Steve Tilby | |
1987 | Bates Motel | Tony Scotti | |
1987 | Teen Wolf Too | Todd Howard | |
1988 | Moving Target | Toby Kellogg | |
1988 | Crossing the Mob | Philly | |
1991 | Necessary Roughness | Jarvis Edison | |
1992 | Breaking the Rules | Phil Stepler | |
1992 | A Taste for Killing | Blaine Stockard III | |
1994 | Black Sheep | Jonathan Kelley | |
1994 | Confessions: Two Faces of Evil | Bill Motorshed | |
1994 | This Can't Be Love | Grant | |
1995 | Hart to Hart: Secrets of the Hart | Stuart Morris | |
1999 | Love Stinks | Jesse Travis | |
2001 | Sol Goode | Spider | |
2002 | The Sweetest Thing | Roger Donahue | |
2002 | One Way Out | John Farrow | |
2004 | Starsky and Hutch | Kevin | |
2004 | Dodgeball: A True Underdog Story | Pepper Brooks | |
2006 | The Break-Up | Riggleman | |
2007 | The Ex | Chip Sanders | |
2007 | Arthur and the Invisibles | Darkos | Voice only |
2007 | Smokin' Aces | Rupert "Rip" Reed | |
2007 | The Kingdom | Adam Leavitt | |
2007 | Juno | Mark Loring | |
2007 | Mr. Magorium's Wonder Emporium | Henry Weston | |
2008 | The Promotion | Retreat leader | |
2008 | Forgetting Sarah Marshall | Animal Instincts detective | |
2008 | Hancock | Ray Embrey | |
2009 | State of Play | Dominic Foy | |
2009 | The Invention of Lying | Doctor | |
2009 | Up in the Air | Craig Gregory | |
2009 | Extract | Joel | |
2009 | Couples Retreat | Jason | |
2010 | The Switch | Wally Mars | |
2011 | Paul | Agent Lorenzo Zoil | |
2011 | Horrible Bosses | Nick Hendricks | |
2011 | The Change-Up | Dave Lockwood | |
2012 | Hit and Run | Officer Keith Yert | |
2012 | Disconnect | Rich Boyd | |
2013 | The Longest Week | Conrad Valmont | |
2013 | Identity Thief | Sandy Bigelow Patterson | |
2015 | Zootopia | Nick Wilde | |
2022 | Ozark | Marty Byrde |
Phim truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên phim | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
1981–1982 | Little House on the Prairie | James Cooper Ingalls | 21 episodes |
1982–1984 | Silver Spoons | Derek | 23 episodes |
1984 | Knight Rider | Doug Wainwright | 1 episode |
1984–1985 | It's Your Move | Matthew Burton | 18 episodes |
1985 | Robert Kennedy & His Times | Joe Kennedy III | |
1986 | Mr. Belvedere | Sean | 1 episode |
1986 | St. Elsewhere | Tim Moynihan | 1 episode |
1986–1991 | The Hogan Family | David Hogan | 110 episodes |
1995 | Burke's Law | Jason Ripley | 1 episode |
1995 | Simon | Carl | |
1996 | Ned & Stacey | Bobby Van Lowe | 1 episode |
1997 | Chicago Sons | Harry Kulchak | |
1997 | George & Leo | Ted Stoody | 3 episodes |
2000 | Rude Awakening | Ryan | 1 episode |
2001 | Some of My Best Friends | Warren Fairbanks | 8 episodes |
2003 | The Twilight Zone | Scott Crane | 1 episode |
2003–2006 2013 |
Arrested Development | Michael Bluth | 53 episodes |
2005 | King of the Hill | Dr. Leslie | 1 episode Voice only |
2005 | Justice League Unlimited | Hermes | 1 episode |
2005 | The Fairly OddParents | Tommy | 1 episode |
2006 | Scrubs | Mr. Sutton | 1 episode |
2006 | The Jake Effect | Jake Galvin | 7 episodes |
2009 | Sit Down, Shut Up | Larry Littlejunk | 13 episodes |
2012 | Yo Gabba Gabba! | Bateman (the bad spy) | 1 episode |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Jason Bateman trên IMDb
- Jason Bateman trên Allmovie
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Jason Bateman. |
Thể loại:
- Sơ khai diễn viên Mỹ
- Sinh năm 1969
- Nam diễn viên điện ảnh Mỹ
- Nam diễn viên Mỹ thế kỷ 20
- Nam diễn viên Mỹ thế kỷ 21
- Nam diễn viên truyền hình Mỹ
- Nam diễn viên thiếu nhi Mỹ
- Người Mỹ gốc Anh
- Đạo diễn truyền hình Mỹ
- Nhân vật còn sống
- Nhà sản xuất phim Mỹ
- Nam diễn viên đến từ New York
- Đạo diễn điện ảnh Mỹ
- Nam diễn viên lồng tiếng Mỹ
- Người giành giải Quả cầu vàng cho Nam diễn viên phim ca nhạc hoặc phim hài truyền hình xuất sắc nhất
- Người đoạt giải Primetime Emmy
- Phim và người giành giải Annie