Bước tới nội dung

Justin Hoyte

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Justin Hoyte
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Justin Raymond Hoyte
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Hậu vệ
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1993–2002 Arsenal
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2002–2008 Arsenal 34 (1)
2005–2006Sunderland (mượn) 27 (1)
2008–2014 Middlesbrough 142 (2)
2013–2014Millwall (mượn) 5 (0)
2014–2015 Millwall 2 (0)
2015–2016 Dagenham & Redbridge 25 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2001–2002 U-16 Anh 16 (0)
2001–2003 U-19 Anh 20 (0)
2002–2003 U-20 Anh 4 (0)
2004–2007 U21-Anh 18 (1)
2013– Trinidad và Tobago 18 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 12 năm 2016
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 3 năm 2016

Justin Raymond Hoyte (sinh ngày 20 tháng 11 năm 1984Leytonstone, London) là một cầu thủ bóng đá Anh hiện đang là cầu thủ tự do. Em trai của anh, Gavin Hoyte, hiện đang chơi cho câu lạc bộ Arsenal. Dù là hậu vệ cánh phải nhưng anh có thể chơi bất kỳ vị trí nào trong tuyến phòng ngự. Anh là cầu thủ đội tuyển U-21 của Anh với 8 lần khoác áo đội tuyển. Anh chơi cho đội tuyển U-21 Anh cho đến mùa Hè năm 2007.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 6 tháng 4 năm 2016.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu FA Cup League Cup Châu Âu Khác Tổng cộng
Hạng Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Arsenal 2002–03 Premier League 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0
2003–04 Premier League 1 0 0 0 2 0 0 0 0 0 3 0
2004–05 Premier League 5 0 1 0 3 0 2 0 1 0 12 0
2005–06 Premier League 0 0 1 0 1 0
2006–07 Premier League 22 1 4 0 4 0 6 0 36 1
2007–08 Premier League 5 0 3 0 5 0 2 0 15 0
Tổng cộng 34 1 8 0 14 0 10 0 2 0 68 1
Sunderland (mượn) 2005–06 Premier League 27 1 2 0 1 0 30 1
Middlesbrough 2008–09 Premier League 22 0 4 0 2 0 28 0
2009–10 Championship 30 1 1 0 1 0 32 1
2010–11 Championship 17 0 1 0 2 0 20 0
2011–12 Championship 39 0 3 0 2 0 44 0
2012–13 Championship 31 1 0 0 3 0 34 1
2013–14 Championship 3 0 1 0 4 0
Tổng cộng 142 2 9 0 11 0 162 2
Millwall (mượn) 2013–14 Championship 5 0 5 0
Millwall 2013–14 Championship 0 0 0 0 0 0
2014–15 Championship 2 0 0 0 1 0 3 0
Tổng cộng 7 0 0 0 1 0 8 0
Dagenham & Redbridge 2015–16 League Two 25 0 2 0 1 0 28 0
Tổng cộng sự nghiệp 235 4 21 0 27 0 10 0 3 0 296 4

Đội tuyển quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 29 tháng 3 năm 2016.[2]
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Trinidad và Tobago 2013 8 0
2014 6 0
2015 2 0
2016 2 0
Tổng cộng 18 0

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hugman, Barry J. (ed) (2008). The PFA Footballers' Who's Who 2008–09. Mainstream. ISBN 978-1-84596-324-8.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Justin.html “Justin Hoyte” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2015.