Natri bromat
Giao diện
Natri bromat | |||
---|---|---|---|
| |||
Natri bromat | |||
Danh pháp IUPAC | Natri bromat | ||
Tên khác | Natri bromat(V) Muối natri của axit bromic Dyetone Neutralizer K 126 Neutralizer K 140 Neutralizer K 938 | ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | |||
PubChem | |||
Số EINECS | |||
ChEBI | |||
Số RTECS | EF8750000 | ||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ
| ||
InChI | đầy đủ
| ||
ChemSpider | |||
UNII | |||
Thuộc tính | |||
Công thức phân tử | NaBrO3 | ||
Khối lượng mol | 150,8912 g/mol | ||
Bề ngoài | chất rắn không màu hoặc màu trắng | ||
Mùi | không mùi | ||
Khối lượng riêng | 3,339 g/cm³[1] | ||
Điểm nóng chảy | 381 °C (654 K; 718 °F) | ||
Điểm sôi | 1.390 °C (1.660 K; 2.530 °F) | ||
Độ hòa tan trong nước | 38,3 g/100 mL (20 ℃) 91 g/100 mL (100 ℃), xem thêm bảng độ tan | ||
Cấu trúc | |||
Các nguy hiểm | |||
MSDS | ICSC 0196 | ||
Chỉ mục EU | không có trong danh sách | ||
Nguy hiểm chính | chất oxy hóa | ||
NFPA 704 |
| ||
Điểm bắt lửa | 381 ℃ | ||
Các hợp chất liên quan | |||
Anion khác | Natri clorat Natri iodat | ||
Cation khác | Kali bromat | ||
Hợp chất liên quan | Natri bromide Natri hypobromit Natri bromit | ||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Natri bromat (công thức hóa học: NaBrO3) là một chất oxy hóa mạnh, chủ yếu được dùng trong quá trình nhuộm từng đợt hay tiếp diễn bao gồm lưu huỳnh hay trong hũ nhuộm và như là chất uốn tóc, tác nhân hóa học, hay là dung môi của vàng trong các mỏ vàng khi dùng với natri bromide.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Sodium bromate, NaBrO3 trên atomistry.com