Bước tới nội dung

Nhiễm sắc thể số 11

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nhiễm sắc thể số 11
Cặp nhiễm sắc thể 11 của người sau khi được nhuộm băng G.
Một đoạn thừa hưởng từ mẹ, một đoạn thừa hưởng từ bố.
Cặp nhiễm sắc thể 11
trong kiểu nhân đồ của một nữ giới.
Đặc điểm
Chiều dài (bp)135.127.769 bp
(CHM13)
Số lượng gen1.224 (CCDS)
LoạiNhiễm sắc thể thường
Vị trí tâm độngTâm cận[1]
(53.4 Mbp[2])
Bản đồ nhiễm sắc thể
EnsemblNhiễm sắc thể 11
EntrezNhiễm sắc thể 11
NCBINhiễm sắc thể 11
UCSCNhiễm sắc thể 11
Trình tự DNA đầy đủ
RefSeqNC_000011 (FASTA)
GenBankCM000673 (FASTA)

Nhiễm sắc thể số 11 là một trong 23 cặp nhiễm sắc thểngười.

Di truyền học tế bào

[sửa | sửa mã nguồn]
Các băng G nhiễm sắc thể 11 của người ở độ phân giải 850 bphs[2]
NST Cánh[3] Băng[4] Điểm đầu
theo ISCN[5]
Điểm cuối
theo ISCN[5]
Điểm đầu
cặp base
Điểm cuối
cặp base
Nhuộm[6] Mật độ
11 p 15.5 0 230 1 2800000 gneg
11 p 15.4 230 461 2800001 11700000 gpos 50
11 p 15.3 461 745 11700001 13800000 gneg
11 p 15.2 745 935 13800001 16900000 gpos 50
11 p 15.1 935 1246 16900001 22000000 gneg
11 p 14.3 1246 1490 22000001 26200000 gpos 100
11 p 14.2 1490 1545 26200001 27200000 gneg
11 p 14.1 1545 1775 27200001 31000000 gpos 75
11 p 13 1775 2114 31000001 36400000 gneg
11 p 12 2114 2357 36400001 43400000 gpos 100
11 p 11.2 2357 2655 43400001 48800000 gneg
11 p 11.12 2655 2872 48800001 51000000 gpos 75
11 p 11.11 2872 3035 51000001 53400000 acen
11 q 11 3035 3197 53400001 55800000 acen
11 q 12.1 3197 3414 55800001 60100000 gpos 75
11 q 12.2 3414 3550 60100001 61900000 gneg
11 q 12.3 3550 3685 61900001 63600000 gpos 25
11 q 13.1 3685 4037 63600001 66100000 gneg
11 q 13.2 4037 4186 66100001 68700000 gpos 25
11 q 13.3 4186 4512 68700001 70500000 gneg
11 q 13.4 4512 4688 70500001 75500000 gpos 50
11 q 13.5 4688 4877 75500001 77400000 gneg
11 q 14.1 4877 5148 77400001 85900000 gpos 100
11 q 14.2 5148 5257 85900001 88600000 gneg
11 q 14.3 5257 5474 88600001 93000000 gpos 100
11 q 21 5474 5690 93000001 97400000 gneg
11 q 22.1 5690 5934 97400001 102300000 gpos 100
11 q 22.2 5934 6070 102300001 103000000 gneg
11 q 22.3 6070 6300 103000001 110600000 gpos 100
11 q 23.1 6300 6503 110600001 112700000 gneg
11 q 23.2 6503 6693 112700001 114600000 gpos 50
11 q 23.3 6693 7167 114600001 121300000 gneg
11 q 24.1 7167 7316 121300001 124000000 gpos 50
11 q 24.2 7316 7533 124000001 127900000 gneg
11 q 24.3 7533 7695 127900001 130900000 gpos 50
11 q 25 7695 7980 130900001 135086622 gneg

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tom Strachan; Andrew Read (2 tháng 4 năm 2010). Human Molecular Genetics. Garland Science. tr. 45. ISBN 978-1-136-84407-2.
  2. ^ a b Genome Decoration Page, NCBI. Ideogram data for Homo sapience (850 bphs, Assembly GRCh38.p3). Cập nhật cuối ngày 3 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2017.
  3. ^ "p": Cánh ngắn; "q": Cánh dài.
  4. ^ Để biết thêm về danh pháp nhuộm băng di truyền học tế bào, đọc bài Lô-cut gen.
  5. ^ a b Những giá trị này (đầu/cuối ISCN) dựa trên chiều dài của băng/biểu đồ NST theo ISCN, Hệ thống quốc tế về danh pháp tế bào học con người (2013).
  6. ^ gpos: Vùng dương tính khi nhuộm băng G, thường giàu AT và nghèo gen; gneg: Vùng âm tính khi nhuộm băng G, thường giàu CG và giàu gen; acen: Tâm động.