Bước tới nội dung

Ophrys tenthredinifera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ophrys tenthredinifera
Flower of Ophrys tenthredinifera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Orchidoideae
Tông (tribus)Orchidae
Phân tông (subtribus)Orchidinae
Liên minh (alliance)Orchis
Chi (genus)Ophrys
Loài (species)O. tenthredinifera
Danh pháp hai phần
Ophrys tenthredinifera
Willd. 1805
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Arachnites tenthrediniferus (Willd.) Tod.
  • Ophrys insectifera var. rosea Desf.
  • Ophrys villosa Desf.
  • Ophrys grandiflora Ten.
  • Ophrys tenoreana Lindl.
  • Arachnites limbatus Link
  • Ophrys limbata Link
  • Ophrys neglecta Parl.
  • Ophrys rosea (Desf.) Dufour
  • Ophrys tabanifera Sieber ex Nyman
  • Ophrys di-stefani Lojac
  • Ophrys hookeri Orph. ex Soó
  • Ophrys tetuanensis Pau
  • Ophrys aprilia Devillers & Devillers-Tersch.
  • Ophrys dictynnae P.Delforge
  • Ophrys leochroma P.Delforge
  • Ophrys ulyssea P.Delforge
  • Ophrys spectabilis (Kreutz & Zelesny) Paulus
  • Ophrys korae M.Hirth & Paulus
  • Ophrys leochroma var. sanctae-marcellae (Saliaris, A.Saliaris & A.Alibertis) P.Delforge
  • Ophrys neglecta var. riphaea F.M.Vázquez

Ophrys tenthredinifera là một loài lan native to the Mediterranean.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]