Osteolepiformes
Giao diện
Osteolepiformes | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Devon tới Hậu Than đá | Trung|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Lớp (class) | Sarcopterygii |
Phân lớp (subclass) | Tetrapodomorpha |
Liên bộ (superordo) | Osteolepidida |
Bộ (ordo) | Osteolepiformes |
Nhánh | |
Osteolepiformes là một nhóm cá vây thùy tiền sử xuất hiện lần đầu tiên vào kỷ Devon. Bộ này chứa hai họ Megalichthyidae và Osteolepidae.
Dưới đây là biểu đồ phát sinh chủng loài của Osteolepiformes theo Swartz 2012.[1]
Osteolepiformes |
| ||||||||||||||||||||||||
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Swartz B (2012) A Marine Stem-Tetrapod from the Devonian of Western North America. PLoS ONE 7(3): e33683. doi:10.1371/journal.pone.0033683
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Osteolepiformes tại Wikispecies