Bước tới nội dung

Pasma tasmanicus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pasma tasmanicus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Hesperiidae
Phân họ (subfamilia)Trapezitinae
Chi (genus)Pasma
Loài (species)P. tasmanicus
Danh pháp hai phần
Pasma tasmanicus
Miskin, 1889
Danh pháp đồng nghĩa
  • Hesperilla tasmanicus
  • Hesperilla tasmanicus
  • Telesto comma

Pasma tasmanicus là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy. Nó được tìm thấy ở New South Wales, Nam Úc, TasmaniaVictoria.

Sải cánh dài khoảng 30 mm.

Ấu trùng ăn various Poa species, bao gồm Microlaena stipoides.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Pasma tasmanicus tại Wikimedia Commons