Patrick Roberts
Giao diện
Roberts khởi động cho Fulham năm 2014 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Patrick John Joseph Roberts[1] | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 5 tháng 2, 1997 [2] | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Kingston upon Thames, Anh | ||||||||||||||||
Chiều cao | 5 ft 5,5 in (1,66 m)[2] | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo[2] | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay |
Derby County (mượn từ Manchester City) | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
Molesey Juniors | |||||||||||||||||
–2010 | AFC Wimbledon | ||||||||||||||||
2010–2014 | Fulham[2][3] | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2014–2015 | Fulham | 19 | (0) | ||||||||||||||
2015– | Manchester City | 1 | (0) | ||||||||||||||
2016–2018 | → Celtic (mượn) | 55 | (15) | ||||||||||||||
2018–2019 | → Girona (mượn) | 19 | (0) | ||||||||||||||
2019–2020 | → Norwich City (mượn) | 3 | (0) | ||||||||||||||
2020–2021 | → Middlesbrough (mượn) | 18 | (1) | ||||||||||||||
2021– | → Derby County (mượn) | 1 | (0) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2012–2013 | U-16 Anh | 7 | (1) | ||||||||||||||
2013–2014 | U-17 Anh | 14 | (7) | ||||||||||||||
2015 | U-18 Anh | 2 | (1) | ||||||||||||||
2014–2016 | U-19 Anh | 16 | (6) | ||||||||||||||
2016–2017 | U-20 Anh | 8 | (4) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 25 tháng 1 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 24 tháng 4 năm 2017 |
Patrick John Joseph Roberts (sinh ngày 5 tháng 2 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá người Anh đang thi đấu cho câu lạc bộ Derby County theo dạng cho mượn từ Manchester City. Trước đây, anh từng khoác áo Fulham, Celtic, Girona, Norwich City và Middlesbrough.
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Celtic
- Scottish Premiership: 2015–16, 2016–17, 2017–18
- Scottish League Cup: 2016–17, 2017–18
- Scottish Cup: 2016–17, 2017–18
Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển U-17 Anh
Cá nhân
[sửa | sửa mã nguồn]- Đội hình tiêu biểu Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu: 2014
- Cầu thủ xuất sắc nhất tháng của Scottish Premiership: Tháng 4 năm 2016[5]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Updated Barclays Premier League Squad Lists 2013/14”. Premier League. ngày 4 tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2014.
- ^ a b c d “Patrick Roberts”. Fulham F.C. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Through the Ranks: Patrick Roberts”. Fulham FC. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2014.
- ^ Kell, Tom (ngày 21 tháng 5 năm 2014). “England beat Dutch on penalties to take title”. UEFA. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2016.
- ^ Sutherland, Patrick (ngày 6 tháng 5 năm 2016). “Celtic's Patrick Roberts would prefer club over country”. BBC. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Patrick Roberts.
- Thông tin cầu thủ Lưu trữ 2016-06-20 tại Wayback Machine tại Manchester City
- Patrick Roberts tại Soccerbase