Quạt
Giao diện
Quạt có thể là:
Tra quạt trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
- Động từ: làm cho không khí di chuyển, tạo thành gió, bằng một dụng cụ.
- Danh từ: dụng cụ để quạt, thiết bị tạo ra gió (thường với mục đích làm mát). Ngoài ra còn dùng để múa.
Đồ vật
[sửa | sửa mã nguồn]Hình học
[sửa | sửa mã nguồn]Sinh học
[sửa | sửa mã nguồn]- Cây rẻ quạt hay còn gọi xạ can, lưỡi đồng (Iris domestica) là một loài cây bụi thuộc họ Diên vĩ
- Chuối rẻ quạt còn được gọi là cây chuối quạt hay chuối cọ
- Cọ quạt Mexico (Washingtonia robusta) là một loài cây cọ thuộc họ Cau
- Sò điệp còn có tên gọi là Điệp quạt hay sò quạt do ngoại hình bên ngoài của chúng gần giống cái quạt.
- Điệp quạt hay sò điệp quạt
- Họ Rẻ quạt (Rhipiduridae) là một họ chim trong bộ Passeriformes
- Cá vàng đuôi quạt
- Cá cờ đuôi quạt (Macropodus ocellatus), hay cá thiên đường đuôi quạt.
- Cá đuối quạt
- Rẻ quạt Makira (Rhipidura tenebrosa) là loại chim thuộc họ Rhipiduridae
- Cu cu đuôi quạt (Cacomantis flabelliformis) là một loài chim thuộc họ Cu cu.
- Dơi lá rẻ quạt (Rhinolophus marshalli) là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi
- Lan giáng hương quạt (Aerides flabellata) là một loài lan.
- Lan trụ xẻ hình quạt
Địa danh
[sửa | sửa mã nguồn]- Hàng Quạt là một phố nằm trong khu phố cổ Hà Nội
Khác
[sửa | sửa mã nguồn]- Máy bay cánh quạt và trực thăng nhiều cánh quạt và các loại quạt của trực thăng (Cánh quạt nâng hàng ngang, Cánh quạt nâng đồng trục, Cánh quạt nâng trước-sau, Cánh quạt nâng đan xen,...)
- Động cơ tuốc bin cánh quạt