Thun
Giao diện
Thun | |
---|---|
Quốc gia | Thụy Sĩ |
Bang | Bern |
Huyện | Thun |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Stadtpräsident Hans-Ulrich von Allmen SPS (tính tới 2008) |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 21,60 km2 (830 mi2) |
Độ cao | 560 m (1,840 ft) |
Độ cao cực đại (Dürrenbergwald) | 1.172 m (3,845 ft) |
Độ cao cực tiểu (Aar at Lerchenfeld) | 552 m (1,811 ft) |
Dân số (2017-12-31)[2] | |
• Tổng cộng | 43.743 |
• Mật độ | 20/km2 (52/mi2) |
Mã bưu chính | 3600-3645 |
Mã SFOS | 0942 |
Thành phố kết nghĩa | Gabrovo, Granby |
Giáp với | Amsoldingen, Heiligenschwendi, Heimberg, Hilterfingen, Homberg, Schwendibach, Spiez, Steffisburg, Thierachern, Uetendorf, Zwieselberg |
Trang web | www SFSO statistics |
Thun là một đô thị trong huyện Thun, bang Bern, Thụy Sĩ. Đô thị này có diện tích 21,6 km², dân số thời điểm tháng 12 năm 2009 là 90.000 người.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Federal Statistical Office. Truy cập 13 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Federal Statistical Office. Truy cập 12 tháng 1 năm 2019.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]