Bước tới nội dung

Wonju

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Wonju
원주
—  Municipal City  —
Chuyển tự Korean
 • Hangul원주시
 • Hanja原州市
 • La Mã hóa hiệu chỉnhWonju-si
 • McCune-ReischauerWŏnju-si
Vị trí của Wonju
Wonju trên bản đồ Hàn Quốc
Wonju
Wonju
Vị trí ở Hàng Quốc
Tọa độ: 37°20′30″B 127°55′15″Đ / 37,34167°B 127,92083°Đ / 37.34167; 127.92083
Quốc gia South Korea
VùngGwandong
Số đơn vị hành chính1 eup, 8 myeon, 16 dong
Diện tích
 • Tổng cộng867,63 km2 (33,499 mi2)
Dân số (2010)
 • Tổng cộng310.854
 • Mật độ317/km2 (820/mi2)
 • DialectGangwon
Thành phố kết nghĩaRoanoke, Hợp Phì, Edmonton sửa dữ liệu

Wonju (Hán Việt: Nguyên Châu) là một thành phố Hàn Quốc, thuộc tỉnh Gangwon. Thành phố này có cự ly 90 dặm (140 km) về phía đông Seoul và có thể đi từ Seoul đến đây khoảng 1 tiếng 30 phút xe buýt hoặc tàu hỏa. Wonju có ba trường đại học lớn. Đây là nơi diễn ra trận Wonju trong chiến tranh Triều Tiên.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Wonju
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 13.9
(57.0)
21.1
(70.0)
24.5
(76.1)
33.2
(91.8)
34.1
(93.4)
35.3
(95.5)
38.0
(100.4)
38.8
(101.8)
34.2
(93.6)
28.5
(83.3)
25.5
(77.9)
16.5
(61.7)
38.8
(101.8)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 1.7
(35.1)
5.0
(41.0)
11.1
(52.0)
19.0
(66.2)
23.9
(75.0)
27.6
(81.7)
29.3
(84.7)
30.0
(86.0)
25.7
(78.3)
19.8
(67.6)
11.5
(52.7)
4.4
(39.9)
17.4
(63.3)
Trung bình ngày °C (°F) −4.3
(24.3)
−1.2
(29.8)
4.7
(40.5)
11.8
(53.2)
17.3
(63.1)
21.8
(71.2)
24.6
(76.3)
24.8
(76.6)
19.5
(67.1)
12.6
(54.7)
5.2
(41.4)
−1.4
(29.5)
11.3
(52.3)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −9.5
(14.9)
−6.6
(20.1)
−1.1
(30.0)
4.8
(40.6)
11.1
(52.0)
16.5
(61.7)
20.8
(69.4)
20.9
(69.6)
14.7
(58.5)
6.9
(44.4)
0.0
(32.0)
−6.2
(20.8)
6.0
(42.8)
Thấp kỉ lục °C (°F) −27.6
(−17.7)
−23.7
(−10.7)
−13.8
(7.2)
−6.7
(19.9)
0.9
(33.6)
5.5
(41.9)
11.5
(52.7)
9.8
(49.6)
2.0
(35.6)
−6.9
(19.6)
−15.1
(4.8)
−26.8
(−16.2)
−27.6
(−17.7)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 22.0
(0.87)
26.3
(1.04)
51.6
(2.03)
66.7
(2.63)
93.5
(3.68)
140.1
(5.52)
362.2
(14.26)
290.1
(11.42)
173.4
(6.83)
50.1
(1.97)
43.5
(1.71)
24.1
(0.95)
1.343,6
(52.90)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 7.4 7.0 9.2 8.1 8.9 10.4 16.6 14.8 9.0 6.1 8.1 8.0 113.6
Số ngày tuyết rơi trung bình 8.2 6.6 3.9 0.2 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.1 2.0 6.2 27.1
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 66.9 64.2 61.6 58.4 64.1 70.3 78.5 78.1 76.0 73.2 70.9 69.2 69.3
Số giờ nắng trung bình tháng 162.4 165.1 189.3 213.0 221.0 194.1 146.8 169.4 174.7 186.9 149.0 153.0 2.124,6
Phần trăm nắng có thể 52.8 54.1 51.1 54.0 50.3 44.1 32.8 40.2 46.8 53.6 48.7 51.2 47.7
Nguồn: [1][2][3][4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 평년값자료(1981–2010), 원주(114) (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  2. ^ 기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최고기온 (°C) 최고순위, 원주(114) (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  3. ^ 기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최저기온 (°C) 최고순위, 원주(114) (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  4. ^ “Climatological Normals of Korea” (PDF). Korea Meteorological Administration. 2011. tr. 499 and 649. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • [Trang mạng chính quyền thành phố Wonju]