Bước tới nội dung

Y Ninh (thành phố cấp huyện)

(Đổi hướng từ Y Ninh (thành phố))
Y Ninh
غۇلجا شەھىرى
伊宁市
—  Huyện cấp thị  —
Hình nền trời của Y Ninh
Vị trí thành phố Y Ninh (đỏ) tại Ili (vàng) và Tân Cương
Vị trí thành phố Y Ninh (đỏ) tại Ili (vàng) và Tân Cương
Y Ninh trên bản đồ Thế giới
Y Ninh
Y Ninh
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịTân Cương
Châu tự trịIli (Y Lê)
Thủ phủHerembagh Subdistrict sửa dữ liệu
Diện tích
 • Tổng cộng730 km2 (280 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng450,000 (2.008)
 • Mật độ616,4/km2 (1,596/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính835000 sửa dữ liệu
Mã điện thoại0999 sửa dữ liệu

Y Ninh (Uyghur: غۇلجا شەھىرى‎, ULY: Ƣulja Xəh̡iri, UPNY: Ghulja Shehiri?; Kazakh: قۇلجا; giản thể: 伊宁市; phồn thể: 伊寧市; bính âm: Yīníng Shì), cũng gọi là Ghulja hay Kulja (theo tên tiếng Uyghur), là thành phố cấp huyện, thủ phủ của Châu tự trị dân tộc Kazakh - Ili (Y Lê), khu tự trị Tân Cương, Trung Quốc. Y Ninh là thành phố chính của châu tự trị và cũng là một trung tâm kinh doanh nông nghiệp, thương mại của khu vực thung lũng Ili. Thành phố từng là một trung tâm mua bán trà và gia súc và hiện vẫn có một khu vực chăn nuôi gia súc có diện tích đáng kể. Ngoài ra, Y Lê còn phát triển nghề trồng cây ăn quả. Các tài nguyên khoáng sản chính của thành phố là quặng sắt, than và uranium.

  • Tát Y Bố Y (萨依布依街道)
  • Đôn Mãi Lý (墩买里街道)
  • Y Lê Hà lộ (伊犁河路街道)
  • Khách Tán Kỳ (喀赞其街道)
  • Đô Lai Đề Ba Cách (都来提巴格街道)
  • Quỳnh Khố Lặc Khắc (琼库勒克街道)
  • Ngải Lan Mộc Ba Cách (艾兰木巴格街道)
  • Giải Phóng Lộ (解放路街道)
  • Ba Ngạn Đại (巴彦岱镇)
  • Anh Dã Nhĩ (英也尔乡)
  • Hán Tân (汉宾乡)
  • Tháp Thập Khố Lặc Khắc (塔什库勒克乡)
  • Cáp Nhĩ Đôn (哈尔墩乡)
  • Thác Cách Lạp Khắc (托格拉克乡)
  • Khắc Bá Khắc Vu Tư (克伯克于孜乡)
  • Phan Tân (潘津乡)
  • Đạt Đạt Mộc Đồ (达达木图乡)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]