Bước tới nội dung

bộ đội

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 01:24, ngày 6 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̰ʔ˨˩ ɗo̰ʔj˨˩ɓo̰˨˨ ɗo̰j˨˨ɓo˨˩˨ ɗoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓo˨˨ ɗoj˨˨ɓo̰˨˨ ɗo̰j˨˨

Danh từ

[sửa]

bộ đội

  1. Người trong quân đội.
    Anh bộ đội.
    Đi bộ đội (tòng quân, vào quân đội).
  2. Từ gọi chung bộ phận, thành phần của quân đội.
    Bộ đội lục quân.
    Bộ đội chủ lực.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]