Bước tới nội dung

ngày

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do WhoAlone (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 05:37, ngày 10 tháng 2 năm 2023. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̤j˨˩ŋaj˧˧ŋaj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaj˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

ngày

  1. (Đơn vị thời gian) Thời kỳ bằng 24 giờ.
    Đi làm hàng ngày.
  2. Khoảng thời gian từ nửa đêm trước đến nửa đêm sau.
    Một ngày dài 24 giờ.
  3. (Khoảng thời gian) Khoảng thời gian mà có ánh sáng mặt trời, giữa lúc bình minh (6 giờ sáng) và lúc hoàng hôn (6 giờ chiều).
    Ban ngày.
    Ngày đêm chiến đấu anh dũng.
    Nằm mơ giữa ban ngày.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Nguồn

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ngày

  1. ngày.