Bước tới nội dung

bạn

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do TheHighFighter2 (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 00:58, ngày 11 tháng 8 năm 2023 (Đã lùi lại sửa đổi của 116.98.1.110 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của TheHighFighter2). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːʔn˨˩ɓa̰ːŋ˨˨ɓaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˨˨ɓa̰ːn˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

bạn

  1. Người quen biết và có quan hệ gần gũi, coi nhau ngang hàng, do hợp tính, hợp ý hoặc cùng cảnh ngộ, cùng chí hướng, cùng hoạt động, v.v.
    Bạn nghèo với nhau.
    Bạn chiến đấu.
    Người với người là bạn.
  2. (Địa phương) Người đàn ông đi ở làm thuê theo mùa, theo việc trong xã hội .
    bạn.
    Bạn ghe.
  3. Người đồng tình, ủng hộ.
    Bạn đồng minh.
    Thêm bạn bớt thù.
  4. (Dùng phụ sau danh từ) Đơn vị tổ chứcquan hệ gần gũi.
    Đội bạn.
    Nước bạn.

Dịch

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tính từ

[sửa]

bạn

  1. (thuộc) Người bạn.

Dịch

[sửa]

Đại từ

[sửa]

bạn

  1. Đại từ chung chung dùng được cho những người mà ai nói với.

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Dịch

[sửa]

Động từ

[sửa]

bạn

  1. (Khẩu ngữ) Kết (nói tắt).
    Bạn với người tốt.

Tham khảo

[sửa]