manger
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈmeɪn.dʒɜː/
Danh từ
[sửa]manger /ˈmeɪn.dʒɜː/
- Máng ăn (ngựa, trâu, bò... ).
Thành ngữ
[sửa]- to be a dog in the manger: Xem Dog
Tham khảo
[sửa]- "manger", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ Tiếng Latinh manducare (nhai), từ mandere (ăn).
Động từ
[sửa]Chia động từ
[sửa]Chia động từ của manger
Động từ nguyên mẫu | Thì đơn giản | manger | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thì kép | avoir + Quá khứ phân từ | ||||||
Động tính từ hiện tại hoặc gerund1 | Thì đơn giản | mangeant /mɑ̃.ʒɑ̃/ | |||||
Thì kép | ayant + Quá khứ phân từ | ||||||
Động tính từ quá khứ | mangé /mɑ̃.ʒe/ | ||||||
ít | nhiều | ||||||
thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | ||
Lối trình bày | je (j’) | tu | il, elle | nous | vous | ils, elles | |
Thì đơn giản | Hiện tại | mange /mɑ̃ʒ/ |
manges /mɑ̃ʒ/ |
mange /mɑ̃ʒ/ |
mangeons /mɑ̃.ʒɔ̃/ |
mangez /mɑ̃.ʒe/ |
mangent /mɑ̃ʒ/ |
Quá khứ chưa hoàn thành | mangeais /mɑ̃.ʒɛ/ |
mangeais /mɑ̃.ʒɛ/ |
mangeait /mɑ̃.ʒɛ/ |
mangions /mɑ̃.ʒjɔ̃/ |
mangiez /mɑ̃.ʒje/ |
mangeaient /mɑ̃.ʒɛ/ | |
Quá khứ đơn giản2 | mangeai /mɑ̃.ʒe/ |
mangeas /mɑ̃.ʒa/ |
mangea /mɑ̃.ʒa/ |
mangeâmes /mɑ̃.ʒam/ |
mangeâtes /mɑ̃.ʒat/ |
mangèrent /mɑ̃.ʒɛʁ/ | |
Tương lai | mangerai /mɑ̃ʒ.ʁe/ |
mangeras /mɑ̃ʒ.ʁa/ |
mangera /mɑ̃ʒ.ʁa/ |
mangerons /mɑ̃ʒ.ʁɔ̃/ |
mangerez /mɑ̃ʒ.ʁe/ |
mangeront /mɑ̃ʒ.ʁɔ̃/ | |
Điều kiện Hiện tại | mangerais /mɑ̃ʒ.ʁɛ/ |
mangerais /mɑ̃ʒ.ʁɛ/ |
mangerait /mɑ̃ʒ.ʁɛ/ |
mangerions /mɑ̃.ʒə.ʁjɔ̃/ |
mangeriez /mɑ̃.ʒə.ʁje/ |
mangeraient /mɑ̃ʒ.ʁɛ/ | |
Thì kép | Quá khứ kép | Lối trình bày Hiện tại của avoir + quá khứ phân từ | |||||
Hoàn thành sớm | Lối trình bày Quá khứ chưa hoàn thành của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Tiền quá khứ 2 | Lối trình bày Quá khứ đơn giản của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Tiền tương lai | Tương lai của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Điều kiện Quá khứ | Lối trình bày Điều kiện Hiện tại của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Lối liên tiếp | que je (j’) | que tu | qu’il, qu’elle | que nous | que vous | qu’ils, qu’elles | |
Thì đơn giản | Hiện tại | mange /mɑ̃ʒ/ |
manges /mɑ̃ʒ/ |
mange /mɑ̃ʒ/ |
mangions /mɑ̃.ʒjɔ̃/ |
mangiez /mɑ̃.ʒje/ |
mangent /mɑ̃ʒ/ |
Quá khứ chưa hoàn thành2 | mangeasse /mɑ̃.ʒas/ |
mangeasses /mɑ̃.ʒas/ |
mangeât /mɑ̃.ʒa/ |
mangeassions /mɑ̃.ʒa.sjɔ̃/ |
mangeassiez /mɑ̃.ʒa.sje/ |
mangeassent /mɑ̃.ʒas/ | |
Thì kép | Quá khứ | Lối liên tiếp Hiện tại của avoir + Quá khứ phân từ | |||||
Hoàn thành sớm2 | Lối liên tiếp Quá khứ chưa hoàn thành của avoir + Quá khứ phân từ | ||||||
Lối mệnh lệnh | – | – | – | ||||
Thì đơn giản | — | mange /mɑ̃ʒ/ |
— | mangeons /mɑ̃.ʒɔ̃/ |
mangez /mɑ̃.ʒe/ |
— | |
Thì kép | — | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | — | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | — | |
1 gerund trong tiếng Pháp chỉ có thể sử dụng được với giới từ en. | |||||||
2 Trong bài viết hoặc bài phát biểu ít trang trọng hơn, những thì này có thể được thay thế theo cách sau:
(Christopher Kendris [1995], Master the Basics: French, pp. 77, 78, 79, 81). |