Bước tới nội dung

mor

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Bảo An

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mor

  1. (Cam Túc) đường đi.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Na Uy

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Xác định Bất định
Số ít mor mora, moren
Số nhiều medre(r) mødrene

mor gđc

  1. Mẹ, , thân mẫu.
    Hun har vært som en mor for ham.
    min mor og får
    Mor er ikke hjemme.
    å be for sin syke mor — Tạo lý do giả dối làm động lòng người để mang lại lợi ích cho mình.
    Han er ikke mors beste barn. — Nó là đứa con hoang đàng.

Tham khảo

[sửa]