Bước tới nội dung

nơi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəːj˧˧nəːj˧˥nəːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəːj˧˥nəːj˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nơi

  1. Phần không gian được xác định rõ ràng.
    Nơi đây đã xảy ra những trận ác chiến.
    Đi đến nơi, về đến chốn. (tục ngữ)
  2. Như chỗ
    Trao tơ phải lứa gieo cầu đáng nơi (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Thổ

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nơi

  1. nơi, chỗ.