Bước tới nội dung

rãnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaʔajŋ˧˥ʐan˧˩˨ɹan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹa̰jŋ˩˧ɹajŋ˧˩ɹa̰jŋ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

rãnh

  1. Đường xẻ ra cho nước chảy.
    Khơi rãnh.
    Đánh rãnh.
    Đánh rãnh chung quanh vườn.
  2. Đường dài nhỏlõm xuống.
    Rãnh để bút ở cạnh bàn.

Tham khảo

[sửa]