stemme
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | stemme | stemmen |
Số nhiều | stemmer | stemmene |
stemme gđ
- Tiếng nói, tiếng, giọng nói.
- Hun har dyp/lys/grov/sterk stemme.
- Han hevet stemmen.
- Han eier ikke stemme. — Anh ta không có giọng ca.
- Phiếu, lá phiếu. Sự, cuộc bầu cử, bỏ phiếu.
- Forslaget ble vedtatt med 14 mot 10 stemmer.
- å avgi stemme
- Âm hưởng.
- første og annen stemme i koret
- stemmene i et orkester
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) stemmeskifte gđ: Sự bể tiếng.
Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å stemme |
Hiện tại chỉ ngôi | stemmer |
Quá khứ | stemte |
Động tính từ quá khứ | stemt |
Động tính từ hiện tại | — |
stemme
- Bầu cử, bỏ phiếu.
- Forslaget ble stemt ned.
- å stemme på et politisk parti
- å stemme for/mot noe(n)
- Phát âm.
- Du må passe på å stemme d-ene i vietnamesisk.
- stemte og ustemte konsonanter
- Điều chỉnh âm lượng (nhạc khí).
- Pianoet må stemmes.
- å stemme en gitar
- Đưa đẩy ai theo chiều hướng nào.
- Begivenhetene stemte alle til sorg.
- å være vennlig/fiendtlig stemt overfor noen — Ra vẻ thân thiện /thù nghịch với ai.
- å være stemt for noe — Có ý thích ngả theo việc gì.
- Đúng, chính xác, xác thực. Der er noe som ikke stemmer her.
- Kartet stemte ikke med terrenget.
- Svaret stemte.
Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å stemme |
Hiện tại chỉ ngôi | stemmer |
Quá khứ | stemte |
Động tính từ quá khứ | stemt |
Động tính từ hiện tại | — |
stemme
Tham khảo
[sửa]- "stemme", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)