Bước tới nội dung

trenge

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å trenge
Hiện tại chỉ ngôi trenger
Quá khứ trengte
Động tính từ quá khứ trengt
Động tính từ hiện tại

trenge

  1. Len, lấn, chen vào.
    Mannen trengte seg fram i køen av mennesker.
    å være i en trengt posisjon — Ở trong tư thế bị dồn ép.
    å trenge seg (inn) på noen — Quấy rầy, làm phiền ai.
  2. Đi sâu vào, ăn sâu vào.
    Ekspedisjonen trengte langt inn i landet.
    Lyset trengte gjennom sprekken.
    å trenge inn i noe — Hiểu rõ, hiểu thấu, thấu triệt việc gì.
    Cần.
    Han trenger penger.
    Trenger du hjelp?

Tham khảo

[sửa]