trenge
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å trenge |
Hiện tại chỉ ngôi | trenger |
Quá khứ | trengte |
Động tính từ quá khứ | trengt |
Động tính từ hiện tại | — |
trenge
- Len, lấn, chen vào.
- Mannen trengte seg fram i køen av mennesker.
- å være i en trengt posisjon — Ở trong tư thế bị dồn ép.
- å trenge seg (inn) på noen — Quấy rầy, làm phiền ai.
- Đi sâu vào, ăn sâu vào.
- Ekspedisjonen trengte langt inn i landet.
- Lyset trengte gjennom sprekken.
- å trenge inn i noe — Hiểu rõ, hiểu thấu, thấu triệt việc gì.
- Cần.
- Han trenger penger.
- Trenger du hjelp?
Tham khảo
[sửa]- "trenge", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)