Bước tới nội dung

xi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]
xi

Cách phát âm

[sửa]
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

xi /ˈzɑɪ/

  1. Ski (ξ ).

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng Pháp cire

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
si˧˧si˧˥si˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
si˧˥si˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

xi

  1. Hợp chất giữa cánh kiếntinh dầu dùng để gắn nút chai lọ, niêm phong bao, túi.
    Xi gắn nút chai.
  2. (xem từ nguyên 1).
  3. Chất dùng để đánh bóng da thuộc, đồ gỗ.
    Xi đánh giày.

Động từ

[sửa]

xi

  1. Phát ra tiếng "xi" kéo dài để kích thích trẻ con đái, ỉa.
    Xi cho con đái.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Kháng

[sửa]

Tính từ

[sửa]

xi

  1. thấp.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Huy (1975). "Về nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443.
  • Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast Asian Linguistics Society. 14 (2). hdl:10524/52487. →ISSN.

Tiếng Quảng Lâm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

xi

  1. củi.