𨨨
Jump to navigation
Jump to search
|
Translingual
[edit]Han character
[edit]𨨨 (Kangxi radical 167, 金+8, 16 strokes, composition ⿰釒征)
References
[edit]- Kangxi Dictionary: not present, would follow page 1313, character 5
- Unihan data for U+28A28
Vietnamese
[edit]Han character
[edit]- Nôm form of chiêng (“gong”).
- 1903, Vương Duy Trinh, Thanh Hoá quan phong (清化觀風), page 42
- 土音哙丐𨨨羅丐鏛𡦂悪切買𡦂固義羅空固拱如㗂京羅怒㗂西羅𩛂
- Thổ âm gọi cái ‘chiêng’ là cái ‘thường’; chữ ‘ố’ thiết với chữ ‘có’ nghĩa là “không có”, cũng như tiếng Kinh là ‘nỏ’, tiếng Tây là ‘no’.
- In the local speech, gongs are called ‘thường’, and ‘ó’ (which is spelt with ‘ố + có’) means “no”, similar to ‘nỏ’ in Vietnamese and ‘no(n)’ in French.
- Thổ âm gọi cái ‘chiêng’ là cái ‘thường’; chữ ‘ố’ thiết với chữ ‘có’ nghĩa là “không có”, cũng như tiếng Kinh là ‘nỏ’, tiếng Tây là ‘no’.
- 土音哙丐𨨨羅丐鏛𡦂悪切買𡦂固義羅空固拱如㗂京羅怒㗂西羅𩛂
- 1903, Vương Duy Trinh, Thanh Hoá quan phong (清化觀風), page 42