Anaphora (tu từ học)
Trong tu từ học, anaphora (tiếng Hy Lạp: ἀναφορά, "mang trở lại") là một biện pháp tu từ, đó là việc lặp lại chuỗi từ ngữ ở đầu của các câu lân cận kể từ câu khởi đầu để nhấn mạnh.[2][3][4] Ngược lại, epistrophe (hay epiphora) là việc lặp lại từ ngữ ở cuối câu. Anaphora và epistrophe dùng kết hợp với nhau thì gọi là symploce.
Ví dụ
sửaNhấn mạnh từ "she" (cô ấy) để nói về hình ảnh "cô ấy" trước kia của bản thân tác giả (ca sĩ Sara Bareilles):
She's imperfect, but she tries
She is good, but she lies
She is hard on herself
She is broken and won't ask for help
She is messy, but she's kind
She is lonely most of the time
She is all of this mixed up and baked in a beautiful pie
She is gone, but she used to be mine— Sara Bareilles, "She Used to Be Mine"[5]
Tham khảo
sửa- ^ Morris Eaves; Robert N. Essick; Joseph Viscomi (biên tập). “Songs of Innocence and of Experience, object 46 (Bentley 46, Erdman 46, Keynes 46)”. London 1789: William Blake Archive. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2015.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
- ^ Xiuguo Zhang (20 (hay05). English Rhetoric. 清华大学出版社有限公司. tr. 121. ISBN 978-7-81082-377-7. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|year=
(trợ giúp) - ^ Phạm, Văn Tình (2002). Phép tỉnh lược và ngữ trực thuộc tỉnh lược trong tiếng Việt. Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học xã hội. tr. 9.
- ^ “"Thế", "vậy" dưới góc độ thực hành tiếng”. Truy cập 13 tháng 3 năm 2022.
- ^ Sara Bareilles, She Used To Be Mine (Official Video), YouTube
Đọc thêm
sửa- Smyth, Herbert Weir (1920). Greek Grammar. Cambridge MA: Harvard University Press. tr. 673. ISBN 0-674-36250-0.
- “A Glossary of Rhetorical Terms with Examples”. University of Kentucky Division of Classics. ngày 22 tháng 12 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2000. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2016.
- Brenda Townsend Hall (ngày 4 tháng 10 năm 1997). “Key concepts in ELT [English Language Teaching]: Anaphora” (PDF). ELT Journal Volume 51/4. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2016.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
sửaTra anaphora trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary