Vòng bảng UEFA Europa League 2019–20
Vòng bảng UEFA Europa League 2019-20 bắt đầu vào ngày 19 tháng 9 và kết thúc vào ngày 12 tháng 12 năm 2019.[1] Tổng cộng có 48 đội cạnh tranh ở vòng bảng để xác định 24 trong số 32 suất lọt vào vòng đấu loại trực tiếp của UEFA Europa League 2019-20.[2]
Bốc thăm
sửaLễ bốc thăm vòng bảng được tổ chức vào ngày 30 tháng 8 năm 2019, lúc 13:00 CEST, tại Grimaldi Forum ở Monaco.[3]
48 đội được phân thành 12 bảng 4 đội, với hạn chế là các đội từ cùng hiệp hội không được nằm cùng bảng để đối đầu với nhau. Đối với lễ bốc thăm, các đội được xếp vào bốn nhóm hạt giống dựa trên hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2019 của họ.
Vào ngày 17 tháng 7 năm 2014, Ban hội thẩm khẩn cấp UEFA quy định các câu lạc bộ Ukraina và Nga sẽ không được thi đấu với nhau "cho đến khi có thông báo mới nhất" do tình trạng chính trị bất ổn giữa 2 quốc gia.[4]
Hơn nữa, đối với các hiệp hội với hai hoặc nhiều đội, các đội được xếp cặp để chia họ ra làm hai nhóm bốn bảng (A–F, G–L) nhằm mục đích tối đa hóa việc phát sóng truyền hình. Các cặp đội sau đây được công bố bởi UEFA sau khi các đội tham dự vòng bảng được xác nhận:[5]
- Tây Ban Nha: Sevilla và Espanyol
- Anh: Arsenal và Manchester United
- Ý: Roma và Lazio
- Đức: Borussia Mönchengladbach và Eintracht Frankfurt
- Pháp: Saint-Étienne và Rennes
- Nga: CSKA Moscow và Krasnodar
- Bồ Đào Nha: Porto và Sporting CP; Braga và Vitória de Guimarães
- Ukraina: Dynamo Kyiv và Oleksandriya
- Bỉ: KAA Gent và Standard Liège
- Thổ Nhĩ Kỳ: Beşiktaş và Trabzonspor
- Hà Lan: PSV Eindhoven và Feyenoord
- Áo: LASK và Wolfsberger AC
- Thụy Sĩ: Basel và Young Boys
- Scotland: Celtic và Rangers
Ở mỗi lượt trận, một nhóm sáu bảng thi đấu các trận đấu của họ lúc 18:55 CET/CEST, trong khi nhóm sáu bảng còn lại thi đấu các trận đấu của họ lúc 21:00 CET/CEST, với thứ tự thi đấu của 2 nhóm thay đổi giữa mỗi lượt trận. Các lượt trận được xác định sau lễ bốc thăm, sử dụng máy vi tính để bốc thăm không công khai, với trình tự các trận đấu như sau (Quy định Điều 15.02):[2]
Lưu ý: Các vị trí để sắp xếp lịch thi đấu không sử dụng các nhóm hạt giống, ví dụ: Đội 1 không nhất thiết phải là đội từ Nhóm 1 trong lễ bốc thăm.
Lượt trận | Thời gian | Các trận đấu |
---|---|---|
Lượt trận thứ nhất | 19 tháng 9 năm 2019 | 2 v 3, 4 v 1 |
Lượt trận thứ hai | 3 tháng 10 năm 2019 | 1 v 2, 3 v 4 |
Lượt trận thứ ba | 24 tháng 10 năm 2019 | 3 v 1, 2 v 4 |
Lượt trận thứ tư | 7 tháng 11 năm 2019 | 1 v 3, 4 v 2 |
Lượt trận thứ năm | 28 tháng 11 năm 2019 | 3 v 2, 1 v 4 |
Lượt trận thứ sáu | 12 tháng 12 năm 2019 | 2 v 1, 4 v 3 |
Có những hạn chế về sắp xếp lịch thi đấu: ví dụ, các đội từ cùng thành phố (như là Lazio và Roma) nói chung không được xếp lịch để thi đấu trên sân nhà trong cùng một lượt trận (để tránh các đội thi đấu tại sân nhà trong cùng ngày hoặc các ngày liên tiếp, vì lý do hậu cần và kiểm soát đám đông), và các đội từ "các quốc gia giá lạnh" (như là Nga) không được xếp lịch để thi đấu trên sân nhà trong lượt trận cuối cùng (do thời tiết giá lạnh).
Các đội bóng
sửaDưới đây là các đội tham dự (với hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2019 của họ),[6] được xếp theo nhóm hạt giống của họ. Họ bao gồm:
- 17 đội tham dự vào vòng đấu này
- 21 đội thắng của vòng play-off (8 đội từ Nhóm các đội vô địch giải quốc nội, 13 đội từ Nhóm chính)
- 6 đội thua của vòng play-off Champions League (4 đội từ Nhóm các đội vô địch giải quốc nội, 2 đội từ Nhóm các đội không vô địch giải quốc nội)
- 4 đội thua thuộc Nhóm các đội không vô địch giải quốc nội của vòng loại thứ ba Champions League
Chú thích màu sắc |
---|
Đội đứng thứ nhất và nhì bảng đi tiếp vào vòng 32 đội |
- Ghi chú
- EL-CP Đội thắng của vòng play-off (Nhóm các đội vô địch giải quốc nội).
- EL-MP Đội thắng của vòng play-off (Nhóm chính).
- CL-CP Đội thua của vòng play-off Champions League (Nhóm các đội vô địch giải quốc nội).
- CL-LP Đội thua của vòng play-off Champions League (Nhóm các đội không vô địch giải quốc nội).
- CL-LQ Đội thua của vòng loại thứ ba Champions League (Nhóm các đội không vô địch giải quốc nội).
Thể thức
sửaỞ mỗi bảng, các đội đối đầu với nhau theo thể thức vòng tròn 2 lượt đi và về. Đội nhất và nhì bảng đi tiếp vào vòng 32 đội, nơi họ được góp mặt cùng với 8 đội đứng thứ ba của vòng bảng UEFA Champions League.
Tiêu chí xếp hạng
sửaCác đội được xếp hạng theo điểm số (3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa, 0 điểm cho một trận thua), và nếu bằng điểm, tiêu chí xếp hạng sau đây được áp dụng, theo thứ tự được thể hiện, để xác định thứ hạng (Quy định Điều 16.01):[2]
- Số điểm trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
- Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
- Số bàn thắng ghi được trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
- Số bàn thắng sân khách ghi được trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
- Nếu có nhiều hơn 2 đội bằng điểm, và sau khi áp dụng tất cả tiêu chí đối đầu trên, một nhóm đội vẫn bằng nhau, tất cả tiêu chí đối đầu trên được áp dụng lại dành riêng cho nhóm đội này;
- Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
- Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
- Số bàn thắng sân khách ghi được trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
- Số trận thắng trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
- Số trận thắng sân khách trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
- Điểm kỷ luật (thẻ đỏ = 3 điểm, thẻ vàng = 1 điểm, bị truất quyền thi đấu do phải nhận hai thẻ vàng trong một trận đấu = 3 điểm);
- Hệ số câu lạc bộ UEFA.
Các bảng đấu
sửaCác lượt trận được diễn ra vào các ngày 19 tháng 9, 3 tháng 10, 24 tháng 10, 7 tháng 11, 28 tháng 11, và 12 tháng 12 năm 2019.[1] Các trận đấu được diễn ra lúc 18:55 và 21:00 CET/CEST, với những trường hợp ngoại lệ có thể xảy ra vì lý do địa lý.
Thời gian đều theo múi giờ CET/CEST,[note 1] được liệt kê bởi UEFA (giờ địa phương, nếu khác nhau thì được thể hiện trong dấu ngoặc).
Bảng A
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | SEV | APO | QRB | DUD | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sevilla | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 3 | +11 | 15 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 1–0 | 2–0 | 3–0 | |
2 | APOEL | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 8 | +2 | 10 | 1–0 | — | 2–1 | 3–4 | ||
3 | Qarabağ | 6 | 1 | 2 | 3 | 8 | 11 | −3 | 5 | 0–3 | 2–2 | — | 1–1 | ||
4 | F91 Dudelange | 6 | 1 | 1 | 4 | 8 | 18 | −10 | 4 | 2–5 | 0–2 | 1–4 | — |
APOEL | 3–4 | F91 Dudelange |
---|---|---|
|
Chi tiết |
F91 Dudelange | 1–4 | Qarabağ |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Sevilla | 3–0 | F91 Dudelange |
---|---|---|
Chi tiết |
F91 Dudelange | 2–5 | Sevilla |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Qarabağ | 1–1 | F91 Dudelange |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng B
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | MAL | CPH | DKV | LUG | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Malmö FF | 6 | 3 | 2 | 1 | 8 | 6 | +2 | 11 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 1–1 | 4–3 | 2–1 | |
2 | Copenhagen | 6 | 2 | 3 | 1 | 5 | 4 | +1 | 9 | 0–1 | — | 1–1 | 1–0 | ||
3 | Dynamo Kyiv | 6 | 1 | 4 | 1 | 7 | 7 | 0 | 7 | 1–0 | 1–1 | — | 1–1 | ||
4 | Lugano | 6 | 0 | 3 | 3 | 2 | 5 | −3 | 3 | 0–0 | 0–1 | 0–0 | — |
Dynamo Kyiv | 1–0 | Malmö FF |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Copenhagen | 1–0 | Lugano |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Malmö FF | 1–1 | Copenhagen |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Dynamo Kyiv | 1–1 | Copenhagen |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Copenhagen | 1–1 | Dynamo Kyiv |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Lugano | 0–1 | Copenhagen |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Dynamo Kyiv | 1–1 | Lugano |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Copenhagen | 0–1 | Malmö FF |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng C
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | BSL | GET | KRA | TRA | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Basel | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 4 | +8 | 13 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 2–1 | 5–0 | 2–0 | |
2 | Getafe | 6 | 4 | 0 | 2 | 8 | 4 | +4 | 12 | 0–1 | — | 3–0 | 1–0 | ||
3 | Krasnodar | 6 | 3 | 0 | 3 | 7 | 11 | −4 | 9 | 1–0 | 1–2 | — | 3–1 | ||
4 | Trabzonspor | 6 | 0 | 1 | 5 | 3 | 11 | −8 | 1 | 2–2 | 0–1 | 0–2 | — |
Getafe | 1–0 | Trabzonspor |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Trabzonspor | 2–2 | Basel |
---|---|---|
Chi tiết |
Krasnodar | 3–1 | Trabzonspor |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Trabzonspor | 0–1 | Getafe |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Basel | 2–0 | Trabzonspor |
---|---|---|
Chi tiết |
Bảng D
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | LASK | SPO | PSV | ROS | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | LASK | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 4 | +7 | 13 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 3–0 | 4–1 | 1–0 | |
2 | Sporting CP | 6 | 4 | 0 | 2 | 11 | 7 | +4 | 12 | 2–1 | — | 4–0 | 1–0 | ||
3 | PSV Eindhoven | 6 | 2 | 2 | 2 | 9 | 12 | −3 | 8 | 0–0 | 3–2 | — | 1–1 | ||
4 | Rosenborg | 6 | 0 | 1 | 5 | 3 | 11 | −8 | 1 | 1–2 | 0–2 | 1–4 | — |
Rosenborg | 1–4 | PSV Eindhoven |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Sporting CP | 2–1 | LASK |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Sporting CP | 1–0 | Rosenborg |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Sporting CP | 4–0 | PSV Eindhoven |
---|---|---|
|
Chi tiết |
PSV Eindhoven | 1–1 | Rosenborg |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
LASK | 3–0 | Sporting CP |
---|---|---|
Chi tiết |
Bảng E
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | CEL | CFR | LAZ | REN | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Celtic | 6 | 4 | 1 | 1 | 10 | 6 | +4 | 13 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 2–0 | 2–1 | 3–1 | |
2 | CFR Cluj | 6 | 4 | 0 | 2 | 6 | 4 | +2 | 12 | 2–0 | — | 2–1 | 1–0 | ||
3 | Lazio | 6 | 2 | 0 | 4 | 6 | 9 | −3 | 6 | 1–2 | 1–0 | — | 2–1 | ||
4 | Rennes | 6 | 1 | 1 | 4 | 5 | 8 | −3 | 4 | 1–1 | 0–1 | 2–0 | — |
Rennes | 1–1 | Celtic |
---|---|---|
Chi tiết |
Celtic | 2–0 | CFR Cluj |
---|---|---|
|
Chi tiết |
CFR Cluj | 1–0 | Rennes |
---|---|---|
|
Chi tiết |
CFR Cluj | 2–0 | Celtic |
---|---|---|
Chi tiết |
Bảng F
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ARS | FRA | STL | VSC | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Arsenal | 6 | 3 | 2 | 1 | 14 | 7 | +7 | 11 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 1–2 | 4–0 | 3–2 | |
2 | Eintracht Frankfurt | 6 | 3 | 0 | 3 | 8 | 10 | −2 | 9 | 0–3 | — | 2–1 | 2–3 | ||
3 | Standard Liège | 6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 10 | −2 | 8 | 2–2 | 2–1 | — | 2–0 | ||
4 | Vitória de Guimarães | 6 | 1 | 2 | 3 | 7 | 10 | −3 | 5 | 1–1 | 0–1 | 1–1 | — |
Eintracht Frankfurt | 0–3 | Arsenal |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Arsenal | 4–0 | Standard Liège |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Arsenal | 3–2 | Vitória de Guimarães |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Eintracht Frankfurt | 2–1 | Standard Liège |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Vitória de Guimarães | 1–1 | Arsenal |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Standard Liège | 2–1 | Eintracht Frankfurt |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Vitória de Guimarães | 1–1 | Standard Liège |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Arsenal | 1–2 | Eintracht Frankfurt |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng G
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | POR | RAN | YB | FEY | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Porto | 6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 9 | −1 | 10 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 1–1 | 2–1 | 3–2 | |
2 | Rangers | 6 | 2 | 3 | 1 | 8 | 6 | +2 | 9 | 2–0 | — | 1–1 | 1–0 | ||
3 | Young Boys | 6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 7 | +1 | 8 | 1–2 | 2–1 | — | 2–0 | ||
4 | Feyenoord | 6 | 1 | 2 | 3 | 7 | 9 | −2 | 5 | 2–0 | 2–2 | 1–1 | — |
Porto | 2–1 | Young Boys |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Young Boys | 2–1 | Rangers |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Feyenoord | 1–1 | Young Boys |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Young Boys | 1–2 | Porto |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Rangers | 1–1 | Young Boys |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng H
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ESP | LUD | FER | CSKA | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Espanyol | 6 | 3 | 2 | 1 | 12 | 4 | +8 | 11 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 6–0 | 1–1 | 0–1 | |
2 | Ludogorets Razgrad | 6 | 2 | 2 | 2 | 10 | 10 | 0 | 8 | 0–1 | — | 1–1 | 5–1 | ||
3 | Ferencváros | 6 | 1 | 4 | 1 | 5 | 7 | −2 | 7 | 2–2 | 0–3 | — | 0–0 | ||
4 | CSKA Moscow | 6 | 1 | 2 | 3 | 3 | 9 | −6 | 5 | 0–2 | 1–1 | 0–1 | — |
Ludogorets Razgrad | 5–1 | CSKA Moscow |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Espanyol | 1–1 | Ferencváros |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Ferencváros | 0–3 | Ludogorets Razgrad |
---|---|---|
Chi tiết |
|
CSKA Moscow | 0–1 | Ferencváros |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Ludogorets Razgrad | 0–1 | Espanyol |
---|---|---|
Chi tiết |
|
CSKA Moscow | 1–1 | Ludogorets Razgrad |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Ludogorets Razgrad | 1–1 | Ferencváros |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Espanyol | 0–1 | CSKA Moscow |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng I
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | GNT | WLF | SET | OLK | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Gent | 6 | 3 | 3 | 0 | 11 | 7 | +4 | 12 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 2–2 | 3–2 | 2–1 | |
2 | VfL Wolfsburg | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 7 | +2 | 11 | 1–3 | — | 1–0 | 3–1 | ||
3 | Saint-Étienne | 6 | 0 | 4 | 2 | 6 | 8 | −2 | 4 | 0–0 | 1–1 | — | 1–1 | ||
4 | Oleksandriya | 6 | 0 | 3 | 3 | 6 | 10 | −4 | 3 | 1–1 | 0–1 | 2–2 | — |
VfL Wolfsburg | 3–1 | Oleksandriya |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Oleksandriya | 1–1 | Gent |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Saint-Étienne | 1–1 | VfL Wolfsburg |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Saint-Étienne | 1–1 | Oleksandriya |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Gent | 2–2 | VfL Wolfsburg |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Oleksandriya | 2–2 | Saint-Étienne |
---|---|---|
|
Chi tiết |
VfL Wolfsburg | 1–3 | Gent |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Saint-Étienne | 0–0 | Gent |
---|---|---|
Chi tiết |
Gent | 2–1 | Oleksandriya |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Wolfsburg | 1–0 | Saint-Étienne |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng J
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | IBS | ROM | MGB | WLB | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | İstanbul Başakşehir | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 9 | −2 | 10 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 0–3 | 1–1 | 1–0 | |
2 | Roma | 6 | 2 | 3 | 1 | 12 | 6 | +6 | 9 | 4–0 | — | 1–1 | 2–2 | ||
3 | Borussia Mönchengladbach | 6 | 2 | 2 | 2 | 6 | 9 | −3 | 8 | 1–2 | 2–1 | — | 0–4 | ||
4 | Wolfsberg | 6 | 1 | 2 | 3 | 7 | 8 | −1 | 5 | 0–3 | 1–1 | 0–1 | — |
Roma | 4–0 | İstanbul Başakşehir |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Wolfsberg | 1–1 | Roma |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
İstanbul Başakşehir | 1–1 | Borussia Mönchengladbach |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
İstanbul Başakşehir | 1–0 | Wolfsberg |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Roma | 1–1 | Borussia Mönchengladbach |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Borussia Mönchengladbach | 2–1 | Roma |
---|---|---|
Chi tiết |
|
İstanbul Başakşehir | 0–3 | Roma |
---|---|---|
Chi tiết |
Borussia Mönchengladbach | 1–2 | İstanbul Başakşehir |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng K
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | BRA | WOL | SLO | BES | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Braga | 6 | 4 | 2 | 0 | 15 | 9 | +6 | 14 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 3–3 | 2–2 | 3–1 | |
2 | Wolverhampton Wanderers | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 5 | +6 | 13 | 0–1 | — | 1–0 | 4–0 | ||
3 | Slovan Bratislava | 6 | 1 | 1 | 4 | 10 | 13 | −3 | 4 | 2–4 | 1–2 | — | 4–2 | ||
4 | Beşiktaş | 6 | 1 | 0 | 5 | 6 | 15 | −9 | 3 | 1–2 | 0–1 | 2–1 | — |
Wolverhampton Wanderers | 0–1 | Braga |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Beşiktaş | 0–1 | Wolverhampton Wanderers |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Beşiktaş | 1–2 | Braga |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Beşiktaş | 2–1 | Slovan Bratislava |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Braga | 3–3 | Wolverhampton Wanderers |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Wolverhampton Wanderers | 4–0 | Beşiktaş |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng L
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | MUN | AZ | PAR | AST | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Manchester United | 6 | 4 | 1 | 1 | 10 | 2 | +8 | 13 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 4–0 | 3–0 | 1–0 | |
2 | AZ | 6 | 2 | 3 | 1 | 15 | 8 | +7 | 9 | 0–0 | — | 2–2 | 6–0 | ||
3 | Partizan | 6 | 2 | 2 | 2 | 10 | 10 | 0 | 8 | 0–1 | 2–2 | — | 4–1 | ||
4 | Astana | 6 | 1 | 0 | 5 | 4 | 19 | −15 | 3 | 2–1 | 0–5 | 1–2 | — |
Manchester United | 1–0 | Astana |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Astana | 1–2 | Partizan |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Partizan | 0–1 | Manchester United |
---|---|---|
Chi tiết |
Astana | 0–5 | AZ |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Astana | 2–1 | Manchester United |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Ghi chú
sửaTham khảo
sửa- ^ a b “2019/20 Europa League match and draw calendar”. UEFA.com. ngày 14 tháng 1 năm 2019.
- ^ a b c “Regulations of the UEFA Europa League 2019/20” (PDF). UEFA.com.
- ^ “UEFA Europa League group stage draw”. UEFA.com.
- ^ “Emergency Panel decisions”. UEFA. ngày 17 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Europa League group stage draw: all you need to know”. UEFA. ngày 29 tháng 8 năm 2019.
- ^ a b c d e “Club coefficients”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 10 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Qarabag vs. Sevilla”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
- ^ “APOEL vs. F91 Dudelange”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
- ^ “F91 Dudelange vs. Qarabag”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Sevilla vs. APOEL”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Qarabag vs. APOEL”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Sevilla vs. F91 Dudelange”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ “F91 Dudelange vs. Sevilla”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
- ^ “APOEL vs. Qarabag”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Sevilla vs. Qarabag”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
- ^ “F91 Dudelange vs. APOEL”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Qarabag vs. F91 Dudelange”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
- ^ “APOEL vs. Sevilla”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Dynamo Kyiv vs. Malmö FF”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Copenhagen vs. Lugano”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Lugano vs. Dynamo Kyiv”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Malmö FF vs. Copenhagen”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Malmö FF vs. Lugano”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Dynamo Kyiv vs. København”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Lugano vs. Malmö FF”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Copenhagen vs. Dynamo Kyiv”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Malmö FF vs. Dynamo Kyiv”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Lugano vs. Copenhagen”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Dynamo Kyiv vs. Lugano”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Copenhagen vs. Malmö FF”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Getafe vs. Trabzonspor”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Basel vs. Krasnodar”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Krasnodar vs. Getafe”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Trabzonspor vs. Basel”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Trabzonspor vs. Krasnodar”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Getafe vs. Basel”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Krasnodar vs. Trabzonspor”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Basel vs. Getafe”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Trabzonspor vs. Getafe”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Krasnodar vs. Basel”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Getafe vs. Krasnodar”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Basel vs. Trabzonspor”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
- ^ “PSV vs. Sporting CP”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
- ^ “LASK vs. Rosenborg”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Rosenborg vs. PSV”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Sporting CP vs. LASK”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Sporting CP vs. Rosenborg”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ “PSV vs. LASK”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Rosenborg vs. Sporting CP”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
- ^ “LASK vs. PSV”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Sporting CP vs. PSV”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Rosenborg vs. LASK”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
- ^ “PSV vs. Rosenborg”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
- ^ “LASK vs. Sporting CP”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Rennes vs. Celtic”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
- ^ “CFR Cluj vs. Lazio”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Lazio vs. Rennes”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Celtic vs. CFR Cluj”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Celtic vs. Lazio”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Rennes vs. CFR Cluj”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Lazio vs. Celtic”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
- ^ “CFR Cluj vs. Rennes”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Celtic vs. Rennes”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Lazio vs. CFR Cluj”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Rennes vs. Lazio”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
- ^ “CFR Cluj vs. Celtic”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Eintracht Frankfurt vs. Arsenal”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Standard Liège vs. Vitoria Guimaraes”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Vitoria Guimaraes vs. Eintracht Frankfurt”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Arsenal vs. Standard Liège”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Arsenal vs. Vitoria Guimaraes”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Eintracht Frankfurt vs. Standard Liège”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Vitoria de Guimaraes vs. Arsenal”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Standard Liège vs. Eintracht Frankfurt”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Vitoria de Guimaraes vs. Standard Liège”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Arsenal vs. Eintracht Frankfurt”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Eintracht Frankfurt vs. Vitoria Guimaraes”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Standard Liège vs. Arsenal”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Porto vs. Young Boys”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Rangers vs. Feyenoord”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Feyenoord vs. Porto”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Young Boys vs. Rangers”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Young Boys vs. Feyenoord”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Porto vs. Rangers”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Feyenoord vs. Young Boys”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Rangers vs. Porto”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Young Boys vs. Porto”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Feyenoord vs. Rangers”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Porto vs. Feyenoord”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Rangers vs. Young Boys”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Ludogorets vs. CSKA Moscow”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Espanyol vs. Ferencvaros”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Ferencvaros vs. Ludogorets”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
- ^ “CSKA Moscow vs. Espanyol”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
- ^ “CSKA Moscow vs. Ferencvaros”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Ludogorets vs. Espanyol”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Ferencvaros vs. CSKA Moscow”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Espanyol vs. Ludogorets”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
- ^ “CSKA Moscow vs. Ludogorets”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Ferencvaros vs. Espanyol”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Ludogorets vs. Ferencvaros”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Espanyol vs. CSKA Moscow”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Gent vs. Saint-Etienne”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Wolfsburg vs. Oleksandria”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Oleksandria vs. Gent”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Saint-Etienne vs. Wolfsburg”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Saint-Etienne vs. Oleksandria”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Gent vs. Wolfsburg”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Olexandria vs. Saint-Etienne”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Wolfsburg vs. Gent”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Saint-Etienne vs. Gent”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Olexandria vs. Wolfsburg”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Gent vs. Olexandria”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Wolfsburg vs. Saint-Etienne”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Roma vs. Istanbul Basaksehir”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Borussia M'gladbach vs. Wolfsberger AC”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Wolfsberger AC vs. Roma”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Istanbul Basaksehir vs. Borussia M'gladbach”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Istanbul Basaksehir vs. Wolfsberger AC”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Roma vs. Borussia M'gladbach”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Wolfsberger AC vs. Istanbul Basaksehir”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Borussia M'gladbach vs. Roma”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Istanbul Basaksehir vs. Roma”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Wolfsberger AC vs. Borussia M'gladbach”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Roma vs. Wolfsberger AC”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Borussia M'gladbach vs. Istanbul Basaksehir”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Slovan Bratislava vs. Beşiktaş”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Wolverhampton Wanderers vs. Sporting Braga”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Sporting Braga vs. Slovan Bratislava”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Beşiktaş vs. Wolverhampton Wanderers”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Beşiktaş vs. Sporting Braga”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Slovan Bratislava vs. Wolverhampton Wanderers”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Sporting Braga vs. Beşiktaş”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Wolverhampton Wanderers vs. Slovan Bratislava”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Beşiktaş vs. Slovan Bratislava”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Sporting Braga vs. Wolverhampton Wanderers”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Slovan Bratislava vs. Sporting Braga”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Wolverhampton Wanderers vs. Beşiktaş”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Partizan vs. AZ”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Manchester United vs. Astana”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Astana vs. Partizan”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
- ^ “AZ vs. Manchester United”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.
- ^ “AZ vs. Astana”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Partizan vs. Manchester United”. Soccerway. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Astana vs. AZ”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Manchester United vs. Partizan”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Astana vs. Manchester United”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
- ^ “AZ vs. Partizan”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Partizan vs. Astana”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Manchester United vs. AZ”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.