Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vasily Smyslov”
Task 3: Sửa lỗi chung (GeneralFixes2) (#TASK3QUEUE) |
|||
(Không hiển thị 10 phiên bản của 5 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox chess player |
{{Infobox chess player |
||
|name = Vasily Smyslov |
|name = Vasily Smyslov |
||
|image= [[ |
|image= [[Tập tin:Smyslov2002.jpg|200px]] |
||
|birthname = Vasily Vasilyevich (Vasilievich) Smyslov |
|birthname = Vasily Vasilyevich (Vasilievich) Smyslov |
||
|country = Soviet Union |
|country = Soviet Union |
||
|birth_date = {{Birth date|1921|03|24|df=yes}} |
|birth_date = {{Birth date|1921|03|24|df=yes}} |
||
|birth_place = [[ |
|birth_place = [[Moskva]], [[Nước Nga Xô viết]], [[Liên Xô]] |
||
|death_date = {{Death date and age|2010|03|27|1921|03|24|df=yes}} |
|death_date = {{Death date and age|2010|03|27|1921|03|24|df=yes}} |
||
|death_place = [[ |
|death_place = [[Moskva]], [[Nga]] |
||
|title = [[ |
|title = [[Đại kiện tướng cờ vua]] |
||
|worldchampion = 1957–58 |
|worldchampion = 1957–58 |
||
|womensworldchampion = |
|womensworldchampion = |
||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
|peakrating = 2620 (July 1971) |
|peakrating = 2620 (July 1971) |
||
}} |
}} |
||
'''Vasily Vasilyevich Smyslov''' ({{ |
'''Vasily Vasilyevich Smyslov''' ({{Lang-ru|Васи́лий Васи́льевич Смысло́в}}; 24 tháng 3 năm 1921 – 27 tháng 3 năm 2010)<ref>{{Chú thích web|author=Crowther, Mark|title=Vasily Smyslov 1921–2010|work=|date=ngày 27 tháng 3 năm 2010|url=http://www.chess.co.uk/twic/chessnews/obituaries/vasily-smyslov-1921-2010|publisher=The Week in Chess|access-date=ngày 28 tháng 3 năm 2010|archive-date=2011-04-24|archive-url=https://web.archive.org/web/20110424060640/http://www.chess.co.uk/twic/chessnews/obituaries/vasily-smyslov-1921-2010|url-status=dead}}</ref> là một [[Đại kiện tướng|Đại kiện tướng cờ vua]] người Liên Xô và người Nga. Ông là vô địch cờ vua thế giới từ năm 1957 tới năm 1958. Ông là ứng cử viên cho giải cờ vô địch thế giới 8 lần vào các năm 1948, 1950, 1953, 1956, 1959, 1965, 1983, và 1985. Smyslov hai lần đồng vô địch giải cờ vua toàn Liên Xô (1949, 1955), và đã lập kỷ lục giành 17 huy chương tại các [[Olympiad Cờ vua]]. Trong 5 giải cờ vua đồng đội toàn châu Âu, Smyslov giành 10 huy chương vàng. |
||
Smyslov vẫn hoạt động và thành công trong thi đấu cờ vua đến tận những năm 1960 và 1970, lọt vào vòng chung kết các ứng cử viên vô địch thế giới đến tận cuối năm 1983. Mặc dù thị lực giảm sút, ông vẫn còn thường xuyên tham gia lập cờ thế cho cờ vua và cờ tàn cho đến khi mất vào năm 2010.<span class="cx-segment" data-segmentid="84"></span> |
Smyslov vẫn hoạt động và thành công trong thi đấu cờ vua đến tận những năm 1960 và 1970, lọt vào vòng chung kết các ứng cử viên vô địch thế giới đến tận cuối năm 1983. Mặc dù thị lực giảm sút, ông vẫn còn thường xuyên tham gia lập cờ thế cho cờ vua và cờ tàn cho đến khi mất vào năm 2010.<span class="cx-segment" data-segmentid="84"></span> |
||
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
== Tham khảo == |
== Tham khảo == |
||
{{ |
{{tham khảo}} |
||
== Đọc thêm == |
== Đọc thêm == |
||
* {{ |
* {{Chú thích sách|author=[[Edward G. Winter|Winter, Edward G.]] (ed.)|title=World Chess Champions|publisher=Pergamon|year=1981|isbn=0-08-024094-1}} |
||
* {{ |
* {{Chú thích sách|authorlink=Irving Chernev|first=Irving|last=Chernev|year=1995|title=Twelve Great Chess Players and Their Best Games|location=New York|publisher=Dover|isbn=0-486-28674-6|pages=58–75}} |
||
* {{ |
* {{Chú thích tạp chí|last=Kasparov|first=Garry|author-link=Garry Kasparov|year=2003|title=[[My Great Predecessors]], part II|publisher=Everyman Chess|id=ISBN 1-85744-342-X|postscript=<!--None-->}} |
||
== Liên kết ngoài == |
== Liên kết ngoài == |
||
* {{ |
* {{Chessgames player|id=14676}}Chessgames.com |
||
* [http://www.gmsquare.com/interviews/smyslov.html Interview with Vassily Smyslov] |
* [http://www.gmsquare.com/interviews/smyslov.html Interview with Vassily Smyslov] |
||
* [http://www.telegraph.co.uk/news/obituaries/7564357/Vasily-Smyslov.html Vasily Smyslov] - Daily Telegraph obituary |
* [http://www.telegraph.co.uk/news/obituaries/7564357/Vasily-Smyslov.html Vasily Smyslov] - Daily Telegraph obituary |
||
* [https://docs.google.com/spreadsheet/ccc?key=0AiF9ULO9hJY3dFhZSHYtbmZJN2ZpeFdLU2lpb2tBclE&hl=en Smyslov's Chess Record] |
* [https://docs.google.com/spreadsheet/ccc?key=0AiF9ULO9hJY3dFhZSHYtbmZJN2ZpeFdLU2lpb2tBclE&hl=en Smyslov's Chess Record] |
||
* [https://familysearch.org/pal:/MM9.3.1/TH-1951-22393-44718-37?cc=1932363 Visa with photo 1962] |
* [https://familysearch.org/pal:/MM9.3.1/TH-1951-22393-44718-37?cc=1932363 Visa with photo 1962] |
||
[[Thể loại:Sinh 1921]] |
|||
{{Thời gian sống|1921|2010|Smyslov, Vasily}} |
|||
[[Thể loại:Mất 2010]] |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
[[Thể loại:Đại kiện tướng cờ vua Liên Xô]] |
[[Thể loại:Đại kiện tướng cờ vua Liên Xô]] |
||
⚫ | |||
[[Thể loại:Nhà vô địch cờ vua thế giới]] |
[[Thể loại:Nhà vô địch cờ vua thế giới]] |
||
⚫ | |||
[[Thể loại:Vận động viên cờ vua Nga]] |
|||
[[Thể loại:Vận động viên cờ vua Liên Xô]] |
Bản mới nhất lúc 17:31, ngày 18 tháng 9 năm 2024
Vasily Smyslov | |
---|---|
Lỗi kịch bản: Hàm “getImageLegend” không tồn tại. | |
Tên | Vasily Vasilyevich (Vasilievich) Smyslov |
Quốc gia | Soviet Union |
Sinh | Moskva, Nước Nga Xô viết, Liên Xô | 24 tháng 3 năm 1921
Mất | 27 tháng 3 năm 2010 Moskva, Nga | (89 tuổi)
Danh hiệu | Đại kiện tướng cờ vua |
Vô địch thế giới | 1957–58 |
Elo cao nhất | 2620 (July 1971) |
Vasily Vasilyevich Smyslov (tiếng Nga: Васи́лий Васи́льевич Смысло́в; 24 tháng 3 năm 1921 – 27 tháng 3 năm 2010)[1] là một Đại kiện tướng cờ vua người Liên Xô và người Nga. Ông là vô địch cờ vua thế giới từ năm 1957 tới năm 1958. Ông là ứng cử viên cho giải cờ vô địch thế giới 8 lần vào các năm 1948, 1950, 1953, 1956, 1959, 1965, 1983, và 1985. Smyslov hai lần đồng vô địch giải cờ vua toàn Liên Xô (1949, 1955), và đã lập kỷ lục giành 17 huy chương tại các Olympiad Cờ vua. Trong 5 giải cờ vua đồng đội toàn châu Âu, Smyslov giành 10 huy chương vàng.
Smyslov vẫn hoạt động và thành công trong thi đấu cờ vua đến tận những năm 1960 và 1970, lọt vào vòng chung kết các ứng cử viên vô địch thế giới đến tận cuối năm 1983. Mặc dù thị lực giảm sút, ông vẫn còn thường xuyên tham gia lập cờ thế cho cờ vua và cờ tàn cho đến khi mất vào năm 2010.
Sách của Smyslov
[sửa | sửa mã nguồn]- Vasily Smyslov (2003) Smyslov's Best Games, Volume 1: 1935–1957 (Moravian Chess Publishing House)
- Vasily Smyslov (2003) Smyslov's Best Games, Volume 2: 1958–1995 (Moravian Chess Publishing House)
- Vasily Smyslov (1997) Endgame Virtuoso (Cadogan)
- Vasily Smyslov (1995) Smyslov's 125 Selected Games (modern edition published by Everyman Chess)
- Grigory Levenfish and Vasily Smyslov (1971) Rook Endings (Batsford Edition)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Crowther, Mark (ngày 27 tháng 3 năm 2010). “Vasily Smyslov 1921–2010”. The Week in Chess. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2010.
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Winter, Edward G. (ed.) (1981). World Chess Champions. Pergamon. ISBN 0-08-024094-1.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- Chernev, Irving (1995). Twelve Great Chess Players and Their Best Games. New York: Dover. tr. 58–75. ISBN 0-486-28674-6.
- Kasparov, Garry (2003). “My Great Predecessors, part II”. Everyman Chess. ISBN 1-85744-342-X. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Các ván đấu của Vasily Smyslov lưu trên ChessGames.comChessgames.com
- Interview with Vassily Smyslov
- Vasily Smyslov - Daily Telegraph obituary
- Smyslov's Chess Record
- Visa with photo 1962