Đông
Giao diện
Trong tiếng Việt, Đông có nhiều nghĩa:
- Hướng Đông là một trong các hướng chính của la bàn hay bản đồ
- Mùa đông là mùa lạnh trong bốn mùa thay đổi thời tiết trong năm
- Đông là hiện tượng vật lý khi chất lỏng bị làm lạnh và trở thành dạng cứng - như nhiệt độ đông lạnh của nước đá
- Đông dùng để chỉ mật độ dân số cao trong một vùng hay phạm trù - như đông đúc, đông người, số đông.
- Các quận/ khu mang tên Đông: Quận Đông.
- Họ người Á Đông: Đông (họ).
Tra đông trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary