Bước tới nội dung

Đại dịch COVID-19 tại Polynésie thuộc Pháp

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đại dịch COVID-19 tại Polynésie thuộc Pháp
Bản đồ đại dịch COVID-19 tại Polynésie thuộc Pháp (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021)
  10,0000+ ca
  1,000–9,999 ca
  100–999 ca
  50–99 ca
  1–49 ca
Dịch bệnhCOVID-19
Chủng virusSARS-CoV-2
Vị tríPolynésie thuộc Pháp
Trường hợp đầu tiênTahiti
Ngày đầu11 tháng 3 năm 2020
(4 năm, 8 tháng và 6 ngày ago)
Trường hợp xác nhận79.448 [1]
Tử vong
650 [1]
Tỷ lệ tử vong0.82%
Vắc-xin
  • 190.908[1] (tổng lượt tiêm chủng)
  • 186.803[1] (tiêm chủng đủ)
  • 502.952[1] (số liều đã phân bổ)
Trang web chính thức
https://www.service-public.pf/dsp/covid-19/

Bài viết này ghi lại các tác động của đại dịch COVID-19Polynésie thuộc Pháp, và có thể không bao gồm tất cả các phản ứng và biện pháp chính hiện đại.

Dòng thời gian

[sửa | sửa mã nguồn]
COVID-19 tại Polynésie thuộc Pháp  ()
     Tử vong        Hồi phục        Đang điều trị
Thg 3Thg 3Thg 4Thg 4Thg 5Thg 5Thg 6Thg 6Thg 7Thg 7Thg 8Thg 8Thg 9Thg 9
15 ngày gần nhất15 ngày gần nhất
Ngày
Ca nhiễm
Tử vong
2020-03-11
1(n.a.) 0(n.a.)
2020-03-12
3(+200%) 0(n.a.)
2020-03-18
6(n.a.) 0(n.a.)
2020-03-19
11(+83%) 0(n.a.)
2020-03-20
15(+36%) 0(n.a.)
2020-03-21
17(+13%) 0(n.a.)
2020-03-22
18(+5,9%) 0(n.a.)
2020-03-23
23(+28%) 0(n.a.)
2020-03-24
25(+8,7%) 0(n.a.)
2020-03-25
25(=) 0(n.a.)
2020-03-26
30(+20%) 0(n.a.)
2020-03-27
2020-03-28
34(n.a.) 0(n.a.)
2020-03-29
35(+2,9%) 0(n.a.)
2020-03-30
36(+2,9%) 0(n.a.)
2020-03-31
37(+2,8%) 0(n.a.)
2020-04-03
39(n.a.) 0(n.a.)
2020-04-04
40(+2,6%) 0(n.a.)
2020-04-05
41(+2,5%) 0(n.a.)
2020-04-06
42(+2,4%) 0(n.a.)
2020-04-07
47(+12%) 0(n.a.)
2020-04-08
51(+8,5%) 0(n.a.)
2020-04-12
53(n.a.) 0(n.a.)
2020-04-13
55(+3,8%) 0(n.a.)
2020-04-18
55(n.a.) 0(n.a.)
2020-04-21
55(n.a.) 0(n.a.)
2020-04-22
2020-04-23
56(n.a.) 0(n.a.)
2020-04-24
57(+1,8%) 0(n.a.)
2020-04-25
2020-04-26
57(n.a.) 0(n.a.)
2020-04-27
58(+1,8%) 0(n.a.)
2020-04-30
58(n.a.) 0(n.a.)
2020-05-04
58(n.a.) 0(n.a.)
2020-05-05
60(+3,4%) 0(n.a.)
2020-05-06
60(=) 0(n.a.)
2020-05-07
60(=) 0(n.a.)
2020-05-12
60(n.a.) 0(n.a.)
2020-05-13
2020-05-14
60(n.a.) 0(n.a.)
2020-05-18
60(n.a.) 0(n.a.)
2020-06-26
62(n.a.) 0(n.a.)
2020-06-30
62(n.a.) 0(n.a.)
2020-07-29
62(n.a.) 0(n.a.)
2020-08-04
64(n.a.) 0(n.a.)
2020-08-10
112(n.a.) 0(n.a.)
2020-08-11
2020-08-12
139(n.a.) 0(n.a.)
2020-08-13
2020-08-14
166(n.a.) 0(n.a.)
2020-08-17
211(n.a.) 0(n.a.)
2020-08-18
2020-08-19
232(n.a.) 0(n.a.)
2020-08-20
2020-08-21
298(n.a.) 0(n.a.)
2020-08-24
372(n.a.) 0(n.a.)
2020-08-25
2020-08-26
415(n.a.) 0(n.a.)
2020-08-27
2020-08-28
482(n.a.) 0(n.a.)
2020-08-31
573(n.a.) 0(n.a.)
2020-09-01
2020-09-02
622(n.a.) 0(n.a.)
2020-09-03
658(+5,8%) 0(n.a.)
2020-09-04
694(+5,5%) 0(n.a.)
2020-09-07
773(n.a.) 0(n.a.)
2020-09-08
2020-09-09
795(n.a.) 0(n.a.)
2020-09-10
869(+9,3%) 1(n.a.)
2020-09-11
953(+9,7%) 2(+100%)
2020-09-14
1.099(n.a.) 2(n.a.)
2020-09-21
1.394(n.a.) 2(n.a.)
2020-09-22
2020-09-23
1.469(n.a.) 5(n.a.)
2020-09-24
2020-09-25
1.579(n.a.) 6(n.a.)
2020-09-28
1.728(n.a.) 7(n.a.)
Nguồn: Báo cáo chính thức từ Cao ủy Cộng hòa tại Polynesia thuộc Pháp[2]
Thông tin thêm


Vào ngày 11 tháng 3, Polynésie thuộc Pháp đã xác nhận trường hợp COVID-19 đầu tiên của vùng lãnh thổ này.[3]

Tính đến hết ngày 13 tháng 4 năm 2024, Polynésie thuộc Pháp ghi nhận 79,254 trường hợp mắc COVID-19 và 650 trường hợp tử vong.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e Ritchie, Hannah; Mathieu, Edouard; Rodés-Guirao, Lucas; Appel, Cameron; Giattino, Charlie; Ortiz-Ospina, Esteban; Hasell, Joe; Macdonald, Bobbie; Beltekian, Diana; Dattani, Saloni; Roser, Max (2020–2021). “Coronavirus Pandemic (COVID-19)”. Our World in Data (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2024.
  2. ^ “Haut-Commissariat de la République en Polynésie francaise”.
  3. ^ “Tahiti parliamentarian is Pacific's first coronavirus case”. Radio New Zealand. 11 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2020.