Bước tới nội dung

Cúp AFC 2005

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
AFC Cup 2005
Chi tiết giải đấu
Thời gian9 tháng 3 – 26 tháng 10 năm 2005
Số đội18 (từ 9 hiệp hội)
Vị trí chung cuộc
Vô địchJordan Al-Faisaly (lần thứ 1)
Á quânLiban Al-Nejmeh
Thống kê giải đấu
Số trận đấu62
Số bàn thắng167 (2,69 bàn/trận)
2004
2006

AFC Cup 2005 là phiên bản thứ hai của AFC Cup, được tổ chức cho các câu lạc bộ đến từ các hiệp hội thành viên của Liên đoàn bóng đá châu Á.

Các đội tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]

9 hiệp hội của các quốc gia 'đang phát triển' của Liên đoàn bóng đá châu Á đã được mời đề cử một hoặc hai câu lạc bộ tham gia giải đấu năm 2005.

Trung & Tây Á

Jordan Jordan (2) Al-Faisaly (Amman) (vô địch Jordan League 2003–04 & Jordan FA Cup 2003–04)

Al-Hussein (Irbid) (á quân Jordan League 2003–04)

Liban Lebanon (2) Al-Nejmeh Beirut (vô địch Lebanese Premier League 2003–04)
Al Ahed Beirut (vô địch Lebanese FA Cup 2004)
Turkmenistan Turkmenistan (2) Nebitçi Balkanabat (vô địch Turkmenistan League 2004 & Turkmenistan Cup 2004)
Nisa Aşgabat (á quân Turkmenistan League 2004)

Đông Á

Bangladesh Bangladesh (2) Brothers Union Dhaka (vô địch Bangladesh National Football Championship 2004)
Muktijoddha Sangsad Dhaka (á quân Bangladesh National Football Championship 2004)
Hồng Kông Hồng Kông (2)
Sun Hei (vô địch Hong Kong First Division League 2003–04)
Happy Valley (vô địch Hong Kong FA Cup 2004)
Ấn Độ Ấn Độ (2) East Bengal Club Calcutta (vô địch Indian National Football League 2003–04)
Dempo SC Goa (vô địch Indian Federation Cup 2004)
Malaysia Malaysia (2) Pahang FA (vô địch Super League Malaysia 2004)
Perak FA (vô địch Malaysian FA Cup 2004)
Maldives Maldives (2) Club Valencia (vô địch Dhivehi League 2004 & Maldives FA Cup 2004)
New Radiant (á quân Dhivehi League 2004)
Singapore Singapore (2) Tampines Rovers FC (vô địch S.League 2004 & Singapore Cup 2004)
Home United FC (á quân S.League 2004)

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích:

  • Màu xanh: Lọt vào vòng tứ kết.
Đội ST T H B BT BB HS Đ
Jordan Al-Faisaly (Amman) 6 4 2 0 15 5 +10 14
Turkmenistan Nebitçi Balkanabat 6 2 2 2 11 11 0 8
Ấn Độ East Bengal Club Calcutta 6 2 1 3 6 11 −5 7
Bangladesh Muktijoddha Sangsad Dhaka 6 1 1 4 3 8 −5 4





Đội ST T H B BT BB HS Đ
Jordan Al-Hussein (Irbid) 4 3 0 1 11 4 +7 9
Liban Al Ahed Beirut 4 3 0 1 6 6 0 9
Ấn Độ Dempo SC Goa 4 0 0 4 0 7 −7 0


Ấn Độ Dempo SC Goa0–3Jordan Al-Hussein (Irbid)
Anas Al-Zboun 32'
Ahmad Hatamleh 75'
Mohammad Ehmoud 90+1'



Đội ST T H B BT BB HS Đ
Liban Al-Nejmeh Beirut 4 4 0 0 8 1 +7 12
Turkmenistan Nisa Aşgabat 4 0 2 2 1 3 −2 2
Bangladesh Brothers Union Dhaka 4 0 2 2 2 7 −5 2





Đội ST T H B BT BB HS Đ
Hồng Kông Sun Hei 6 3 3 0 12 5 +7 12
Singapore Tampines Rovers FC 6 3 2 1 12 6 +6 11
Maldives Club Valencia 6 1 2 3 5 14 −9 5
Malaysia Perak FA 6 1 1 4 7 11 −4 4


Malaysia Perak FA0–1Hồng Kông Sun Hei
Julius Pongla Akosah 71'

Hồng Kông Sun Hei2–1Malaysia Perak FA
Julius Pongla Akosah 31', 87' Chan Wing Hoong 37'


Hồng Kông Sun Hei1–1Singapore Tampines Rovers FC
????? ?????
Malaysia Perak FA1–2Maldives Club Valencia
Syamsul Saad  37' (pen) Mukhthar Naseer  45+1'
Ali Umar  84'
Đội ST T H B BT BB HS Đ
Singapore Home United FC 6 4 1 1 13 5 +8 13
Maldives New Radiant 6 3 1 2 6 4 +2 10
Malaysia Pahang FA 6 2 3 1 10 8 +2 9
Hồng Kông Happy Valley 6 0 1 5 2 14 −12 1




Hồng Kông Happy Valley0–2Maldives New Radiant
?????

Các đội nhì bảng có thành tích tốt nhất

[sửa | sửa mã nguồn]

Ba đội nhì bảng có thành tích tốt nhất lọt vào vòng tứ kết.

Đội ST T H B BT BB HS Đ
Singapore Tampines Rovers FC 6 3 2 1 12 6 +6 11
Maldives New Radiant 6 3 1 2 6 4 +2 10
Liban Al Ahed Beirut 4 3 0 1 6 6 0 9
Turkmenistan Nebitçi Balkanabat 6 2 2 2 11 11 0 8
Turkmenistan Nisa Aşgabat 4 0 2 2 1 3 −2 2

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
New Radiant Maldives 1–0 Jordan Al-Hussein (Irbid) 1–0 0–0
Al-Faisaly Jordan 2–0 Singapore Tampines Rovers 1–0 1–0
Home United Singapore 2–6 Liban Al-Nejmeh 0–3 2–3
Al-Ahed Liban 2–3 Hồng Kông Sun Hei 1–0 1–3

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
New Radiant Maldives 2–5 Jordan Al-Faisaly (Amman) 1–1 1–4
Al-Nejmeh Beirut Liban 6–2 Hồng Kông Sun Hei 3–0 3–2

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Al-Faisaly (Amman) Jordan 4–2 Liban Al-Nejmeh Beirut 1–0 3–2
Vô địch AFC Cup 2005

Al-Faisaly (Amman)
Lần đầu tiên

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]