Darija Jurak
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Quốc tịch | Croatia |
---|---|
Nơi cư trú | Zagreb, Croatia |
Sinh | 5 tháng 4, 1984 Zagreb, CHXHCN Croatia, Nam Tư |
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) |
Tay thuận | Phải (trái tayhai tay) |
Tiền thưởng | US$160,872 |
Đánh đơn | |
Thắng/Thua | 279–193 |
Số danh hiệu | 0 WTA, 8 ITF |
Thứ hạng cao nhất | 188 (ngày 5 tháng 4 năm 2004) |
Thành tích đánh đơn Gland Slam | |
Úc Mở rộng | Q2 (2004) |
Pháp mở rộng | Q2 (2004) |
Wimbledon | Q1 (2004) |
Đánh đôi | |
Thắng/Thua | 249–131 |
Số danh hiệu | 0 WTA, 32 ITF |
Thứ hạng cao nhất | 76 (ngày 21 tháng 6 năm 2009) |
Thành tích đánh đôi Gland Slam | |
Úc Mở rộng | 1R (2004) |
Pháp Mở rộng | 2R (2010) |
Wimbledon | 1R (2004) |
Cập nhật lần cuối: ngày 21 tháng 6 năm 2010. |
Darija Jurak (sinh ngày 5 tháng 4 năm 1984) là 1 vận động viên tennis chuyên nghiệp người Croatia. Vị trí cao nhất của cô trong bảng xếp hạng WTA nội dung đôi là 76, được thiết lập vào ngày 21 tháng 6 năm 2010. Vị trí cao nhất của cô nội dung đơn là 188 vào ngày 5 tháng 4 năm 2004.
Danh hiệu ITF đơn nữ (8)
[sửa | sửa mã nguồn]- 2007 – $10k Viên, Áo
- 2006 – $10k Roma-Parioli, Ý
- 2006 – $10k Roma, Ý
- 2005 – $10k Bad Saulgau, Đức
- 2005 – $25k Bari, Ý
- 2003 – $25k Fontanafredda, Ý
- 2003 – $10k Zadar, Croatia
- 2003 – $10k Dubrovnik, Croatia
Á quân ITF đơn nữ (7)
[sửa | sửa mã nguồn]- 2009 – $10k Versmold, Đức
- 2009 – $10k Wiesbaden, Đức
- 2006 – $25k Capriolo, Ý
- 2003 – $25k Martina Franca, Ý
- 2003 – $10k Biograd, Croatia
- 2003 – $10k Cavtat, Croatia
- 2002 – $10k Cavtat, Croatia