Distichia (thực vật)
Giao diện
Distichia | |
---|---|
D. filamentosa | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Monocots |
nhánh: | Commelinids |
Bộ: | Poales |
Họ: | Juncaceae |
Chi: | Distichia Nees & Meyen 1843, not Brid. 1827 (Neckeraceae, a bryophyte; illegitimate superfluous name) |
Loài điển hình | |
Distichia muscoides Nees & Meyen. | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Distichia là một chi thực vật có hoa trong họ Bấc được mô tả năm 1843.[2][3]
Chi này chỉ có ở Nam Mỹ.[1][4]
- Danh sách loài[1]
- Distichia acicularis Balslev & Laegaard - Ecuador
- Distichia filamentosa Buchenau - Perú, Bolivia, Bắc Chile
- Distichia muscoides Nees & Meyen - Colombia, Ecuador, Perú, Bolivia, Tây Bắc Argentina
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ Nees von Esenbeck, Christian Gottfried Daniel & Meyen, Franz Julius Ferdinand, 1843. Observationes botanicas 4: 128
- ^ Tropicos, Distichia Nees & Meyen
- ^ Balslev, H. & Zuluaga, A. (2009). Juncaceae. Flora de Colombia 26: 1-80. Instituto de Ciencias Naturales, universidad Nacional de Colombia, Bogotá.